Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Giao thông Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988473. KHƯƠNG KIM TẠO
    Phát triển văn hoá giao thông Việt Nam: Tài liệu tuyên truyền và giáo dục trong các trường học/ B.s.: Khương Kim Tạo (ch.b.), Nguyễn Thị Huyền.- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 299tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 140-299
    ISBN: 9786046526070
    Tóm tắt: Gồm những điều cần biết về quản lý an toàn giao thông, văn hoá khi tham gia giao thông và các nội dung giáo dục an toàn giao thông cho học sinh, sinh viên và người tham gia giao thông bằng xe hai bánh có gắn động cơ
(Giao thông; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Huyền; ]
DDC: 306.4 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348758. NGHÊ THIỆN PHÚ
    Cự ly các tuyến đường giao thông Việt Nam/ Nghê Thiện Phú.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1990.- 123tr; 19cm.
    Tóm tắt: Về hướng dẫn thi hành cước vận tải và khoảng cách tính cước trên các tuyến đường bộ, biển, sông trong cả nước, trên cơ sở thông tư số 2 ngày 6/1/1986 và quyết định 1444 ngày 16/9/1981 của bộ giao thông vận tải
{Kinh tế; Vận tải; Đường bộ; đường biển; đường sông; } |Kinh tế; Vận tải; Đường bộ; đường biển; đường sông; |
/Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505284. Giao thông Việt Nam: Bản đồ giao thông vận tải/ Nguyễn Ngọc Quang.- H.: Tổng Cty cơ sở vật chất và thiết bị-Bộ GD và ĐT, 1989.- 1 tờ: Màu; 110x90cm..
(Bản đồ; Giao thông; Vân tải; ) [Việt nam; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011019. PHẠM NGỌC TRUNG
    Văn hoá giao thông Việt Nam - Từ lý luận đến thực tiễn: Sách chuyên khảo/ Phạm Ngọc Trung ch.b..- H.: Lý luận Chính trị, 2015.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 250-252
    ISBN: 9786049014062
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn về văn hoá giao thông; thực trạng và giải pháp xây dựng văn hoá giao thông ở Việt Nam hiện nay
(Giao thông; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.4 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309615. NGÔ ĐẠT TAM
    Giao thông Việt Nam: Bản đồ/ Ngô Đạt Tam, Nguyễn Quý Thao, Lê Phú ; Biên tập và trình bày: Nguyễn Thị Giáng Hương.- 1:1.500.000.- H.: Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục, 2002.- 2 tờ : màu; 100x77cm.
{Bản đồ; Giao thông; Việt Nam; } |Bản đồ; Giao thông; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Phú; Nguyễn Quý Thao; ]
/Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228456. NGÔ ĐẠT TAM
    Giao thông Việt Nam: Bản đồ/ Ngô Đạt Tam, Lê Phú, Nguyễn Quý Thao.- 1:1.500.000.- H.: Trung tâm Bản đồ và Tranh ảnh giáo dục, 1999.- 2tờ : màu; 150x107cm.
{Bản đồ; Giao thông; Việt Nam; } |Bản đồ; Giao thông; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Phú; Nguyễn Quý Thao; ]
/Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255101. NGÔ ĐẠT TAM
    Giao thông Việt Nam: Bản đồ/ Ngô Đạt Tam, Lê Phú, Nguyễn Quý Thao.- 1: 1.5000.000.- H.: Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục, 1998.- 1 bản đồ : màu; 150x107cm.
{Bản đồ; Việt Nam; giao thông; } |Bản đồ; Việt Nam; giao thông; | [Vai trò: Lê Phú; Nguyễn Quý Thao; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255103. NGÔ ĐẠT TAM
    Giao thông Việt Nam: Bản đồ : Dùng cho tiểu học/ Ngô Đạt Tam, Lê Huỳnh, Nguyễn Quý Thao...- 1: 2.500.000.- H.: Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục, 1998.- 1 bản đồ : màu; 97x67cm.
{Bản đồ; Việt Nam; giao thông; } |Bản đồ; Việt Nam; giao thông; | [Vai trò: Lê Huỳnh; Nguyễn Quý Thao; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.