1367824. PHAN THẾ VIỆT Giun sán ký sinh ở động vật Việt Nam: Thành phần loài, vị trí và hệ thống phân loại/ B.s: Phan Thế Việt (ch.b), Nguyễn Thị Kỳ, Nguyễn Thị Lê.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 624tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Phân loại sơ bộ các giun và sán ký sinh ở động vật Việt Nam như: Lớp sán lá, lớp sán dây, lớp giun đầu gai, lớp giun cùng các giống, nhóm, họ, bộ của chúng. Bao gồm: Vật chủ, nơi ký sinh, nơi phát hiện nguồn tài liệu của các loại kí sinh đó {Giun; Việt Nam; kí sinh trùng; sán; } |Giun; Việt Nam; kí sinh trùng; sán; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kỳ; Nguyễn Thị Lê; ] DDC: 595.109597 /Price: 3,95đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268832. Đất ngập nước Việt Nam - Hệ thống phân loại/ B.s.: Nguyễn Chí Thành, Phạm Trọng Thịnh, Nguyễn Văn Nhân...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2004.- 138tr.: ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Phân viện Điều tra Quy hoạch Rừng II Phụ lục: tr. 110. - Thư mục: tr. 133 Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm đất ngập nước ở Việt Nam; nêu sự hình thành hệ thống phân loại đất ngập nước và cách sử dụng hệ thống này để xây dựng bản đồ đất ngập nước (Bản đồ; Phân loại; Thổ nhưỡng học; ) {Đất ngập nước; } |Đất ngập nước; | DDC: 631.4 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215909. Hệ thống phân loại thập phân Dewey/ Đoàn Huy Ánh biên dịch.- H.: S.n, 2000.- 567tr.; 30cm. Tóm tắt: Bảng chính, các bảng phụ và hướng dẫn tra cứu, sử dụng Khung phân loại thập phân Dewey (Bảng DDC; Phân loại; ) [Vai trò: Đoàn Huy Ánh; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563714. Giun sán ký sinh ở động vật Việt Nam: Thành phần bài, vị trí và hệ thống phân loại/ Phan Thế Việt chủ biên, Nguyễn Thị Kỳ, Nguyễn Thị Lê biên soạn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 626tr:Hình ảnh; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống và phân loại lại toàn bộ các công trình có liên quan đến thành phần giun sán ở động vật {Khoa học; Việt Nam; giun; hệ thống; ký sinh trùng; phân loại; sinh học; sán; động vật; } |Khoa học; Việt Nam; giun; hệ thống; ký sinh trùng; phân loại; sinh học; sán; động vật; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kỳ; Nguyễn Thị Lê; Phan Thế Việt; ] /Price: 1600c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1589845. Tóm tắt báo cáo kết quả thực hiện dự án điều tra xây dựng bản đồ đất tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại Fao - Unesco.- Hà Nội: Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội xuất bản, 1998.- 32 tr.; 28 cm.. Tóm tắt: Tổng quan, mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả điều tra xây dựng bản đồ đất của tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại Fao-Unesco {Bản đồ; Xây dựng; Quảng Ngãi; Điều tra; Đất đai; } |Bản đồ; Xây dựng; Quảng Ngãi; Điều tra; Đất đai; | DDC: 307.259753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1589833. Dự án điều tra xây dựng bản đồ đất (Thổ nhưỡng) tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại FAO - UNESCO.- Quảng Ngãi: UBND tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 1997.- 22 tr.; 27 cm.. ĐTTS ghi: UBND tỉnh Quảng Ngãi Tóm tắt: Dự án xây dựng bản đồ đất của tỉnh Quảng Ngãi theo phân loại FAO - UNESCO. {Bản đồ; Quảng Ngãi; Dự án; Thổ nhưỡng; Xây dựng; } |Bản đồ; Quảng Ngãi; Dự án; Thổ nhưỡng; Xây dựng; | DDC: 631.459753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1589825. Dự án điều tra, xây dựng bản đồ đất (thổ nhưỡng) tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại FAO - UNESCO.- Quảng Ngãi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi xuất bản, 1997.- 30 tr.; 27 cm.. {Bản đồ; Dự án; Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Quảng Ngãi; } |Bản đồ; Dự án; Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Quảng Ngãi; | DDC: 631.459753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1032732. Hệ thống phân loại, sinh thái và quản lý song mây ở Campuchia, Lào, Việt Nam: Cơ sở sinh học về sử dụng bền vững/ Charles M. Peters, Andrew Henderson, Nguyễn Quốc Dựng, Thibault Ledecq.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 218tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 209-214 ISBN: 97860460112269 Tóm tắt: Trình bày các yếu tố sinh thái, phân bố và sự phong phú của song mây địa phương. Hình thái các sinh cảnh quan trọng của song mây. Tính chất thực vật , hướng dẫn nhận biết song mây ở Campuchia, Lào và Việt Nam... (Cây song mây; Sinh thái; ) [Cămpuchia; Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Henderson, Andrew; Ledecq, Thibault; Nguyễn Quốc Dựng; Peters, Charles M.; ] DDC: 633.58 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272872. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Hệ thống phân loại sản phẩm chủ yếu/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1997.- 287, 34tr quảng cáo; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Khung phân loại sản phẩm kinh tế gồm 10 loại sản phẩm cấp 1; 68 loại sản phẩm cấp 2; 294 loại sản phẩm cấp 3; 1047 loại sản phẩm cấp 4; 1813 loại sản phẩm cấp 5 {Kinh tế; sản phẩm; } |Kinh tế; sản phẩm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |