Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1539 tài liệu với từ khoá Fish

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949022. Chú cá trắng= Little white fish : Truyện tranh song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Guido Van Genechten ; Nguyễn Phương Quỳnh dịch.- H.: Phụ nữ, 2018.- 18tr.: tranh vẽ; 26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045655399
(Văn học thiếu nhi; ) [Bỉ; ] [Vai trò: Genechten, Guido Van; Nguyễn Phương Quỳnh; ]
DDC: 839.313 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948849. Chú cá trắng có biết bao nhiêu bạn= Little white fish has many friends : Truyện tranh song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Guido Van Genechten ; Nguyễn Phương Quỳnh dịch.- H.: Phụ nữ, 2018.- 19tr.: tranh vẽ; 26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045655405
(Văn học thiếu nhi; ) [Bỉ; ] [Vai trò: Genechten, Guido Van; Nguyễn Phương Quỳnh; ]
DDC: 839.313 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948848. Chú cá trắng tổ chức tiệc sinh nhật= Little white fish has a party : Truyện tranh song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Guido Van Genechten ; Nguyễn Phương Quỳnh dịch.- H.: Phụ nữ, 2018.- 19tr.: tranh vẽ; 26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045655412
(Văn học thiếu nhi; ) [Bỉ; ] [Vai trò: Genechten, Guido Van; Nguyễn Phương Quỳnh; ]
DDC: 839.313 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944792. Đừng ích kỉ thế, Mèo Khoang= Don't be selfish, Tabby Cat : Truyện tranh/ Lời: Khánh Tuệ, Ngọc Anh ; Minh hoạ: Phạm Thuỳ Như.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2018.- 26tr.: tranh màu; 21cm.- (Kĩ năng - Song ngữ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049697791
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Khánh Tuệ; Ngọc Anh; Phạm Thuỳ Như; ]
DDC: 895.9223 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058358. Bé học tiếng Anh bằng hìnhCác loài cá & sinh vật biển = Fishes - Sea animals/ Thiên Ái b.s..- H.: Phụ nữ, 2013.- 19tr.: ảnh, tranh màu; 29cm.
    ISBN: 9786045617564
(Giáo dục mẫu giáo; Sinh vật biển; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Thiên Ái; ]
DDC: 372.21 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846352. Cô cá khoai tây chiên vui vẻTầm quan trọng của việc học = Funny fishy frenchfries - The importance of learning : Truyện tranh ; Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Michael Màu Nâu ; Minh hoạ: Nikru, Bích Trâm.- H.: Văn học, 2022.- 23 tr.: tranh màu; 28 cm.- (Những người bạn diệu kì = Magical friends)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042267632
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bích Trâm; Michael Màu Nâu; Nikru; ]
DDC: 895.9223 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892435. Cho cá ăn: Feeding the fish : Truyện tranh : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho lứa tuổi 6+/ Baek Heena ; Lạc Tiên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2020.- 23tr.: tranh màu; 21cm.- (Xứ sở bánh mì mây)
    ISBN: 9786042187251
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Baek Heena; Lạc Tiên; ]
DDC: 895.73 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970787. Ông lão đánh cá và con cá vàng= The fishermam and the golden fish : Truyện tranh/ Lời: Yên Bình, Điển Dũng ; Minh hoạ: Điển Dũng.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2017.- 27tr.: tranh màu; 21x24cm.- (Tủ sách Cổ tích thế giới song ngữ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049577871
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Điển Dũng; Yên Bình; ]
DDC: 895.9223 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015333. Đài phun cáBí ẩn với phép nhân và phép chia = The fishy fountain : A Mystery with multiplication and division/ Melinda Thielbar ; Minh hoạ: Yali Lin.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 46tr.: tranh màu; 29cm.- (Manga những bí ẩn toán học = Manga math mysteries)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045844540
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Lin, Yali; Thielbar, Melinda; ]
DDC: 813 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727052. Report of the FAO/APFIC/SEAFDEC Regional Workshop on Port State Measures to Combat Illegal, Unreported and Unregulated Fishing, Bangkok, Thailand, 31 March-4 April 2008: Bangkok, Thailand, 31 March-4 April 2008.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- vi, 79 p.: ill.; 30 cm.- (FAO fisheries and aquaculture report)
    ISBN: 9789251061039
    Tóm tắt: FAO/APFIC/SEAFDEC Regional Workshop on Port State Measures to Combat Illegal, Unreported, and Unregulated Fishing Report of the FAO/APFIC/SEAFDEC Regional Workshop on Port State Measures to Combat Illegal, Unreported, and Unregulated Fishing : Bangkok, Thailand, 31 March-4 April, 2008. [Final version.] (Rome : Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.)
(Fishery law and legislation; Fishing ports; Cảng cá; Luật về thủy sản và quyền lập pháp; ) |Luật về thủy hải sản; International cooperation; Law and legislation; Pháp luật và quyền lập pháp; Hợp tác quốc tế; Southeast Asia; Southeast Asia; Đông Nam Á; Đông Nam Á; |
DDC: 343.07692 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688428. FAO
    FAO species identification sheets for fishery purposes: Field guide to the commercial marine and brackish-water resources of the Northern coast of South America/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 550p..
    ISBN: 9251031290
(fishes - catalogs; ) |Danh mục cá; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068201. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp & thuỷ sản 2011= Results of the 2011 rural, agricultural and fishery census.- H.: Thống kê, 2012.- 387tr.: biểu đồ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Phụ lục: tr. 378-387
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500208
    Tóm tắt: Đánh giá tổng quan về thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản từ số liệu chính thức cuộc Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản 2011. Trình bày số liệu chính thức các chỉ tiêu tổng hợp về kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011
(Báo cáo; Nông nghiệp; Nông thôn; Thuỷ sản; Điều tra; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997968. CALAGIONE, SAM
    Off-centered leadership: The Dogfish Head guide to motivation, collaboration and smart growth/ Sam Calagione.- Hoboken: Wiley, 2016.- xviii, 254 p., 8 p. of col. ph: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 249-254
    ISBN: 9781119141693
(Doanh nghiệp; Lãnh đạo; Quản lí; Điều hành; ) [Mỹ; ] {Sản xuất bia; } |Sản xuất bia; |
DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086541. Shifting baselines: The past and the future of ocean fisheries/ Ed.: Jeremy B.C. Jackson, Karen E. Alexander, Enric Sala.- Washington, DC: Island Press, 2011.- 296 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 283-296
    ISBN: 9781610910002
(Nghề cá; Quản lí; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Alexander, Karen; Jackson, Jeremy B. C.; Sala, Enric; ]
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239767. RUSSELL, DICK
    Striper wars: An American fish story/ Dick Russell ; Ill.: Anthony Benton Gude.- Washington...: S.l., 2005.- x, 358 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 322-348. - Ind.: p. 349-358
    ISBN: 1597260908(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Chuyện kể về lịch sử nguồn gốc và đặc điểm cư trú cùng các thuộc tính của các loài cá vược. Các kỹ thuật săn bắt cá vược và ảnh hưởng của việc đánh bắt các vược đối nguồn tài nguyên thiên nhiên. Lịch sử việc săn bắt cá vược ở Mỹ
(Lịch sử; Tài nguyên thiên nhiên; Đánh cá; ) [Mỹ; ] {Cá Vược; } |Cá Vược; | [Vai trò: Benton Gude, Anthony; ]
DDC: 799.17 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478093. EAGLE, JOSH.
    Taking stock of the regional fishery management councils/ Josh Eagle, Sarah Newkirk, Barton H. Thompson Jr..- Washington, D.C.: Island Press, 2003.- iv, 51 p.: col. ill., col. maps; 28cm.- (Pew ocean science series)
    Includes bibliographical references (p. 48).
    ISBN: 1559637331(pbk.alk.paper)
(Chính sách; Fishery management; Fishery policy; Ngư nghiệp; Quản lý; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Newkirk, Sarah.; Thompson, Barton H.; ]
DDC: 338.3 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218183. Fishing grounds: Defining a new era for American fisheries management/ Susan Hanna, Heather Blough, Richard Allen, ....- Washington, DC: Island Press, 2000.- xiii, 241 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 1559638044
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về nghề cá. Tìm hiểu lịch sử phát triển quản lý nghề cá từ những năm 1950 đến 1990. Đánh giá và quản lý một số sản phẩm nghề cá, làm chủ nguồn cá, sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý nghề cá,.. cùng một số định hướng trong tương lai,..
(Nghề cá; Quản lí; ) [Vai trò: Allen, Richard; Blough, Heather; Hanna, Susan; Iudicello, Suzanne; Matlock, Gary; McCay, Bonnie; ]
DDC: 333.950973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884169. SIMS, STEVE
    Câu cá trên trời= Bluefishing : Cách biến những điều không thể thành có thể/ Steve Sims ; An Nam Chi Tửu dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Sách Alpha, 2020.- 239tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 233-237
    ISBN: 9786049781261
    Tóm tắt: Chia sẻ của tác giả về những bí mật đã tạo nên thành công trong kinh doanh, cách biến những điều tưởng chừng không thể thành hiện thực gồm: đừng tin những điều mà người ta kể cho bạn, hãy ích kỉ nếu bắt buộc phải như vậy, luôn hỏi tại sao ba lần...
(Kinh doanh; Thành công; ) [Vai trò: An Nam Chi Tửu; ]
DDC: 650.1 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939602. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016= Results of the rural, agricultural and fishery census 2016.- H.: Thống kê, 2018.- 683tr.: biểu đồ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê
    Phụ lục: tr. 669-683
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047507016
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội nông thôn, tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản năm 2011 - 2016. Đưa ra kết quả thực hiện một số chỉ tiêu của các Chương trình mục tiêu quốc gia về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới
(Nông nghiệp; Nông thôn; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724632. FISHER, KENNETH L.
    The only three questions that count: investing by knowing what others don’t / |c Kenneth L. Fisher with Jennifer Chou and Lara Hoffmans/ foreword by James J. Cramer.- Hoboken, N.J.: John Wiley, 2007.- xxxii, 448 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 411-420) and index
    ISBN: 9780470074992
    Tóm tắt: The Only Three Questions That Count is the first book to show you how to think about investing for yourself and develop innovative ways to understand and profit from the markets. The only way to consistently beat the markets is by knowing something others don’t know. This book will show you how to do just that by using three simple questions. You’ll see why CNBC’s Mad Money host and money manager James J. Cramer says, "I believe that reading his book may be the single best thing you could do this year to make yourself a better investor
(Investments; Speculation; Đầu cơ; Đầu tư; ) |Đầu cơ; Đầu tư; | [Vai trò: Chou, Jennifer; Hoftmans, Lara; ]
DDC: 332.6 /Price: 27.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.