1505509. THANH VÂN Gia chánh thực dụng: Các món ăn thuần túy Việt nam/ Thanh Vân.- Sông bé: Tổng hợp, 1990.- 251tr.; 19cm. Tóm tắt: Những điều nên biết khi làm bếp. Những món ăn thông thường Việt nam {Kỹ thuật; nấu ăn; } |Kỹ thuật; nấu ăn; | [Vai trò: Thanh Vân; ] DDC: 641.8 /Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1125050. TRẦN TÂM Gia chánh vô thượng các món ăn chay/ Trần Tâm.- H.: Phụ nữ, 2009.- 95tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, gia vị, chuẩn bị và cách chế biến các món ăn chay như: các món chính, món mặn, món rau, món canh - súp, tráng miệng - bánh ngọt (Chế biến; Món ăn; Món ăn chay; Nấu ăn; ) DDC: 641.5 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1465555. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp các món ăn chay/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2002.- 247tr.; 19cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 235 món ăn chay như cơm, xôi, chè,cháo... {Nấu ăn; } |Nấu ăn; | [Vai trò: Văn Châu; ] /Price: 24.000đ/1.500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486105. TRIỆU THỊ CHƠI Các món ăn đãi tiệc: Hướng dẫn gia chánh bằng hình/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà văn hoá phụ nữ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 2 tập; 19cm. Tóm tắt: Bao gồm các loại món ăn được trình bày theo thứ tự của thực đơn có thể lựa chọn và hình thành bữa ăn một cách dễ dàng {Thực phẩm; món ăn; } |Thực phẩm; món ăn; | [Vai trò: Triệu Thị Chơi; ] /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1348912. THANH VÂN Các món ăn Âu: Gia chánh thực dụng/ Thanh Vân.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1990.- 429tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 700 món ăn Tây Phương từ thông thường đến đặc biệt dùng trong đám tiệc; Các món ăn mặn, bánh mứt, thức uống, món nhậu (nguyên liệu và cách nấu) {Kỹ thuật nấu ăn; châu âu; món ăn; } |Kỹ thuật nấu ăn; châu âu; món ăn; | DDC: 641.7 /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349116. QUỐC VIỆT Gia chánh Quốc Việt/ Quốc Việt.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1990.- 239tr; 19cm. Tóm tắt: Một số kinh nghiệm nấu nướng các món ăn mặn và ngọt {Món ăn; nấu nướng; } |Món ăn; nấu nướng; | /Price: 3900đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1729073. QUỐC VIỆT Nghệ thuật nấu ăn toàn tập: Gia chánh Quốc Việt/ Quốc Việt.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn Hóa Sài Gòn, 2005.- 809 tr.; 24 cm. (Cookery; ) |Nấu ăn; Nữ công gia chánh; | DDC: 641.5 /Price: 139000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702331. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp: Món ăn chế biến từ thịt gà, vịt, chim/ Văn Châu.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 2000; 195tr.. (cookery; ) |Gia chánh; Nghệ thuật nấu ăn; | DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679025. QUỐC VIỆT Gia chánh Quốc Việt: Các loại bánh mứt Việt Nam, các loại bánh Pháp/ Quốc Việt.- 1st.- Tp. HCM: VHTT, 1991; 336tr.. (cookery; ) |Gia chánh; Nghệ thuật nấu ăn; | DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1759578. Mang niềm vui ấm áp đến người già: Trung tâm nuôi dưỡng người già Chánh Phú Hòa/ Thảo Ly.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.10 Tóm tắt: Ca ngợi những nhân viên phục vụ trong việc chăm sóc, chia sẻ những tâm tư, nguyện vọng với người già và tàn tật ở Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ người già và tàn tật ở Xã Chánh Phú Hòa - Huyện Bến Cát. |Trung tâm dưỡng lão; Xã Chánh Phú Hòa; | [Vai trò: Thảo Ly; ] DDC: ĐC.257 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1636398. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp - các món ăn chay/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2002.- 247tr; 19cm. |Kỹ thuật nấu ăn; Món ăn chay; | /Price: 24.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1465309. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp các món ăn đặc biệt: 185 món bò, cầy, thỏ , dê/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2001.- 215tr; 19cm. Tóm tắt: Mấy nét về thịt bò, thịt thỏ, thịt cầy, thịt dê và cách chế biến món ăn ngon. {Món ăn; Nấu ăn; Sách hướng dẫn; } |Món ăn; Nấu ăn; Sách hướng dẫn; | [Vai trò: Văn Châu; ] /Price: 21.000đ/1200b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1491336. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp các món ăn chế biến từ thuỷ - hải sản/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 295tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chế biến từ thuỷ - hải sản như cá, tôm, lươn, cua (cua bể, cua đồng), ốc, ếch, ba ba, hải sản, giới thiệu về thuỷ hải sản và giá trị tiêu dùng {Món ăn; chế biến; hải sản; thuỷ sản; } |Món ăn; chế biến; hải sản; thuỷ sản; | [Vai trò: Văn Châu; ] /Price: 27.000đ/1.200b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1635180. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà - vịt - chim/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195tr.; 19cm. |Món ăn; Nấu ăn; Thịt gà; | /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1529286. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà - vịt - chim/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195tr; 19cm. Tóm tắt: vài nét về thịt gà, vịt, chim; chế biến món ăn {kĩ thuật nấu nướng; } |kĩ thuật nấu nướng; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1633438. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà, vịt, chim/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195 tr; 19 cm. |Chế biến món ăn; Món ăn; Thịt gia cầm; | [Vai trò: Văn Châu; ] /Price: 17.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1529152. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt lợn/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 159tr; 19cm. Tóm tắt: giới thiệu về thịt lợn; chế biến món ăn {kĩ thuật nấu nướng; } |kĩ thuật nấu nướng; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1578537. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp. Món ăn chế biến từ gà-vịt-chim/ Văn Châu.- H: Phụ nữ, 2000.- 195tr; 19cm. {Nữ công gia chánh; } |Nữ công gia chánh; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1578200. VĂN CHÂU Gia chánh làm bếp. Món ăn chế biến từ thịt lợn/ Văn Châu.- H: Phụ nữ, 2000.- 159; 19cm. {Chế biến món ăn; Nữ công gia chánh; } |Chế biến món ăn; Nữ công gia chánh; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1491252. VĂN CHÂU Món ăn chế biến từ thịt gà - vịt - chim: Gia chánh làm bếp/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu về thịt gà, thịt vịt, thịt chim và hướng dẫn cách chế biến các món ăn theo từng loại thịt {Món ăn; chế biến; thịt chim; thịt gà; thịt vịt; } |Món ăn; chế biến; thịt chim; thịt gà; thịt vịt; | [Vai trò: Văn Châu; ] /Price: 17.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |