Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 54 tài liệu với từ khoá Giảng dạy toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276842. KAHANE, JEAN PIERRE
    Một số kinh nghiệm giảng dạy toán ở Pháp/ Jean Pierre Kahane, Claude Castella, Alain Mercier... ; Người dịch: Nguyễn Văn Thường.- H.: Giáo dục, 1997.- 109tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu môn toán học và nhu cầu đào tạo. Phương pháp học tập khái niệm. Quá trình lĩnh hội các phương pháp giải bài tập của học sinh
{Pháp; Toán; bài tập; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; } |Pháp; Toán; bài tập; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; | [Vai trò: Castella, Claude; Claron, Philippe; Grenoble Irem; Mercier Alain; Nguyễn Văn Thường; ]
DDC: 510 /Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303933. PHẠM HUY ĐIỂN
    Tính toán, lập trình và giảng dạy toán học trên MAPLE/ Phạm Huy Điển (ch.b).- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 228tr : hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giao diện và môi trường làm việc của Maple. Thực hành tính toán trên Maple. Các khái niệm và hàm cơ bản trong lập trình trên Maple. Lập trình trên Maple. Sử dụng Maple trong dạy toán và học toán
{Giảng dạy; Lập trình; Máy vi tính; Toán học; } |Giảng dạy; Lập trình; Máy vi tính; Toán học; |
DDC: 510.28553 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567916. MÔXTÔVÔI(A.I)
    Nâng cao hiệu qủa giảng dạy toán học/ A.I Môxtôvôi; Vũ Đức Mại dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 112tr; 19cm.
    Tài liệu tham khảo dùng cho giáo viên cấp II và cấp III
    Tóm tắt: Những kinh nghiệm nâng cao kỹ năng giảng dạy toán học trong trường phổ thông dành cho giáo viên tham khảo
{Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Khoa học; Phương pháp; Phổ thông; Toán học; Tự nhiên; } |Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Khoa học; Phương pháp; Phổ thông; Toán học; Tự nhiên; | [Vai trò: Môxtôvôi(A.I); ]
/Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567863. Mấy vấn đề Logic trong giảng dạy toán học/ Hoàng Chúng biên soạn.- H.: Giáo dục, 1962.- 182tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt)
    Tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Phương pháp toán logic trong giảng dạy toán học
{Bài toán; Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Logic; Toán; Toán Logic; ứng dụng; } |Bài toán; Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Logic; Toán; Toán Logic; ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Chúng; ]
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568794. Phương pháp tổng quát giảng dạy toán học ở trường phổ thông/ Hoàng Chúng, Võ ứng Đài, Nguyễn Văn Bàng.- H.: Giáo dục, 1960.- 248tr; 24cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy toán học
{Toán học; giáo dục; giảng dạy; phương pháp; phổ thông; } |Toán học; giáo dục; giảng dạy; phương pháp; phổ thông; | [Vai trò: Hoàng Chúng; Nguyễn Văn Bàng; Võ ứng Đài; ]
/Price: 1.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614023. PHẠM, THỊ THANH HẰNG
    Sử dụng mô hình khảo sát toán trong dạy học phân số và số thập phân ở lớp 4-5: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Toán. Mã số: 5.07.02/ Phạm Thị Thanh Hằng; Trần Vui (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2004.- 79 tr.+ phụ lục: bảng biểu; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm
|Dạy học; Luận văn; Phân số; Số thập phân; Tiểu học; | [Vai trò: Trần, Vui; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614233. LÊ, TRỌNG DƯƠNG
    Truyền thụ tri thức phương pháp qua dạy học chủ đề giải tích tổ hợp- xác suất thống kê ở lớp 12 PTTH: Luận án thạc sĩ. Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy toán. Mã số: 50702/ Lê Trọng Dương; Trần Khánh Hưng (hướng dẫn).- Huế: Trường Cao đẳng sư phạm Huế, 1999.- 93 tr.: ảnh màu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Cao đẳng sư phạm Huế
|Giải tích tổ hợp; Giảng dạy toán; Luận án; Lớp 12; Xác suất thống kê; | [Vai trò: Trần, Khánh Hưng; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691084. TRẦN THANH SANG
    Một số vấn đề trong lịch sử toán và ứng dụng của chúng vào giảng dạy toán ở trường phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán K20/ Trần Thanh Sang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán, 1998
|Lịch sử toán học; Lớp Toán K20; Phương pháp giảng dạy toán học ở trường phổ thông; |
DDC: 510.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506257. Hướng dẫn giảng dạy toán 5: Hương dẫn chung và hướng dẫn giảng dạy các tiết học/ Phạm Văn Hoàn b.s.- H.: Giáo dục, 1985.- 2 tập; 21cm.
{lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; toán; } |lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; toán; | [Vai trò: Phạm Văn Hoàn; ]
/Price: 4,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502177. Hướng dẫn giảng dạy toán 5: Hương dẫn chung và hướng dẫn giảng dạy các tiết học. T.1/ Phạm Văn Hoàn b.s.- H.: Giáo dục, 1985.- 152 tr; 21cm.
{lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; toán; } |lớp 5; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; toán; | [Vai trò: Phạm Văn Hoàn; ]
/Price: 4,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502176. Hướng dẫn giảng dạy toán 5: Hương dẫn chung và hướng dẫn giảng dạy các tiết học. T.2/ Phạm Văn Hoàn.- H.: Giáo dục, 1985.- 136 tr; 19cm.
{giảng dạy; lớp 5; sách giáo viên; toán; } |giảng dạy; lớp 5; sách giáo viên; toán; | [Vai trò: Phạm Văn Hoàn; ]
/Price: 10,90đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591263. PHẠM VĂN HOÀN
    Hướng dẫn giảng dạy toán 5: Hướng dẫn chung và hướng dẫn giảng dạy các tiết học. T1/ Phạm Văn Hoàn.- H: Giáo dục, 1985.- 152tr; 19cm.
{Giáo dục tiểu học; Toán học; } |Giáo dục tiểu học; Toán học; | [Vai trò: Phạm Văn Hoàn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506135. Hướng dẫn giảng dạy toán 4/ Phạm Văn Hoàn (ch.b), Đỗ Trung Hiệu, Đỗ Đình Hoan....- H.: Giáo dục, 1984.- 2 tập; 19cm.
{lớp 4; sách giáo viên; toán; } |lớp 4; sách giáo viên; toán; | [Vai trò: Hoàng Thị Phương Thảo; Phạm Văn Hoàn; Đỗ Ngọc Dung; Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Đình Hoan; ]
/Price: 1,5d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502893. Hướng dẫn giảng dạy toán 4. T.1: Hướng dẫn chung và hướng dẫn giảng dạy những bài điển hình/ Phạm Văn Hoàn ch.b; Đỗ Trung Hiệu, Đỗ Đình Hoan....- H.: Giáo dục, 1984.- 62 tr; 19cm.
{lớp 4; sách giáo viên; toán; } |lớp 4; sách giáo viên; toán; | [Vai trò: Hoàng Thị Phương Thảo; Phạm Văn Hoàn; Đỗ Ngọc Dung; Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Đình Hoan; ]
/Price: 1,5d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502828. Hướng dẫn giảng dạy toán 4. T.2: Hướng dẫn cụ thể các tiết học/ Phạm Văn Hoàn b.s; Đỗ Trung Hiệu ch.b; Đỗ Đình Hoan....- H.: Giáo dục, 1984.- 243 tr; 19cm.
{Sách hướng dẫn giảng dạy; lớp 4; toán; } |Sách hướng dẫn giảng dạy; lớp 4; toán; | [Vai trò: Hoàng Thị Phước Hỏa; Phạm Văn Hoàn; Đỗ Ngọc Dung; Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Đình Hoan; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592367. Hướng dẫn giảng dạy toán 4: Hướng dẫn cụ thể các tiết học. T1-T2/ Phạm Văn Hoàn chủ biên.- H: Giáo dục, 1984.- 300tr; 19cm.
{Sách giáo khoa toán; Toán 4; } |Sách giáo khoa toán; Toán 4; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502880. Hướng dẫn giảng dạy toán 3/ Phạm Văn Hoàn.- H.: Giáo dục, 1983.- 220tr.; 19cm.
{Sách dọc thêm; hướng dẫn giảng dạy; lớp 3; toán; } |Sách dọc thêm; hướng dẫn giảng dạy; lớp 3; toán; | [Vai trò: Phạm Văn Hoàn; ]
/Price: 4,4đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591264. PHẠM VĂN HOÀN
    Hướng dẫn giảng dạy toán 2/ Phạm Văn Hoàn.- H: Giáo dục, 1982.- 198tr; 19cm.
{Giáo dục tiểu học; Toán học; } |Giáo dục tiểu học; Toán học; | [Vai trò: Phạm Văn Hoàn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625728. PHẠM VĂN HOÀN
    Hướng dẫn giảng dạy toán 1/ Phạm Văn Hoàn.- H.: Giáo dục, 1981.- 107tr; 19cm.
|Sách giáo viên; lớp 1; toán; |
/Price: 0,37đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261004. VĂN NHƯ CƯƠNG
    Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 11: Sách chỉnh lý hợp nhất năm 2000/ Văn Như Cương, Trần Văn Hạo, Ngô Thúc Lanh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2004.- 168tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 11; Phương pháp giảng dạy; Toán; ) [Vai trò: Ngô Thúc Lanh; Trần Văn Hạo; ]
DDC: 510.71 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.