1500996. Các phương pháp tính toán thấm hệ thống thủy nông/ X. V. Vaxiliep, N. N. Verigin, B. A. Glâyze,... ; Dịch: Trần Thế Vinh, Nguyễn Quang Đoàn.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 373tr.; 26cm. Tóm tắt: Đặc điểm chung và các phương trình chuyển động cơ bản của nước ngầm dưới đất. Chuyển động của nước ngầm trong vùng có kênh tưới. Thấm của nước tưới trong đới thông của đất công trình tiêu ngang có độ hạ thấp mực nước không đổi trong rãnh tiêu. Công trình tiêu ngang không hoàn chỉnh. Công trình tiêu đứng và công trình lấy nước dưới đất {Thủy nông; hệ thống; nước ngầm; tính toán; độ thấm; } |Thủy nông; hệ thống; nước ngầm; tính toán; độ thấm; | [Vai trò: Glâyze, B. A.; Nguyễn Quang Đoàn; Puđakôp, V. K.; Razureôp, G. A.; Trần Thế Vinh; Vaxiliep, X. V.; Verigin, N. N.; Xackixian, V. X....; ] DDC: 631.7 /Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466460. NGÔ TRÍ VIỀNG Công trình trong hệ thống thủy nông/ Ngô Trí Viềng ch.b, Nguyễn Văn Mạo, Lê Hòa Xướng.- In lần 2 có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 217tr. : minh hoạ; 19cm.. Tóm tắt: Thiết kế, xây dựng, quản lý, bảo dưỡng, điều chỉnh lưu lượng các công trình trong hệ thống thuỷ nông {Công trình thủy lợi; Nông nghiệp; Thủy lợi; Thủy nông; } |Công trình thủy lợi; Nông nghiệp; Thủy lợi; Thủy nông; | [Vai trò: Lê Hòa Xướng; Nguyễn Văn Mạo; ] DDC: 627 /Price: 1.050b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368481. NGUYỄN MẠNH TÁ Quản lý và sử dụng nước trong hệ thống thuỷ nông/ Nguyễn Mạnh Tá, Đặng Đình Du, Nguyễn Thị Quỳnh Lâm.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 154tr; 19cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ của công tác quản lý nước; Nước đối với cây trồng, đối với độ phì nhiêu của đất; Phương pháp và kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây trồng; Những nguyên tắc, yêu cầu, điều kiện dùng nước có kế hoạch. {Hệ thống thuỷ nông; nông nghiệp; nước; quản lý; sử dụng; } |Hệ thống thuỷ nông; nông nghiệp; nước; quản lý; sử dụng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Lâm; Đặng Đình Du; ] /Price: 4đ5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562004. ĐỖ TRỌNG HÙNG Mẫu xây dựng hệ thống thủy nông cho lúa - rau - màu/ Pts.Đỗ Trọng Hùng.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 79tr; 19cm. Tóm tắt: Mẫu thiết kế,quy hoạch hệ thống tưới nước qua hệ thống thủy nông đối với việc canh tác lúa,rau,màu {Canh tác; Công trình; Cấp nước; Hệ thống; Khai thác; Lúa; Màu; Nông nghiệp; Nước tưới; Quy hoạch; Rau; Thiết kế; Thủy lợi; Thủy nông; Trồng trọt; Xây dựng; } |Canh tác; Công trình; Cấp nước; Hệ thống; Khai thác; Lúa; Màu; Nông nghiệp; Nước tưới; Quy hoạch; Rau; Thiết kế; Thủy lợi; Thủy nông; Trồng trọt; Xây dựng; | [Vai trò: Đỗ Trọng Hùng; ] /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1666185. NGUYỄN, VĂN HIỆU Giáo trình quản lý hệ thống thủy nông: (Dùng trong các trường THCN). T.1: Quản lý tưới/ Nguyễn Văn Hiệu (Chủ biên).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 166 p.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn theo chương trình đào tạo phục vụ công tác giảng dạy và học tập thuộc chuyên ngành Thủy lợi của Trường Trung học Nông nghiệp Hà Nội. Nội dung giáo trình gồm 2 tập (Tập 1: Quản lý tưới và Tập 2: Quản lý công trình và khai thác hệ thống thủy nông) cung cấp cho học sinh một cách hệ thống những kiến thức cần thiết tạo điều kiện khi học sinh ra trường sẽ đảm nhiệm được chức năng, nhiệm vụ được giao trong lĩnh vực quản lý nước và khai thác hệ thống thủy nông. (Irrigation; ) |Thủy nông; Management; | DDC: 627.5 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666093. NGUYỄN, VĂN HIỆU Giáo trình quản lý hệ thống thủy nông: (Dùng trong các trường THCN). T.2: Quản lý công trình và khai thác hệ thống thủy nông/ Nguyễn Văn Hiệu (Chủ biên).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 207 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn theo chương trình đào tạo phục vụ công tác giảng dạy và học tập thuộc chuyên ngành Thủy lợi của Trường Trung học Nông nghiệp Hà Nội. Nội dung giáo trình gồm 2 tập (Tập 1: Quản lý tưới và Tập 2: Quản lý công trình và khai thác hệ thống thủy nông) cung cấp cho học sinh một cách hệ thống những kiến thức cần thiết tạo điều kiện khi học sinh ra trường sẽ đảm nhiệm được chức năng, nhiệm vụ được giao trong lĩnh vực quản lý nước và khai thác hệ thống thủy nông. (Irrigation; ) |Thủy nông; Management; | DDC: 627.5 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737028. TỐNG, ĐỨC KHANG Nâng cao hiệu quả quản lý khai thác các hệ thống thủy nông: Bài giảng cho các lớp Cao học. Ngành quy hoạch, thiết kế, quản lý khai thác hệ thống thuỷ nông. Phần I/ Tống Đức Khang.- Hà Nội: Trường Đại học Thuỷ Lợi, 2002.- 168 tr.: Minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Tài liệu này cung cấp cho sinh viên những nền tảng lý thuyết để: Xác định chế độ tưới tiêu cho cây trồng, nghiên cứu các phương pháp tưới, kỹ thuật tưới phù hợp, giúp nông dân khai thác các nguồn nước địa phương, xây dựng mạng lưới mương điều tiết và nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật thuỷ nông để cải tạo đất nông nghiệp. Đồng thời, hướng dẫn cho sinh viên qui trình quy hoạch, thiết kế, quản lý khai thác hệ thống thuỷ nông. (Hydraulic engineering; Irrigation system; Hệ thống thuỷ nông; Kỹ thuật thuỷ nông; ) |Công trình thuỷ nông; Khai thác thuỷ lợi; | DDC: 627 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702317. ĐỖ, TRỌNG HÙNG Mẫu xây dựng hệ thống thủy nông cho lúa, rau, màu/ Đỗ Trọng Hùng.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000.- 79 tr.; 18 cm. Tóm tắt: Tài liệu trình bày đặc điểm mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu. Đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thủy nông cho các loại lúa, rau, màu. Xây dựng hệ thống thủy nông trên đồng ruộng. (Drainage; ) |Khuyến nông học; Tưới tiêu; | DDC: 631.6 /Price: 7200 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683033. NGUYỄN VĂN MẠO Công trình trong hệ thống thủy nông/ Nguyễn Văn Mạo, Lê Hòa Xướng, Ngô Trí Viềng.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1992; 104tr.. Tóm tắt: Sách hướng dẫn thiết kế kênh và các công trình trên kênh: công trình lấy nước và phân phối nước, các công trình giao nhau, các công trình nối tiếp trong hệ thống; giới thiệu công trình tự động điều chỉnh lưu lượng, mực nước; công tác thi công, quản lý, bảo vệ kênh và các công trình trên kênh (hydraulic engineering; ) |Thủy nông; | [Vai trò: Lê Hòa Xướng; Ngô Trí Viềng; ] DDC: 627.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652001. HỨA CHU KHEM Phương án tu chỉnh hệ thống thủy nông xã Tân Hòa, huyện Châu Thành - Hậu Giang: Phục vụ tưới tiêu vùng trọng điểm; thâm canh đạt năng suất 9-10 tấn/ha/năm trong đó có 5 tấn hàng hóa/ha/năm xã/ Hứa Chu Khem.- 1st.- Cần thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kinh tế nông ng, 1978; 56tr.. (agricultural prices; agricultural productivity; agriculture - economic aspects; farm produce; food supply; ) |Chuyển Kho NN3; Kinh tế nông nghiệp; Lớp Trồng trọt 1978; Nông sản; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676007. NGUYỄN MẠNH TÁ Quản lí và sử dụng nước trong hệ thống thủy nông/ Nguyễn Mạnh Tá, Nguyễn Thị Quỳnh Lâm, Đặng Đình Du.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1978; 153tr.. (irrigation; water conservation; ) |Thủy lợi; Thủy nông; | [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Lâm; Đặng Đình Du; ] DDC: 631.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1760219. NGUYỄN VĂN HIỆU Giáo trình quản lý hệ thống thủy nông: Dùng trong các trường THCN. T.1: Quản lý tưới/ Nguyễn Văn Hiệu chủ biên.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 165tr.; 24cm. Tóm tắt: Giáo trình cung cấp cho học sinh những kiến thức cần thiết về mô hình quản lý và khai thác hệ thống thuỷ nông, kế hoạch dùng nước trong quản lý khai thác hệ thống thuỷ nông,... |Nông nghiệp; Tưới tiêu; Thủy nông; | DDC: 627 /Price: 22000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755785. NGUYỄN VĂN HIỆU Giáo trình quản lý hệ thống thủy nông: Dùng trong các trường THCN. T.2: Quản lý công trình và khai thác các hệ thống thủy nông/ Nguyễn Văn Hiệu chủ biên.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 207tr.; 24cm. Tóm tắt: Sách trình bày các trức năng nhiệm vụ, trong lĩnh vực quản lý nước và khai thác các hệ thống thuỷ nông. |Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thủy nông; | DDC: 627 /Price: 22000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1598409. ĐỖ TRỌNG HÙNG Mẫu xây dựng hệ thống thủy nông cho lúa- rau- màu/ Đỗ Trọng Hùng.- Hà Nội:: Nxb. Nông nghiệp,, 1999.- 79tr.: ;; 19cm. (Hệ thống thủy lợi; Thủy nông; ) DDC: 627 /Price: 7200vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1501840. BAGRÔP, M.N. Quản lý và khai thác các hệ thống thủy nông/ M.N. Bagrôp, I.P. Krugilin ; Đặng Đình Du dịch.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 214tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cách quản lý và khai thác các hệ thống thuỷ nông, kế hoạch, thống kê và phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế hoạt động của hệ thống thuỷ nông {Nông nghiệp; Quản lý Khai thác; Thủy lợi; Thủy nông; Thủy văn; } |Nông nghiệp; Quản lý Khai thác; Thủy lợi; Thủy nông; Thủy văn; | [Vai trò: Bagrôp, M.N.; Krugilin, I.P.; Đặng Đình Du; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1533100. Những quy định về quản lý - sử dụng - bảo vệ các công trình thủy nông: các cống và đạp quan trọng trong hệ thống thủy nông- hồ chứa nước - kênh trong hệ thống thủy nông.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 111tr; 19cm.- (Tập luật lệ hệ thống hóa chính thức - Bộ thủy lợi) {Công trình thủy nông; Kỹ thuật; } |Công trình thủy nông; Kỹ thuật; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1624166. QP.TL-D.2-74 Qui phạm thi công và nghiệm thu các công trình trên hệ thống thủy nông.- Có hiệu lực từ 1-10-1975.- H., 1975.- 56tr; 19cm. Tóm tắt: Các quy định chung và những qui tắc tổ chức xây dựng và thi công các công trình thuộc hệ thống thủy nông như: xây dựng kênh, mương, mạng tưới bằng đường ống và đường máng, mạng tiêu kín... Các quy tắc sau các khu đất tưới; công tác kiểm tra chất lượng bê tông và bê tông cốt thép |Công trình thủy nông; Qui phạm; Thi công; Thủy lợi; | [Vai trò: Bộ Thủy lợi; ] /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1174721. BÙI HIẾU Giáo trình quản lý khai thác hệ thống thuỷ nông: Nâng cao/ B.s.: Bùi Hiếu (ch.b.), Phạm Ngọc Hải, Lê Thị Nguyên.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 422tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 418-422 Tóm tắt: Trình bày quản lí nhà nước và phát triển nông nghiệp, quan hệ giữa đất - nước - cây trồng và khí quyển, quản lí hệ thống thuỷ nông khi hạn chế nguồn nước, hệ thống tưới tiêu bằng động lực và ứng dụng các công nghệ thông tin quản lí hệ thống thuỷ nông (Khai thác; Quản lí; Thuỷ nông; Tưới tiêu; ) [Vai trò: Lê Thị Nguyên; Phạm Ngọc Hải; ] DDC: 627 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1198428. Giáo trình quản lý hệ thống thuỷ nông: Dùng trong các trường THCN. T.1: Quản lý tưới/ Nguyễn Đắc Lê, Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Thị Mỹ Hà ; Nguyễn Văn Hiệu ch.b..- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 166tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Phụ lục: tr. 157 Tóm tắt: Giới thiệu các mô hình bộ máy tổ chức quản lí và khai thác hệ thống thuỷ nông. Các phương pháp và biện pháp giảm tổn thất nước. Các kế hoạch dùng nước trong quản lí khai thác hệ thống thuỷ nông. Các phương pháp đo nước trong hệ thống thuỷ nông (Hệ thống thuỷ nông; Quản lí; Tưới tiêu; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Văn Hiệu; Nguyễn Đắc Lê; Vũ Thị Mỹ Hà; ] DDC: 333.91 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1198429. Giáo trình quản lý hệ thống thuỷ nông: Dùng trong các trường THCN. T.2: Quản lý công trình và khai thác hệ thống thuỷ nông/ Nguyễn Đắc Lê, Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Thị Mỹ Hà ; Nguyễn Văn Hiệu ch.b..- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 207tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 204 Tóm tắt: Giới thiệu các mô hình quản lí và khai thác các công trình thuỷ nông; Quản lí, vận hành, duy tu và bảo dưỡng công trình trong hệ thống thuỷ nông, quản lí thiết bị hệ thống tưới phun, qui hoạch cải tạo hiện đại hoá hệ thống thuỷ nông (Hệ thống thuỷ nông; Khai thác; Quản lí; Trung học chuyên nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Văn Hiệu; Nguyễn Đắc Lê; Vũ Thị Mỹ Hà; ] DDC: 333.91 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |