Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá Fizi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703076. LORCHER, SIEGFRIED
    Zur Quantifizierung der "Sozialen Wohlfahrt" in Japan/ Siegfried Lorcher.- Hamburg: Inst. fur Asienkunde, 1976.- 205 p.; 21 cm.
    ISBN: 3921469279
(Social indicators; ) |Kinh tế lao động; Japan; |
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909304. KÜNNETH, THOMAS
    Eclipse: Kennenlernen - verstehen - effizient nutzen/ Thomas Künneth.- München: Hanser, 2019.- xvi, 302 s.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9783446454668
(Ngôn ngữ lập trình; )
DDC: 005.13 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975044. Berufsbildung für Geringqualifizierte: Barrieren und Erträge/ Britta Matthes, Eckart Severing, Regina Flake... ; Hrsg.: Britta Matthes, Eckart Severing.- Bielefeld: W. Bertelsmann Verlag, 2017.- 154 s.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9783763911905
(Giáo dục nghề; ) [Đức; ] [Vai trò: Flake, Regina; Malin, Lydia; Matthes, Britta; Middendorf, Lena; Severing, Eckart; Severing, Eckart; ]
DDC: 370.113 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042270. BAUERNHANSL, THOMAS
    Energieeffizienz in Deutschland - Eine Metastudie: Analyse und Empfehlungen/ Thomas Bauernhansl.- Berlin: Springer Vieweg, 2014.- 242 s.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9783642551727
(Công suất; Năng lượng; Tiết kiệm; ) [Đức; ]
DDC: 333.790943 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310477. MARƯTINA, T.M
    Vvedenie v psixofiziologii/ T.M. Marưtina, O.ự. Ermolaev.- M.: Flinta, 2002.- 399s; 20scm.
    Tóm tắt: Nền tảng sinh lý của các hoạt động tâm lý và hành vi con người. Nhiệm vụ và đối tượng của môn tâm sinh lý học, cơ chế hoạt động tâm lý và biện pháp nghiên cứu tâm sinh lý
(Giáo trình; Tâm sinh lí; ) [Vai trò: Ermolaev, O.ự; Marưtina, T.M; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215179. MISHCHENKO, E.F
    Problemy sovremennoj matematicheskoj fiziki: Sbornik statej/ E.F. Mishchenko, (glav..- M: Nauk, 2000.- 319s.; 22c.- (Trudy MIAN ; T.228)
    Tóm tắt: Những vấn đề phương hướng phát triển của lý thuyết toán lý, những vấn đề toán học của thuyết lượng tử, vật lý, thống kê, cơ học phi tuyến
{Cơ học phi tuyến; Thuyết lượng tử; Toán lí; Vật lí thống kê; } |Cơ học phi tuyến; Thuyết lượng tử; Toán lí; Vật lí thống kê; | [Vai trò: Aseev, S.M.; Bolibruk, A.A.; Volkov, E.A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240090. MISHCHENKO, E.F.
    Matematicheskaja fizika. Problemy kvantovoj teorii polja: Sbornik statej/ Redkoll.: E.F. Mishchenko (Glav, red.), A.A. Bolibrukh, E.A. Volkov.- M.: Nauka, 1999.- 239tr; 25cm.- (Trudy matem. in-ta, T.226)
    Tóm tắt: Tập hợp các bài báo khoa học về lĩnh vực vật lí lý thuyết, toán lý như: lý thuyết trường điện từ, hệ thống khả tích toàn phần, mối quan hệ hữu cơ trong lĩnh vực giáp ranh của toán học và vật lý lý thuyết, những vấn đề về lý thuyết trường lượng tử
{Hệ thống khả tích; Toán lí; Trường lượng tử; Vật lí lí thuyết; } |Hệ thống khả tích; Toán lí; Trường lượng tử; Vật lí lí thuyết; | [Vai trò: Bolibrukh, A.A.; Volkov, E.A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240172. GRECHENKO, T.N.
    Psikhofiziologija: Ucheb. dlja stud/ T.N. Grechenko.- M.: Gardariki, 1999.- 358s. : ill.; 20cm.
    Tóm tắt: Nguyên tắc làm việc và tổ chức của các tế bào thần kinh, cơ cấu trí nhớ, hệ thống trực giác, nhận thức, các loại tâm, sinh lí...
{Thần kinh; Trí nhớ; Tâm sinh lí học; Tế bào; } |Thần kinh; Trí nhớ; Tâm sinh lí học; Tế bào; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266684. MERKUNOVA, N.M.
    Issledovaniă po istorii fiziki i mexaniki 1991-1992/ N.M. Merkunova (Red-Sostavitel').- M.: Nauka, 1997.- 280tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những bài báo về lịch sử vật lí, động lực học, cơ học đại cương từ thế kỉ 17 đến những năm 80 của thế kỉ 20
{Cơ học; Lịch sử; Vật lí; Động lực học; } |Cơ học; Lịch sử; Vật lí; Động lực học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266745. MERKULOV, N.M.
    Issledovanie po istorii fiziki i mexaniki 1993-1994/ N.M. Merkulov (Red. i sost.).- M.: Nauka, 1997.- 235tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những công trình nghiên cứu trong hội thảo về lịch sử vật lí, cơ học hiện đại, về cấu trúc chân không, về thuyết tương đối, phương diện nhân văn của nhiệt động lực học...
{Công trình nghiên cứu; Cơ học; Lịch sử; Vật lí học; } |Công trình nghiên cứu; Cơ học; Lịch sử; Vật lí học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282490. ROGỐV, I.A.
    Êlektrofiziheskie metody v xolodil'noj texnike i texnologii/ I.A. Rogốv.- M.: Kolos, 1996.- 323tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở vật lí của công nghệ điện tử v những phương pháp xử lí đông lạnh thự phẩm với sự dụng của phương pháp vật lí điện tử: Làm lạnh thịt và các sản phẩm thịt. Mô hình quá trình trao đổi nhiệt giữ sản phẩm lạnh. Phương pháp vi sóng trong xử lí thực phẩm
{Công nghệ lạnh; Phương pháp vật lí; Thực phẩm; Vật lí điện tử; kĩ thuật lạnh; } |Công nghệ lạnh; Phương pháp vật lí; Thực phẩm; Vật lí điện tử; kĩ thuật lạnh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282423. KRYGANOVSKIJ, G.N.
    Obwa patofiziologia nervnoj sistemy Rukovodstvo/ G.N. Kryganovskij (Otv. red.).- M.: Medicina, 1996.- 349tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những đặc điểm chung của hệ thống thần kinh. Nguyên nhân xuất hiện những tổn thương của hệ thống thần kinh và phá huỷ hoạt động của hệ thần kinh. Các oại bệnh thần kinh
{Bệnh lí học đại cương; Hệ thống thần kinh; } |Bệnh lí học đại cương; Hệ thống thần kinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337755. BUZIN, K.Z.
    Fiziologiheskie osnovy prroduktivnosti rastenij i faktory vnewnej sredy/ K.Z. Buzin (Glav. red.).- S-Pb: VIR, 1993.- 177s.; 22sm.- (Sbotnik nauhnyx po prikladnoj botanike, genetike i selekcii. T. 149)
    Tóm tắt: Những công trình nghiên cứu khoa học về thực vật học ứng dụng. Những kết quả xác định sự sinh sản, giá trị kinh tế và giá trị giống của thực vật trong quan hệ với sự ảnh hưởng sinh thái và tác động căng thẳng của môi trường. Phân tích sự thay đổi sinh lí diễn ra ở thực vật do ảnh hưởng của môi trường sinh thái
{Môi trường; Sinh lí học; Sinh sản; Thực vật; Thực vật học; } |Môi trường; Sinh lí học; Sinh sản; Thực vật; Thực vật học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352334. HINZMANN, ROLF DIETER
    Der Estradiolrezeptor im Ovar des Schweins: Charakterisierung und Quantifizierung in Abhangikeit vom ovariellen zyklus und vom Stadium der prapuberalen Entwicklung/ Rolf Dieter Hinzmann.- Hannover: Universitat Hannover, 1989.- 172tr; 20cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352946. SĂBĂU, LUCIA
    Educatia fizică la prescolari/ Lucia Săbău.- Bucuresti: Ed. Sport-Turism, 1989.- 185tr; 20cm.
    Thư mục cuối trang tên sách
[Vai trò: Drăgoi, Călin; Săbău, Elisabeta; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352770. ANTIPA, CIPRIAN
    Fiziologia si fiziopatologia sistemului endocrin/ Ciprian Antipa, Gheorghe Badiu, Marian bistriceanu....- Bucuresti: Ed. Medicală, 1989.- 1279tr; 23cm.
    Bảng tra ở cuối sách
[Vai trò: Badiu, Gheorghe; bistriceanu, Marian; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352787. PACK, MICHAEL
    Quantifizierung der Synthese und des Abbaus von Protein im Korper der Legehenne: Dissertation/ Michael Pack.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universitat zu Bonn, 1989.- 97tr : hình vẽ; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Institut fur Pflanzenbau der Rheinischen ... - Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352788. REITMEIER, WOLFGANG
    Quantifizierung von setzungsdifferenzen mit hilfe einer stochastischen betrachtungsweise/ Wolfgang Reitmeier.- Munchen: Technischen Universitat Munchen, 1989.- 97tr; 21cm.
    Thư mục

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358842. BESTAJOVSKY, JURGEN
    Bestimmung der Lignifizierung, der verteilung von Lignin, sowie der verdaulichkeit in den Stengeln von Luzerne (Medicago x varia Martyn.) und Rotklee (Trifolium pratense L.) mit Hilfe der quantitativen Bild-analyse und konventionellen Methoden: Inaugural-Dissertation zur Erlangung des Grades Doktor der Landwirtschaft (Dr. agr.)/ Jurgen Bestajovsky.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universitat, 1988.- 137tr : ảnh, đồ thị; 21cm.
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362333. PAUW, REINHARD
    Analyse verchiedener selektionskriterien zur effizienzbewertung bei legehennen: Inaugural-dissertation zur erlangung des doktorgrades der landwirtschaft (Dr. agr.) der Hohen Landwirtschaftlichen Fakultat/ Reinhard Pauw.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universitat, 1987.- 165tr; 21cm.
    Thư mục

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.