Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Great britain

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637711. LEAPMAN, MICHAEL
    Cẩm nang du lịch Anh: Great Britain/ Michael Leapman ; Hà Tiến Hưng (dịch).- Hà Nội: Dân trí, 2018.- 672 tr.: ảnh màu, bản đồ; 21 cm.
    ISBN: 9786048855291
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu khám phá đảo Anh, lịch sử văn hóa, phong cảnh, phong tục, văn hóa ở xứ sở sương mù. Những chỉ dẫn và hành trang khi đi du lịch nước Anh.
(England; Nước Anh; ) |Địa lý du hành; Description and travel; Du hành và mô tả; | [Vai trò: Hà, Tiến Hưng; ]
DDC: 914.2 /Price: 335000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680644. Phong tục, truyền thống và lễ hội nước Anh= Customs, traditions and festivals of Great Britain/ Đinh Văn Duy dịch.- 1st.- Tp. HCM: Thanh niên, 1994; 201tr..
(folk literature, english; ) |Phong tục tập quán; Phong tục tập quán Anh; | [Vai trò: Đinh Văn Duy; ]
DDC: 392.00942 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700675. ELIZABETH LAIRD
    Welcome to Great Britain and USA/ Elizabeth Laird.- 2nd.- Essex, UK: Longman, 1994; 64p..
    ISBN: 0582089557
    Tóm tắt: This book is an introduction to some of places you might want to visit, and some of the things you might want to know. It gives a new look at national life: work and leisure, government, sport, music and family life as well as places of interest; practical information to both countries; a helpful guide to social occasions and meeting people
(gt.britain - description and travel; gt.britain - history; ) |Địa lý cảnh quan Anh quốc; Địa lý cảnh quan Hoa Kỳ; |
DDC: 914 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710458. BLACKFORD, MANSEL G.
    The rise of modern business in great Britain, the United States, and Japan/ Mansel G. Blackford.- London: The University of North carolina Press, 1988.- 176 p.; 24 cm.
    ISBN: 0807847600
(Great Britain; United States; ) |Sản xuất; Industries; Industries; |
DDC: 338.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712166. OSAMU, ISHII
    Cotton-textile diplomacy: Japan, Great Britain, and the United States, 1930-1936/ Osamu Ishii.- New York: Arno Press, 1981.- 511 p.; 24 cm.
(Cotton trade; Foreign economic relations; ) |Lịch sử buôn bán vải bông ở Nhật; History; Japan; Japan; Great Britain; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583721. Customs, Traditions and Festivals of Great Britain = Phong tục truyền thống và lễ hội nước Anh. T.1/ Đinh Văn Duy: Biên dịch.- H.: Thanh niên, 1994.- 201tr; 19cm.
{Lễ hội Anh; Văn hoá truyền thống; } |Lễ hội Anh; Văn hoá truyền thống; | [Vai trò: Đinh Văn Duy; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230358. UK 2005: The official yearbook of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland.- London: National statistics, 2005.- VIII, 528p.: ill.; 23cm.
    Ind.
    ISBN: 0116217391
    Tóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê và phân tích tình hình chung về đất nước, con người, chính phủ, văn hoá, xã hội, kinh tế thương mại, môi trường và đối ngoại của Vương quốc Anh năm 2005
(Kinh tế; Môi trường; Văn hoá; Xã hội; Đất nước học; ) [Anh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282503. NGUYỄN NGỌC HÙNG
    Anh - Việt từ điển văn hoá - văn minh Vương quốc Anh= Dictionnary of Great Britain/ Biên dịch, b.s.: Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Hào.- H.: Thế giới ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2003.- 966tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 10
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Văn hoá; Văn minh; ) [Anh; ] [Vai trò: Nguyễn Hào; ]
DDC: 306.03 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295990. NGUYỄN NGỌC HÙNG
    Từ điển văn hoá - văn minh vương quốc Anh= Dictionary of Great Britain/ B.s., biên dịch: Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Hào.- H.: Thế giới ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2003.- 966tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Đây là sự kết hợp giữa 3 loại từ điển: song ngữ, tường giải và bách khoa cung cấp những chú giải về các mục từ quan yếu với văn hoá văn minh Vương quốc Anh và được sắp xếp theo thứ tự từ A - Z
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Văn hoá; Văn minh; ) [Anh; ] [Vai trò: Nguyễn Hào; ]
DDC: 306.03 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292560. BOOTH, FRANK
    The independent Walker's guide to Great Britain: 35 enchanting walks in Great Britain's charming landscape/ Frank Booth.- New York: Interlink Books, 1996.- vii, 176 p.: ill.; 20 cm.- (The independent walker series)
    ISBN: 156656185X
    Tóm tắt: Giới thiệu về các con đường mòn và gợi ý cho khách bộ hành đến Anh cách chuẩn bị cho các chuyến đi của mình. Giới thiệu về các địa điểm du lịch cũng như cách tham quan những nơi này
(Du khách; Du lịch; Hướng dẫn; Đi bộ; )
DDC: 914.104 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291712. BREWER, JOHN D.
    The police, public order and the state: Policing in Great Britain, Northern Ireland, the Irish Republic, the USA, Israel, South Africa and China/ J.D. Brewer, A. Guelke, Ian Hume.- 2nd ed.- London: MacMillan press Ltd., 1996.- xxxi,248tr; 21cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Giải thích việc giải quyết các sự kiện lộn xộn xã hội trở thành vấn đề tranh cãi tại nhiều nơi trên thế giới; Cung cấp các dữ liệu về quy mô, cấu tạo và chi phí của cảnh sát; Vị trí của cảnh sát trong mối nối của các quan hệ nhà nước và xã hội
{Ailen; An ninh công cộng; Anh; Mỹ; Nam Phi; Trung Quốc; cảnh sát; nhà nước; } |Ailen; An ninh công cộng; Anh; Mỹ; Nam Phi; Trung Quốc; cảnh sát; nhà nước; | [Vai trò: Guelke, Adrian; Hume, Ian; Moxon-Browne, Edward; Wilford, Rick; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329429. SILVESTRE, J.J.
    Pay determination in the public sector: An international comparison betwen France, Great Britain and Italy/ J.J. Silvestre, F. Eyraud eds..- Geneva: ILO, 1995.- 146tr; 29cm.- (Labour law and labour relations programme: Occassional paper 6.)
    TM. cuối c.v.
    Tóm tắt: Quy tắc thanh toán lương khu vực công ở Pháp, Anh và Italia; Cán cân thanh toán, hệ thống thanh toán, quy tắc thanh toán, chỉ số thanh toán và sự cân bằng trong thanh toán
{Anh; Italia; Lương; Pháp; chính sách lương; công vực công; } |Anh; Italia; Lương; Pháp; chính sách lương; công vực công; | [Vai trò: Eyraud, F.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325785. TRITTEN, JAMES J.
    The Navies of United States, Great Britain, France, Italy, and Spain/ J.J. Tritten.- Newport(Rhode Island): Naval war college, 1995.- 151tr; 22cm.- (A Doctrine reader)
    Tóm tắt: Lí thuyết và các sách lược chiến hạm của Hải quân Hoàng Gia; Lí thuyết Hải quân và quân sự ở Pháp; lí thuyết chiến hạm của Hải quân Tây Ban Nha; Lịch sử lí thuyết Hải quân Italia; Các cuộc cách mạng trong lĩnh vực quân sự
{Anh; Hải quân; Italia; Mỹ; Pháp; Tây Ban Nha; hạm đội; } |Anh; Hải quân; Italia; Mỹ; Pháp; Tây Ban Nha; hạm đội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343860. BURK, KATHLEEN
    Goodbye Great Britain: The 1976 IMF crisis/ Kathleen Burk, Alec Cairncross.- London: Yale univ. press, 1992.- xix,268tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Các sự kiện chính trị của sự khủng hoảng quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) ảnh hưởng đến nền chính trị và kinh tế nước Anh; Những cố gắng của chính phủ nước Anh để ngăn chặn trước sự khủng khoảng này; Những hạn chế của sự kiểm soát của chính phủ về chính sách kinh tế, chính sách tài chính, chính sách tiền tệ và chính sách thu nhập trong nước
{Anh; Chính sách kinh tế; IMF; chính sách tiền tệ; kinh tế tài chính; quĩ tiền tệ quốc tế; } |Anh; Chính sách kinh tế; IMF; chính sách tiền tệ; kinh tế tài chính; quĩ tiền tệ quốc tế; | [Vai trò: Cairncross, Alec; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362790. BLACKFORD, MANSEL G.
    The rise of mordern business in Great Britain, the United States, and Japan/ Mansel G. Blackford.- London: The university of North Carolina Press, 1988.- 176tr : ảnh; 22cm.
    Thư mục cuối mỗi chương. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử, so sánh sự phát triển, sự giống nhau và khác nhau về thương mại của Anh, Mỹ, Nhật từ thời tiền công nghiệp đến nay. Đặc điểm phát triển kinh tế của từng nước
{Anh; Lịch sử; Mỹ; Nhật; thương mại; } |Anh; Lịch sử; Mỹ; Nhật; thương mại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396014. The integration of agriculture, forestry an reereation: Report of the thirteenh discussion Meeting Edinburgh, 30/3-1/4/1973: Suppelement to forestry. The Journal of the institute of foresters of great Britain.- London: Oxford university press, 1973.- 89tr; 23cm.
    Tóm tắt: Báo cáo Hội nghị viện lâm học Anh về sự hợp nhất của nông - lâm nghiệp và giải trí. Vai trò của nông - lâm nghiệp ở miền đất có ích. mối quan hệ của chúng với giải trí và danh lam thắng cảnh. Phương hướng phát triển và mục tiêu của nông - lâm nghiệp ở những miền đất có ích cho giải trí và danh lam thắng cảnh
{Nông nghiệp; giải trí; lâm nghiệp; } |Nông nghiệp; giải trí; lâm nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395973. Harvesting and marketing: Report of the 12th discussion meeting Neweastle on tyne, 7-9 April 1972: supplement to forestry. The Journal of the society of foresters of Great Britain.- London: Oxford University press, 1972.- 79tr; 23cm.
    Tóm tắt: Báo cáo của các nhà lâm học Anh về việc thu hoạch gỗ và tiếp thị. Đưa ra những lựa chọn về việc thu hoạch gỗ (hiện tại và tương lai). Phân tích các vấn đề có ảnh hưởng trực tiếp tới việc thu hoạch là đường xá, giao thông vận chuyển, máy móc trong vận chuyển (cần trục, cáp...). Về việc giáo dục và đào tạo công nhân. Vấn đề thu hoạch và chủ tư nhân
{Lâm nghiệp; gỗ; } |Lâm nghiệp; gỗ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396831. Wild life coservation in forest management: Report of Eleventh Discussion Meetig Bristol 2-4/4/1971: Supplement to forestry. The Journal of the society of foresters of Great Britain.- London: Oxford University press, 1971.- 109tr; 23cm.
    Tóm tắt: Báo cáo của viện nghiên cứu khoa học sinh vật rừng Anh về việc quản lý rừng và bảo toàn cuộc sống hoang dã của các vùng rừng rộng ở Anh. Nghiên cứu lịch sử các vùng rừng hoang, rừng truyền thống, rừng ươm. Giá trị và việc bảo tồn tự nhiên cho chúng. Phân tích sự cân bằng giữa sản xuất, bảo tồn và giải trí. Các quan điểm về phát triển và bảo tồn rừng
{Lâm học; cuộc sống hoang dã; } |Lâm học; cuộc sống hoang dã; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.