1182780. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ Biên bản một cuộc họp: Kịch hai phần và một tự mộ/ Alêchxanđrơ Ghenman ; Bùi Giang dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 141tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới) (Kịch; Văn học hiện đại; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Bùi Giang; ] DDC: 891.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183124. ARBUDỐP, ALẾCXÂY Vở hài kịch cổ lỗ: Kịch hai phần/ Alếcxây Arbudốp ; Vũ Đình Phòng dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 119tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới) (Hài kịch; Văn học cận đại; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Vũ Đình Phòng; ] DDC: 891.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184513. HUBẮC, IRI Ngôi nhà trên thiên đường: Bi hài kịch hai phần/ Iri Hubắc ; Lương Duyên Tâm dịch ; Dương Tất Từ h.đ..- H.: Sân khấu, 2006.- 179tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới) (Văn học hiện đại; ) [Séc; ] [Vai trò: Dương Tất Từ; Lương Duyên Tâm; ] DDC: 891.8 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184565. RÔSIN, MIKHAIN Valentin và Valentina: Câu chuyện hiện đại gồm hai phần và một tự mộ/ Mikhain Rôsin ; Vũ Đình Phòng dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 188tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới) (Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Vai trò: Vũ Đình Phòng; ] DDC: 891.72 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386096. VƯƠNG LAN Ngoài giới hạn: Kịch Hai phần tám cảnh/ Vương Lan.- H.: Văn học, 1974.- 98tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; kịch nói; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; kịch nói; | /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1542547. LƯU CHẤN VÂN Tôi không phải Phan Kim Liên/ Lưu Chấn Vân; Đông Mai dịch.- H.: Nxb.Lao động, 2014.- 375tr; 20cm. ISBN: 9786045918487 Tóm tắt: Văn học Trung Quốc {Văn học nước ngoài; Văn học Trung Quốc; Truyện; } |Văn học nước ngoài; Văn học Trung Quốc; Truyện; | [Vai trò: Đông Mai; ] DDC: 895.1 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566066. THANH HƯƠNG Ngôi sao ban ngày: Kịch hai phần sáu cảnh/ Thanh Hương.- H.: Văn học, 1977.- 95tr; 19cm. Tóm tắt: Kịch bản sân khấu {Việt nam; Văn học; kịch; kịch bản; } |Việt nam; Văn học; kịch; kịch bản; | [Vai trò: Thanh Hương; ] /Price: 0đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1126924. Hai phần bánh: Truyện tranh/ Mễ Cát Ca.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 20tr.: tranh màu; 21x21cm.- (EQ-IQ Bồi dưỡng tính cách tốt cho trẻ. Dạy trẻ biết lễ phép, lịch sự) Tóm tắt: Thông qua các câu chuyện nhỏ, hướng dẫn trẻ em cách cư xử lễ phép, lịch sự trong giao tiếp, ứng xử hàng ngày (Giao tiếp; Giáo dục mẫu giáo; Văn học hiện đại; Ứng xử; ) [Việt Nam; ] {Trẻ em; } |Trẻ em; | [Vai trò: Mễ Cát Ca; ] DDC: 372.21 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637745. HÀ, PHƯỚC HÙNG Bài giảng hình thái phân loại tôm, cá/ Hà Phước Hùng (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2019.- v.; 30 cm. Sách photo (Fisheries; Thủy sản; ) |Phân loại cá; Phân loại tôm; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723312. Hình thái phân loại thực vật.- 1st, 2005.- p.; cm. /Price: 119000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615565. NGUYỄN, TRUNG KIÊN Giáo trình thanh nhạc hệ trung học 4 năm: Năm thứ nhât- năm thứ hai phần tác phẩm nước ngoài (dành cho các giọng cao)/ Nguyễn Trung Kiên.- Hà Nội: Nhạc viện Hà Nội, 2001.- 109tr.; 27 cm..- (ĐTTS: Bộ Văn hóa thông tin) |Bài hát; Giáo trình; Nươc ngoài; Thanh nhạc; Âm nhạc; | DDC: 782.42 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615606. NGUYỄN, TRUNG KIÊN Giáo trình thanh nhạc hệ trung học 4 năm: Năm thứ nhất- năm thứ hai phần tác phẩm nước ngoài (dành cho các giọng trung - trầm)/ Nguyễn Trung Kiên.- Hà Nội: Nhạc viện Hà Nội, 2001.- 151tr.; 27 cm..- (ĐTTS: Bộ Văn hóa thông tin) |Bài hát; Giáo trình; Nươc ngoài; Thanh nhạc; Âm nhạc; | DDC: 782.42 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1685925. PHẠM TUYẾT PHƯỢNG Đặc điểm hình thái phân loại của ba loài cá xác sọc, hú, dứa/ Phạm Tuyết Phượng.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996; 38tr.. (fish-culture - vietnam; fishes - nomenclature; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K18; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1775034. THU HUYỀN Sách gồm 5 phần, mỗi phần là một nội dung riêng biệt, hai phần đầu thực hiện dưới dạng hỏi đáp tình huống, cung cấp đầy đủ, chính xác những câu trả lời về công tác đảng. Là tài liệu tham khảo có giá trị, cần thiết cho cán bộ làm công tác đảng ở cơ sở/ Thu Huyền, Ái Phương biên soạn và hệ thống hóa.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 511 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Hỏi đáp về tổ chức cơ sở Đảng; Hỏi đáp về Đảng viên và công tác Đảng viên; Hướng dẫn xây dựng và hoàn thiện mô hình tổ chức và hạt động của các tổ chức cơ sở Đảng; Các quy định mới về công tác quản lý Đảng viên; Quy định mới về kiểm tra, giám sát, khen thưởng kỷ luật cơ sở Đảng và Đảng viên (Chính trị; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam; Hỏi và đáp; Đại hội đảng bộ các cấp; Quyền của Đảng viên; Quản lý đảng viên; Bầu cử trong đảng; Tình huống thắc mắc; Việt Nam; | [Vai trò: Ái Phương; ] DDC: 324.2597071 /Price: 295000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1535946. LÊ-NIN, V. Tuyển tập gồm hai phần: Quyển hai/ V. Lê-nin.- Xuất bản lần thứ hai.- H.: Sự thật, 1960.- 470tr; 19cm. {Chính trị; Tuyển tập; } |Chính trị; Tuyển tập; | [Vai trò: Lê-nin; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
828132. Chúa Jêsus bị phản bộiTruyện tranh song ngữ Mường - Việt = Giê-xu khái phán bỗi : Tliễn chanh Mường - Việt/ Bible Society Vietnam.- H.: Tôn giáo, 2023.- 20 tr.: tranh màu; 21 cm. ISBN: 9786046192718 (Chúa Giê su; Đạo Thiên chúa; ) DDC: 232.961 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
844473. Chúa Jêsus bị phản bộiTruyện tranh song ngữ Mường - Việt = Giê-xu khái phán bỗi : Tliễn chanh Mường - Việt/ Bible Society Vietnam.- H.: Tôn giáo, 2022.- 18 tr.: tranh màu; 21 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mường - Việt ISBN: 9786046185109 (Chúa Giê su; Đạo Thiên chúa; ) DDC: 232.961 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016108. Bác Hồ sống mãi: Yêu ghét phải phân minh : Truyện tranh/ Kịch bản, vẽ tranh: Công ty Phan Thị.- H.: Kim Đồng, 2015.- 32tr.: tranh màu; 19cm.- (Truyện tranh Việt Nam) Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa ISBN: 9786042058872 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032843. Bác Hồ sống mãi: Yêu ghét phải phân minh : Truyện tranh/ Kịch bản, tranh: Công ty Phan Thị.- H.: Kim Đồng, 2014.- 32tr.: tranh màu; 19cm.- (Truyện tranh Việt Nam) ISBN: 9786042012256 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387782. JAMOIĐA, A.I. Phân loại và phép đặt tên coi địa tầng: Gồm hai phần: 1. Phân loại, thuật ngữ và phép đặt tên địatầng; 2. Điểm qua các qui phạm địa tầng nước ngoài/ A.I. Jamoiđa, O.P. Kovalevxki, A.I. Moixeeva; Người dịch: Vũ Khúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 185tr; 19cm. Phụ lục tr.173 Tóm tắt: Phân loại, thuật ngữ và các qui tắc của phép đặt tên ịa tầng. Điểm qua các qui luật địa tầng nước ngoài {phân loại; Địa tầng; } |phân loại; Địa tầng; | [Vai trò: Kovalevxki, O.P.; Moixeeva, A.I.; Vũ Khúc; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |