Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Hòn Dấu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435548. NGUYỄN NGỌC KÝ
    Những tâm hồn dấu yêu: truyện ký/ Nguyễn Ngọc Ký.- H.: Phụ nữ, 2018.- 235 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045657645
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 65000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912891. NGUYỄN NGỌC KÝ
    Những tâm hồn dấu yêu: Truyện ký/ Nguyễn Ngọc Ký.- H.: Phụ nữ, 2019.- 235tr.: ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786045657645
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92283403 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051505. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Chim hải âu ở đảo Hòn Dấu: Tập truyện ngắn chọn lọc/ Lê Phương Liên.- H.: Dân trí, 2013.- 114tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049296222
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1440863. NGUYỄN NGỌC KÝ
    Những tâm hồn dấu yêu/ Nguyễn Ngọc Ký.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2012.- 153tr; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028032. NGUYỄN MINH SƠN
    Niềm đau chôn dấu: Thơ/ Nguyễn Minh Sơn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2014.- 60tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073874. NGUYỄN NGỌC KÝ
    Những tâm hồn dấu yêu: Truyện ngắn/ Nguyễn Ngọc Ký.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2012.- 153tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041002661
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353873. PHÒNG HẢI VĂN CỤC KỸ THUẬT ĐIỀU TRA CƠ BẢN
    Bảng thuỷ triều 1987: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng. T.1/ Phòng hải văn cục kỹ thuật điều tra cơ bản b.s ; Nguyễn Hạnh tính toán.- H.: Tổng cục khí tượng thuỷ văn, 1986.- 178tr : bảng biểu; 19cm.
{Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; } |Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; thuỷ triều; | [Vai trò: Nguyễn Hạnh; ]
/Price: 7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364334. Bảng thuỷ triều 1980: Hòn Dáu, Hồng Ga, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng. T.1/ B.s: Phòng Hải văn Cục kỹ thuật điều tra cơ bản; Tính toán: Nguyễn Mạnh, Lê Trọng.- H.: Tổng cục khí tượng thuỷ văn, 1979.- 177tr : bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Kết quả dự tính mực nước từng giờ và lúc nước lớn, nước ròng cho 6 cảng chính thuộc miền Bắc Việt Nam (Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông...) và bảng tính sẵn dùng để tính giờ và độ cao mực nước tương ứng của hơn 40 cảng phụ ở Vịnh Bắc Bộ
{1980; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; bảng thuỷ triều; } |1980; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Tùng; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Khí tượng thuỷ văn; bảng thuỷ triều; |
/Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389160. Bảng thuỷ triều: 1971. Hòn dâu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa gianh.- H.: Nha Khí tượng, 1970.- 141tr : bảng mẫu; 19cm.
{bảng thuỷ triều; cửa gianh; cửa hội; cửa ông; hòn dâu; hồng gai; } |bảng thuỷ triều; cửa gianh; cửa hội; cửa ông; hòn dâu; hồng gai; |
/Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392160. Bảng thuỷ triều 1967: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa ông,Cửa Hội, Cửa Gianh, Hồng Kông.- H.: Nha khí tượng, 1967.- 82tr; 19cm.
    Tóm tắt: Dự tính nước lớn, nước ròng cho năm cảng chính thuộc miền Bắc Việt Nam, các bảng tính sẵn dùng để tính mực nước từng giờ của 5 cảng đó và để tìm giờ và độ cao nước lớn, nước ròng của 50 cảng phụ trong năm 1967
{Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; } |Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389937. Bảng thuỷ triều 1966: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Hồng Kông.- H.: Nha khí tượng, 1965.- 84tr : mẫu biểu; 19cm.
{Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; } |Bảng thuỷ triều; Cửa Gianh; Cửa Hội; Cửa Ông; Hòn Dáu; Hồng Gai; Hồng Kông; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1401372. Bảng thuỷ triều 1965: Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa Ông, Cửa Hội, Cửa Giang, Hồng Kông.- H.: Nha khí tượng, 1964.- 96tr : hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các bảng tài liệu dự tính giờ, độ cao nước lớn, nước ròng hàng ngày tại 5 cảng chính thuộc miền Bắc Việt Nam và cảng Hồng Kông. Một số bảng tính giúp tra độ cao mực nước từng giờ trong ngày hoặc suy ra độ cao thuỷ triều tại các cảng phụ
{Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Việt Nam; } |Bảng thuỷ triều; Cảng biển; Việt Nam; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1405448. Bảng thuỷ triều 1962: Dự tính thuỷ triều tại các cảng chính Hòn Dáu-Cửa Hội-Hồng Kông và tài liệu hiệu chỉnh tại 38 cảng phụ.- H.: Nha khí tượng, 1961.- 68tr : bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Các bảng dự tính giờ và độ cao nước lớn và nước ròng tại ba cảng chính Hòn Dáu-Cửa Hội và Hồng Kông, các bảng phụ về hiệu chỉnh thuỷ triều tại 38 cảng phụ
{Khí tượng; Thuỷ triều; Thuỷ văn; } |Khí tượng; Thuỷ triều; Thuỷ văn; |
/Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416397. Bảng thuỷ triều 1960: Hòn Dáu, hòn Niêu: Tài liệu hiệu chỉnh thuỷ triều tại 28 cảng phụ, thuộc vịnh Bắc bộ.- H.: Cục khí tượng, 1960.- 39tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giờ và độ cao mực nước lớn và mực nước dòng tại 2 cảng chính thuộc bờ biển Việt Nam: Hòn Dáu (gần Đồ Sơn), Hòn Niêu (Cửa Hội). Tài liệu hiệu chỉnh tại 28 cảng phụ trong khu vực Bắc Bộ
{Bảng thuỷ triều; Khí tượng thuỷ văn; Vịnh Bắc Bộ; } |Bảng thuỷ triều; Khí tượng thuỷ văn; Vịnh Bắc Bộ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420957. BỬU MỌC
    Kén rể chọn dâu: Tả chơn tiểu thuyết/ Bửu Mọc.- S.: Impr. de J. Nguyễn Văn Viết, 1931.- 82tr : minh hoạ
{Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học cận đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học cận đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.