1364936. DIEUDONNÉ, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.2/ Jean Dieudonné ; Phan Đức Chính dịch.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 276tr; 20cm. Dịch theo bản tiếng Nga, 1964. Thư mục tr. 273-274 {Toán học; giáo trình; giải tích; } |Toán học; giáo trình; giải tích; | [Vai trò: Phan Đức Chính; ] DDC: 515 /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364749. DIEUDONNE, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.5/ Jean Dieudonne ; Dịch: Phan Đức Chính.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979.- 312tr; 22cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Đa tạp vi phân: ví dụ về đa tạp vi phân; vi phôi; Anh xạ khả vi, không gian tiếp sau, định lý Sard, đồng luân và hợp luân khả vi {Toán học cao cấp; giáo trình; giải tích; } |Toán học cao cấp; giáo trình; giải tích; | /Price: 2đ08 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364443. DIEUDONNÉ, JEON Cơ sở giải tích hiện đại. T.4/ Jeon Dieudonné ; Dịch: Phan Văn Chương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 309tr; 20cm. Tóm tắt: Khái niệm về độ đo Ha; Nhóm compắc địa phương trong giải tích hiện đại; Đại số định chuẩn và lý thuyết phổ. Biểu diễn các đại số đối hợp, dạng tuyến tính dương. Đại số himbe đầy đủ {Giải tích; lý thuyết phổ; nhóm compắc; toán cao cấp; } |Giải tích; lý thuyết phổ; nhóm compắc; toán cao cấp; | [Vai trò: Phan Văn Chương; ] /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364148. HOÀNG TUỦ Giải tích hiện đại: Dùng cho các lớp toán Đại học tổng hợp và Đại học sư phạm. T.1/ Hoàng Tuủ.- In lần 3, có sửa chữa bổ sung.- H.: Giáo dục, 1978.- 178tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của toán học hiện đại như: Tập hợp các số thực, không gian Mêtric, độ đo, kể cả tích phân là một trường hợp riêng của độ đo {Toán; giáo trình; giải tích; giải tích hiện đại; } |Toán; giáo trình; giải tích; giải tích hiện đại; | DDC: 515 /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364052. HOÀNG TUỦ Giải tích hiện đại: Dùng cho các lớp toán Đại học Tổng hợp và Đại học sư phạm. T.2/ Hoàng Tuủ.- In lần 3, có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1978.- 134tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản, định lý, bài tập của toán học hiện đại về các vấn đề: Không gian tuyến tính định chuẩn; Các định lý cơ bản của giải tích hàm, toán tử tuyến tính và các định lý về ánh xạ {Toán; giáo trình; giải tích; giải tích hiện đại; } |Toán; giáo trình; giải tích; giải tích hiện đại; | DDC: 515 /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364152. HOÀNG TUỦ Giải tích hiện đại: Dùng cho các lớp toán đại học tổng hợp và đại học sư phạm. T.3/ Hoàng Tuủ.- H.: Giáo dục, 1978.- 190tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản, phương pháp chứng minh các định lý về không gian Hilbert và không gian tuyến tính Tôpô; Lý thuyết các bài toán cực trị {Toán; giáo trình; giải tích; giải tích hiện đại; } |Toán; giáo trình; giải tích; giải tích hiện đại; | DDC: 515 /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566081. DIEUDONNE(JEAN) Cơ sở giải tích hiện đại/ Jean Dieudonne; Phan Văn Chương dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977.- 309tr; 19cm. {Toán học; cơ sở; giáo trình; giải tích; hiện đại; khoa học; } |Toán học; cơ sở; giáo trình; giải tích; hiện đại; khoa học; | [Vai trò: Dieudonne(Jean); ] DDC: 515 /Price: 0đ75 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1609928. NGUYỄN ĐỊNH Hàm số biến số thực: Cơ sở giải tích hiện đại/ Nguyễn Định, Nguyễn Hoàng.- H.: Giáo dục, 2007.- 255 tr.; 24 cm.. (Hàm số; ) |Giải tích; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1498895. DIEUDONNÉ, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.6/ Jean Dieudonné; Phan Đức Chính dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 316 tr.; 24cm. Tóm tắt: Phép tính vi phân trên một đa tạp vi phân: Phân số và toán tử vi phân, lý thuyết toàn cục (sơ cấp), các phương trình vi phân cấp một và cấp hai, lý thuyết địa phương (sơ cấp), các hệ vi phân {Toán học; giáo trình; giải tích hiện đại; vi phân; } |Toán học; giáo trình; giải tích hiện đại; vi phân; | [Vai trò: Dieudonné, Jean; Phan Đức Chính; ] DDC: 515 /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563681. DIEUDONNE(JEAN) Cơ sở giải tích hiện đại/ Jean Dieudonne; Phan Đức Chính dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 316tr; 27cm. Tóm tắt: Toán học giải tích {Khoa học; cơ sở; giải tíchvi phân; phương pháp; toán học; } |Khoa học; cơ sở; giải tíchvi phân; phương pháp; toán học; | [Vai trò: Dieudonne(Jean); ] /Price: 3800c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563740. DIEUDONNÉ(JEAN) Cơ sở giải tích hiện đại/ Jean Dieudonné; Phan Đức Chính dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 312tr; 22cm. Thư mục: Tr.308 Tóm tắt: Giáo trình toán giải tích {Khoa học; giáo dục; giáo trình; giải tích; toán cao cấp; toán học; vi phân; } |Khoa học; giáo dục; giáo trình; giải tích; toán cao cấp; toán học; vi phân; | [Vai trò: Dieudonné(Jean); ] /Price: 2.08đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564681. Giải tích hiện đại: Dùng cho các lớp toán đại học Tổng hợp và đại học Sư phạm/ Hoàng Tụy biên soạn.- In lần thứ 3 có chỉnh lý và bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 169tr; 19cm. Tóm tắt: Giáo trình môn giải tích hiện đại {Khoa học; giáo dục; giáo trình; toán giải tích; toán học; đại học; } |Khoa học; giáo dục; giáo trình; toán giải tích; toán học; đại học; | [Vai trò: Hoàng Tụy; ] /Price: 0.42đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565005. HOÀNG TỤY Giải tích hiện đại/ Hoàng Tụy.- In lần thứ 3 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Giáo dục, 1979.- 219tr; 19cm. Dùng cho các lớp toán đại học Tổng hợp và đại học Sư phạm {Toán học; giáo trình; giải tích; tích phân; tập hợp; đại học; } |Toán học; giáo trình; giải tích; tích phân; tập hợp; đại học; | [Vai trò: Hoàng Tụy; ] /Price: 0.53đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1505491. HOÀNG TỤY Giải tích hiện đại: Dùng cho các lớp toán đại học tổng hợp và đại học sư phạm/ Hoàng Tụy.- H.: Giáo dục, 1978.- 3 tập; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản, phương pháp chứng minh các định lý về không gian Hilbert và không gian tuyến tính Tôpô; Lý thuyết các bài toán cực trị {Toán; giái tích; giáo trình; giải tích hiện đại; } |Toán; giái tích; giáo trình; giải tích hiện đại; | [Vai trò: Hoàng Tụy; ] /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566228. DIEUDONNÉ(JEAN) Cơ sở giải tích hiện đại/ Jean Dieudonné;Phan Văn Chương dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976.- 373tr; 19cm. Tóm tắt: Giáo trình toán giải tích {Toán; giáo trình; giải tích; toán cao cấp; toán học; } |Toán; giáo trình; giải tích; toán cao cấp; toán học; | [Vai trò: Dieudonné(Jean); ] /Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569489. DIEUDONNE(JEAN) Cơ sở giải tích hiện đại/ Jean Dieudonne; Phan Đức Chính dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1973.- 318tr; 19cm. {Khoa học; giáo dục; giáo trình; giải tích; toán giải tích; toán học; } |Khoa học; giáo dục; giáo trình; giải tích; toán giải tích; toán học; | [Vai trò: Dieudonne(Jean); ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1364574. DIEUDONNÉ, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.VI/ Jean Dieudonné ; Dịch: Phan Đức Chính.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 316tr; 24cm. Thư mục cuối sách. - Dịch từ tiếng Pháp Tóm tắt: Phép tính vi phân trên một đa tạp vi phân: Phân số và toán tử vi phân, lý thuyết toàn cục (sơ cấp), các phương trình vi phân cấp một và cấp hai, lý thuyết địa phương (sơ cấp), các hệ vi phân {Toán học; giáo trình; giải tích hiện đại; vi phân; } |Toán học; giáo trình; giải tích hiện đại; vi phân; | [Vai trò: Phan Đức Chính; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364935. DIEUDONNÉ, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.1/ Jean Dieudonné ; Phan Đức Chính dịch.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 314tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Nga Tóm tắt: Khái niệm về lý thuyết tập hợp; Số thực; Không gian Mêtric; Những tính chất khác của đường thẳng trục; Không gian định chuẩn; Không gian Hinbe; Các không gian các hàm liên tục và phép tính vi phân {Giải thích; Toán học hiện đại; } |Giải thích; Toán học hiện đại; | [Vai trò: Phan Đức Chính; ] /Price: 1đ15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363981. DIEUDONNÉ, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.3/ Jean Dieudonné ; Phạm Văn Chương dịch.- xuất bản lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 373tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức về tôpô và đại số tôpô, tích phân và ứng dụng của nó {Toán học; giáo trình; giải tích; } |Toán học; giáo trình; giải tích; | [Vai trò: Phạm Văn Chương; ] /Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364361. DIEUDONNÉ, JEAN Cơ sở giải tích hiện đại. T.3/ Jean Dieudonné; Dịch: Phan Văn Chương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 372tr; 19cm. Tóm tắt: Bổ sung về tôpô và đại số tôpô: không gian, những khái niệm tôpô, không gian tách, tích của những không gian khả đồng đều, phủ hữu hạn địa phương và phân hoạch các đơn vị, hàm nửa liên tục, nhóm tôpô... Định nghĩa tích phân, độ đo thực, độ đo dương. Giá trị tuyệt đối của độ đo... {Toán cao cấp; giáo trình; giải tích; tích phân; tôpô; độ đo; } |Toán cao cấp; giáo trình; giải tích; tích phân; tôpô; độ đo; | [Vai trò: Phan Văn Chương; ] /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |