Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 22 tài liệu với từ khoá Financial crisis

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734949. TAYLOR, JOHN B.
    Microeconomics: Financial crisis updated edition/ John B. Taylor, Akila Weerapana.- 6th.- Singapore: South-Western Cengage Learning, 2010.- xxxix, 540 p.: ill.; 24 cm.
    Internaitonal edition
    Tóm tắt: Principles, Problems, and Policies is the leading Principles of Microeconomics textbook. It continues to be innovative while teaching students in a clear, unbiased way
(Microecomics; Kink tế vi mô; ) |Khủng hoảng tài chính; Kink tế vi mô; | [Vai trò: Weerapana, Akila; ]
DDC: 338.5 /Price: 3508000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665942. GUL, FERDINAND A.
    The governance of east Asian corporations: Post Asian financial crisis/ Ferdinand A. Gul, Judy S. L. Tsui.- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- xix, 249 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1403944105
    Tóm tắt: This book examines government/regulatory responses to the Asian financial crisis which brought unprecedented financial turmoil for most East Asian countries. It provides thought-provoking insights on fundamental differences in the institutional and regulatory framework of ten East Asian countries, including an assessment of the various corporate governance reforms after the crisis.
(Corporate governance; Corporate governance; ) |Tổ chức sản xuất; East Asia; Southeast Asia; | [Vai trò: Tsui, Judy S. L.; ]
DDC: 338.6095 /Price: 1003000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665733. Post - Crisis Growth in Developing countries: a special report of the Commission on Growth and Development on the implications of the 2008 financial crisis. Commission on Growth and Development.- Washington, D.C.: The World bank, 2010.- 76 p.; 28cm.
    Tóm tắt: The crisis, questioning the growth strategies, openness and financial devlopment, resilience
|Developing countries; Economic conditions; Economic development; Financial crises; Khủng hoảng kinh tế; Phát triển kinh tế; Tài chính; | [Vai trò: a special report of the Commission on Growth and Development on the implications of the 2008 financial crisis. Commission on Growth and Development; ]
/Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667843. Regional and country reports of the Asean assessment on the social impact of the global financial crisis/ The World Bank.- Jakarta: ASEAN secretariat, 2010.- 55p.; 28cm.
    Tóm tắt: Monitoring the social impacts of the Global financial crisis. Social protection policy responses to the crisis...
|ASEAN; Báo cáo; Global financial crisis; Khủng hoảng tài chính; Report; Social impact; Tác động xã hội; | [Vai trò: The World Bank; ]
/Price: 55000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003254. Rethinking development strategies after the financial crisis. Vol.2: Country studies and international comparisons/ Sebastian Dullien, C. P. Chandrasekhar, Amit S. Ray... ; Ed.: Alfredo Calcagno....- Geneva: United Nations, 2016.- ix, 92 p.: ill.; 30 cm.
    At head of cover: United Nations Conference on Trade and Development. Hochschule Für Technik und Wirtschaft Berlin
    Bibliogr. at the end of research
    ISBN: 9789211128956
(Chính sách phát triển; Kinh tế; ) [Vai trò: Calcagno, Alfredo; Chandrasekharn, C. P.; Dullien, Sebastian; Liqing Zhang; Márquez-Velázquez, Alejandro; Qin Gou; Ray, Amit S.; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026344. Rethinking development strategies after the financial crisis. Vol.1: Making the case for policy space/ Alfredo Calcagno, Sebastian Dullien, Roberto Frenkel... ; Ed.: Alfredo Calcagno....- Geneva: United Nations, 2015.- ix,105 p.: ill.; 30 cm.
    At head of cover: United Nations Conference on Trade and Development. Hochschule Für Technik und Wirtschaft Berlin
    Bibliogr. at the end of research
    ISBN: 9789211128949
(Chính sách phát triển; Kinh tế; ) [Vai trò: Alejandro Márquez-Velázquez...; Calcagno, Alfredo; Dullien, Sebastian; Frenkel, Roberto; Gallagher, Kevin P.; Helleiner, Eric; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059914. Responding to financial crisis: Lessons from Asia then, the United States and Europe now/ Adam S. Posen, Changyong Rhee, Masahiro Kawai... ; Ed.: Changyong Rhee, Adam S. Posen.- Washington, DC: Asian Development Bank, 2013.- v, 331 p.: fig., tab.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 319-331
    ISBN: 9780881326741
(Khủng hoảng tài chính; Thế kỉ 21; Điều kiện kinh tế; ) [Châu Á; Châu Âu; Mỹ; ] [Vai trò: Changyong Rhee; Changyong Rhee; Gagnon, Joseph E.; Masahiro Kawai; Morgan, Peter; Posen, Adam S.; ]
DDC: 338.54 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097170. 金融危机下的中小企业管理创新= Management innovation of small and medium sized enterprises in global financial crisis/ 主编: 杜林.- 北京: 社会科学文献, 2011.- 398 页; 24 cm.
    ISBN: 9787509719978
(Doanh nghiệp; Quản lí; ) [Vai trò: :杜林; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121524. A resilient Asia amidst global financial crisis: From crisis management to global leadership/ Ed.: Harinder S. Kohli, Ashok Sharma.- Los Angeles...: SAGE, 2010.- xxxvii, 417 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9788132105169
(Chính sách; Kinh tế; Phát triển; Tài chính; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Kohli, Harinder S.; Sharma, Ashok; ]
DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107111. Social impact of the global financial crisis in the Philippines/ Arsenio M. Balisacan, Sharon Faye Piza, Dennis Mapa....- Madaluyong City: Asian Development Nank, 2010.- xii, 71 p.: fig., tab.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 36-37. - Ann.: p. 38-71
    ISBN: 9789290921219
(Khủng hoảng tài chính; Điều kiện xã hội; ) [Philippin; ] [Vai trò: Balisacan, Arsenio M.; Mapa, Dennis; Odra, Donna Mae; Piza, Sharon Faye; Santos, Carlos Abad; ]
DDC: 338.509599 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109000. 国际金融危机与当代资本主义= International financial crisis and contemporary capitalism : 低潮中的世界社会主义思潮与理论/ 主编: 李慎明.- 北京: 社会科学文献, 2010.- 333 页: 表; 24 cm.- (世界社会主义研究从书. 研究系列)
    ISBN: 9787509715277
(Khủng hoảng tài chính; Kinh tế thế giới; ) [Vai trò: 李慎明; ]
DDC: 330.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121335. 金融危机背景下的全球金融监管改革= Global financial regulatory reform in the context of the financial crisis/ 主编: 李扬, 胡滨.- 北京: 社会科学文献, 2010.- 243 页: 表; 24 cm.
    书目: 页 234-243
    ISBN: 9787509719169
(Khủng hoảng tài chính; ) [Thế giới; ] [Vai trò: 李扬; 胡滨; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108955. 刘洪
    金融大博弈金融战略下的中国与西方未来 = Great game in financial crisis strategies of emerging China and the west/ 刘洪.- 北京: 中国友谊, 2010.- 245 页: 照片,图; 24 cm.- (华语智库)
    书目在书后
    ISBN: 9787505727755
(Khủng hoảng tài chính; Kinh tế; ) [Thế giới; ]
DDC: 330.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136583. AKHTAR, SHAMSHAD
    Effectiveness of Central Banks and their role in the global financial crisis: Case of selected economies : Caucasus and Central Asia: Afghanistan, Armenia, Georgia, the Kyrgyz Republic, and Tajikistan; South Asia: Nepal and Sri Lanka/ Shamshad Akhtar, Henri Lorie, Arne Petersend.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- xx, 202 p.: diagram, tab.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 197-202
    ISBN: 9789715618816
    Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò và hoạt động của ngân hàng trung ương ở các quốc gia có thu nhập thấp phải đối mặt với khủng hoảng tài chính toàn cầu. Nghiên cứu ở một số quốc gia đang phát triển thành viên của Ngân hàng phát triển châu Á ở Đông nam châu Âu, Trung Á và Nam Á
(Khủng hoảng tài chính; Ngân hàng; ) [Vai trò: Lorie, Henri; Petersend, Arne; ]
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136418. 中国企业竞争力报告 2009金融危机与企业战略 = Annual report on China’s enterprises competitiveness: Financial crisis and corporate strategy/ 主编: 金碚.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 5, 460页: 表, 图; 24 cm.- (企业蓝皮书)
    书目: 页451-460
    ISBN: 9787509711699
    Tóm tắt: Báo cáo về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Trung Quốc năm 2009. Thực trạng năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Định hướng và những giải pháp chủ yếu nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
(Cạnh tranh; Doanh nghiệp; ) [Vai trò: 金碚; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136616. 国际金融危机与中国经济发展= Global financial crisis and recent developments in China’s economy.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 10, 493 页; 23 cm.- (傳源文库中国经济观察丛书)
    附录: 页461-490
    ISBN: 9787509712306
    Tóm tắt: Tổng quan về khủng hoảng tài chính, suy thoái kinh tế toàn cầu. Kinh tế quá nóng và vấn đề lạm phát. Tác động khủng hoảng tài chính thế giới ở Trung Quốc. Tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc
(Khủng hoảng kinh tế; Khủng hoảng tài chính; Kinh tế thế giới; Ảnh hưởng; )
DDC: 332.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297399. SEUNG - ROK PARK
    Economic performance of Korean firms and evaluation of restructuring tools during financial crisis/ Seung - Rok Park.- Seoul: Korea economic research institute, 2003.- 153p.; 25cm.- (Major research paper 2003 - 04)
    Bibliogr. p.110 - 114
    ISBN: 8980312733
    Tóm tắt: Phân tích nền kinh tế Hàn Quốc. Những thành tựu kinh tế của các hãng và sự tái thiết sau khủng hoảng năm 97 trong lĩnh vực công nghiệp. Nghiên cứu hiệu quả kinh tế kỹ thuật và những chính sách tái thiết về tài chính, hợp tác khu vực
(Hàn Quốc; Khủng hoảng kinh tế; Kinh tế; Tài chính; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297985. SEA-JIN CHANG
    Financial crisis and transformation of Korean business groups: The rise and fall of chaebols/ Sea Jin Chang.- Cambridge: Cambridge univ., 2003.- XII, 364 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 327-343 . - Ind.
    ISBN: 0521814359
    Tóm tắt: Phân tích những thay đổi của các mô hình doanh nghiệp Chaebol ở Triều Tiên sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 1997: Sự phát triển của các mô hình hợp tác doanh nghiệp (Chaebol) của Triều Tiên; cơ cấu kinh doanh đa dạng , sự hội nhập của các Chaebol; cấu trúc tài chính và quản lý của các doanh nghiệp này; sự tái thiết lập cơ cấu của các tập đoàn doanh nghiệp
(Chính phủ; Doanh nghiệp; Hợp tác; Khủng hoảng tài chính; Kinh doanh; ) [Triều Tiên; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298030. GUIRA, JORGE
    MERCOSUR: Trade and investment amid financial crisis/ Jorge Guira.- London: Kluwer Law International, 2003.- xxii, 336 p.; 25 cm.- (International economic development law series)
    Bibliogr. p. 269-307. - Ind.
    ISBN: 9041199187(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò của khối thị trường chung Nam Mỹ . Vai trò của pháp luật và thể chế trong cơ cấu tổ chức của MERCOSUR. Thương mại hàng hoá avf các dịch vụ phi tài chính, đóng góp của MERCOSUR cho sự phát triển knh tế. MERCOSUR và tìm kiếm sự ổn định tài chính. Những thách thức của hợp nhất tài chính và sự phối hợp kinh tế vĩ mô trong hậu quả của sự suy sụp kinh tế và cuộc khủng hoảng tài chính Braxin...
(Khủng hoảng tài chính; Thương mại quốc tế; Đầu tư; ) [Nam Mỹ; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310395. CHAN-HYUN SOHN
    Korea's corporate restructuring since the financial crisis/ Chan-Hyun Sohn.- Seoul: Korea institute for international economic policy, 2002.- 140p.; 25cm.- (Policy analyses)
    Bibliogr. p.133-140
    ISBN: 8932211701
    Tóm tắt: Tổng quan về quá trình tiến triển khủng hoảng tài chính. Tái thiết sự hợp tác giải quyết nợ nần, cải cách trong hợp tác chính phủ, quản lý và làm chủ cơ cấu. Những vấn đề về tự do hoá trong đầu tư, vốn, thương mại là nền tảng thị trường thuận tiện cho việc tái thiết hợp tác và những đánh giá về vấn đề này
(Hợp tác kinh tế; Khủng hoảng; Kinh tế tài chính; ) [Hàn quốc; ]
/Price: 7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.