868345. HONOVICH, NANCY Siêu cẩm nang thám hiểm= Ultimate explorer guide : Khám phá, thăm dò và kiến tạo hành trình phiêu lưu của riêng bạn cùng các nhà thám hiểm National Geographic/ Nancy Honovich ; Đỗ Hữu Chí dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 159tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786041179776 Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần thiết để trở thành nhà thám hiểm thông qua hành trình lý thú khám phá mặt đất, biển khơi và bầu trời cùng các trò chơi thú vị để nhận dạng hoá thạch cổ, dấu vết động vật cùng các trò chơi thủ công và các hoạt động khác (Giải trí ngoài trời; ) [Vai trò: Đỗ Hữu Chí; ] DDC: 796.083 /Price: 205000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1689699. Geographica's pocket: World reference (Over 1,000 pages of global information).- Australia: Periplus, 2000.- 1007 ISBN: 9628734520 (geography; human geography; ) |Địa lý nhân văn; Địa lý thế giới; | DDC: 910.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1193839. CHANG, KANG-TSUNG. Introduction to geographic information systems/ Kang-tsung Chang..- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education,, 2006.- xv, 432 p.: ill., maps; 25 cm.. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0072826827(hardcopyalk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu về tính năng và ứng dụng của các hệ thống thông tin địa lí trong việc lấy tin, lưu trữ, phân tích và hiển thị các dữ liệu, số liệu địa lý nhằm xác định và nhận dạng các đặc điểm địa lý như: đường xá, vùng đất hay bề mặt trái đất... (Hệ thống; Thiết bị; Thông tin; Địa lí; ) DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275524. Geographic perspectives: Afghanistan/ Eugene J. Palka.- New York: McGraw-Hill/Dushkin, 2004.- xii, 104 p., 16 p. of plates: ill., maps; 24 cm. Bibliogr.: p. 101-104 ISBN: 0072940093 Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lý, địa mạo học và khí hậu của Apganixtan. Nghiên cứu về địa lý lịch sử, địa lý văn hoá, địa lý chính trị, địa lý kinh tế, địa lý thành thị, địa lý dân số và địa lý y học (Địa lí; ) [Apganixtan; ] [Vai trò: Palka, Bugene; ] DDC: 915.81 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606914. Bách khoa thư khoa học: National Geographic/ Phạm Quốc Hưng (dịch).- Hà Nội: Dân trí ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 303tr.: minh hoạ; 30cm. ISBN: 9786048883911 |Bách khoa thư; Khoa học tự nhiên; Kiến thức; Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Phạm Quốc Hưng; ] DDC: 503 /Price: 359000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1275472. PALKA, EUGENE J. Geographic perspectives: North Korea/ Eugene J. Palka, Francis A. Galgano.- Guilford: McGraw-Hill/Dushkin, 2004.- v, 119p., 16p. phot.; 23cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 0072940115 Tóm tắt: Tìm hiểu về vị trí địa lý, địa lý sinh vật, địa mạo học, khí hậu, địa lý học lịch sử, văn hoá, chính trị, dân số, kinh tế, y học,... của Bắc Triều Tiên (Đất nước; Địa lý; ) [Bắc Triều Tiên; ] [Vai trò: Galgano, Francis A.; ] DDC: 915.193 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1724689. NGUYỄN, HIẾU TRUNG Giáo trình ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System-GIS) trong quản lý môi truờng và tài nguyên thiên nhiên/ Nguyễn Hiếu Trung, Trương Ngọc Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- iii, 57 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Sử dụng , phân tích dữ liệu GIS và viễn thám,biểu diễn thông tin trong quản lý tài nguyên- môi trường cũng như kết hợp hệ thống thông tin địa lý với các mô hình quản lý tài nguyên -môi trường (Environmental protection; Environmenttal engineering; Bảo vệ môi trường; Kỹ thuật môi trường; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Kỹ thuật bảo vệ môi trường; Quản lý môi trường; | [Vai trò: Trương, Ngọc Phương; ] DDC: 628.0285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733817. The handbook of geographic information science/ edited by John P. Wilson and A. Stewart Fotheringham.- Malden, MA: Blackwell, 2008.- xviii, 634 p.: ill., maps; 25 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9781405107952(hardbackalk.paper) Tóm tắt: This Handbook is an essential reference and a guide to the rapidly expanding field of Geographic Information Science : Designed for students and researchers who want an in-depth treatment of the subject, including background information; Comprises around 40 substantial essays, each written by a recognized expert in a particular area; Covers the full spectrum of research in GIS; Surveys the increasing number of applications of GIS Predicts how GIS is likely to evolve in the near future (Geographic information systems; Geography; Hệ thống thông tin địa lý; Địa lý; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Data processing; Xử lý dữ liệu; | [Vai trò: Fotheringham, A. Stewart; Wilson, John P.; ] DDC: 910.285 /Price: 647000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732722. GORR, WILPEN L. Learning and using geographic information systems: ArcGIS edition/ Wilpen L. Gorr and Kristen Seamens Kurland.- 5th.- Boston, MA: Thomson Course Technology, 2007.- xvi, 349 p.: col. ill.; 24 cm. ISBN: 9781418835583 (ArcGIS; Geographic information systems.; ArcGIS; Hệ thống thông tin địa lý; ) |Hệ thống thông tin địa lý; | [Vai trò: Kurland, Kristen Seamens; ] DDC: 910.285 /Price: 1182000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724748. KENNEDY, MICHAEL Introducing geographic information systems with ArcGIS: Featuring GIS software from environmental systems/ Michael Kennedy.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2006.- xxxv, 588 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 100471792291(paper/cd) Tóm tắt: This book serves both as a general introduction to geographic information systems (GIS) and as a manual for a variety of functions of the ArcGIS Desktop applications. The exercises are full of useful, valuable hints and tricks that are not always found in other manuals and handbooks (ArcGIS; Geographic information systems; ArcGIS; Hệ thống thông tin địa lý; ) |Hệ thống thông tin địa lý; | DDC: 910.285 /Price: 30 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666184. CHANG, KANG-TSUNG Introduction to geographic information/ Kang-Tsung Chang.- 3rd ed..- Boston: McGraw Hill, 2006.- 432 p.; 23 cm. ISBN: 007124428X Tóm tắt: This book is designed to provide students in a first or second GIS course with a solid foundation in both GIS concepts and the use of GIS. The book retains the same comprehensive coverage of GIS topics as featured in the first edition. This book stresses both concepts and practices. GIS concepts from fields such as geography, cartography, spatial analysis, and database management explain the purpose and objectives of GIS operations and the interrelationship among GIS operations. Each chapter in this book is divided into two main sections. The first section covers topics and concepts addressed in the chapter. The second section covers applications, usually with three to five problem-solving tasks. (GIS; Geographic information systems; ) |Hệ thống thông tin địa lý; | DDC: 910.2 /Price: 1458000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732824. GORR, WILPEN L. Learning and using geographic information systems: ArcExplorer edition/ Wilpen L. Gorr and Kristen Seamens Kurland.- 1st.- Boston, MA: Thomson Course Technology, 2006.- xvi, 219 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9780619217471 (ArcExplorer.; Geographic information systems.; ArcExplorer; Hệ thống thông tin địa lý; ) |ArcExplorer; Hệ thống thông tin địa lý; | [Vai trò: Kurland, Kristen Seamens; ] DDC: 910.285 /Price: 663000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717256. CHANDRA, A. M. Remote sensing and geographical information system/ A. M. Chandra, S. K. Ghosh.- Oxford, U.K: Alpha Science Internation, 2006.- 298 p.: ill.; 25 cm. ISBN: 1842652788 Tóm tắt: This is book introduction about remote sensing, electromagentic radiation, sensors and platforms, satellite data products, image interpretation, digital image processing, application of remote sensing, geographic information system, GIS data... (Geographical information systems; Remote sensing; Hệ thống thông tin địa lý; Điều khiển từ xa; ) |Địa lý du hành; | [Vai trò: Ghosh, S. K.; ] DDC: 910.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612835. VÕ QUANG MINH Giáo trình môn học hệ thống thông tin địa lý GIS (Geographic Information System): Sử dụng trong nghiên cứu, quản lý tài nguyên, môi trường/ Võ Quang Minh.- Cần Thơ: ĐH Cần Thơ, 2005.- 114tr.; 27cm.. |GIS; hệ thống thông tin địa lý; tin học; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612834. Thực tập môn học hệ thống thông tin địa lý GIS (Geographic Information System): Sử dụng trong nghiên cứu, quản lý tài nguyên, môi trường.- Cần Thơ: ĐH Cần Thơ, 2005.- 34tr.; 27cm.. |GIS; hệ thống thông tin địa lý; tin học; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1714098. RODRIGUES-BACHILLER, AGUSTIN Expert systems and geographical information systems for impact assessment/ Agustin Rodrigues-Bachiller, John Glasson.- London: Taylor anf Francis, 2004 ISBN: 0415307252 (Expert systems (Computer science); Geographic information systems; ) |Thông tin địa lý; | [Vai trò: Glasson, John; ] DDC: 910.285 /Price: 713000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726611. GILFOYLE, IAN Geographic information management in local government/ Ian Gilfoyle, Petter Thorpe.- London / New York: CRC Press, 2004; 24 cm. (Geographic information systems; Information storage and retrieval systems; Local government; ) |Government policy; Geography; Government policy; Great britain; Great britain.; Great britain; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612496. VÕ VĂN VIỆT Hệ thống thông tin địa lý Geographical Information Systems (GIS)/ Võ Văn Việt.- HCM.: ĐH Nông Lâm TPHCM, 2004.- 126tr.; 27cm.. |GIS; thông tin địa lý; tin học; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691642. KANG-TSUNG CHANG Introduction to geographic information systems/ Kang-tsung Chang.- Boston, MA: McGraw-Hill, 2004.- 400; cm. ISBN: 0702528117 (geographic information systems; ) |GIS; Hệ thống thông tin địa lý; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728141. MINOT, NICHOLAS Poverty and inequality in Vietnam: Spatial patterns and geographic determinants/ Nicholas Minot, Bob Baulch, Michael Epprecht.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2004.- xii, 86 p.: ill.; 28 cm. Tóm tắt: In Vietnam, where regional disparities in poverty are large, information about the spatial distribution of poverty is especially important because it helps policymakers and program designers understand the causes of poverty and target programs to the poorest regions. This study pro-vides estimates of poverty and inequality for small areas of Vietnam and explores the geographic determinants of poverty. (Economic geography; Poverty; Nghèo đói; ) |Bất bình đẳng; Thu nhập; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Baulch, Bob; Epprecht, Michael; ] DDC: 362.57 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |