Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 168 tài liệu với từ khoá Hỏi-Đáp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554663. ĐỖ THANH LOAN
    Hỏi-đáp về giới từ và trạng từ trong tiếng Anh/ Đỗ Thanh Loan.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 336tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chỉ ra chức năng, vị trí, cách dùng đúng sai của giới từ và trạng từ trong câu
{Giáo dục; giới từ; tiếng Anh; trạng từ; đại học; } |Giáo dục; giới từ; tiếng Anh; trạng từ; đại học; | [Vai trò: Đỗ Thanh Loan; ]
/Price: 33,500d /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561303. Hỏi-Đáp, thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng/ Triệu Tân An, Lý Quốc Thắng...; Nguyễn Đăng Sơn dịch.- H.: Xây dựng, 1996.- 369tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm chung về thiết kế và kết cấu nhà cao tầng.
{Thiết kế; kỹ thuật Trung Quốc; thi công; xây dựng; } |Thiết kế; kỹ thuật Trung Quốc; thi công; xây dựng; | [Vai trò: Lý Quốc Cường; Lý Quốc Thắng; Triệu Tân An; Đào Trấn Quốc; ]
/Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292770. Tài liệu hỏi-đáp về tư tưởng Hồ Chí Minh: Phổ biến rộng rãi trong nhân dân.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 103tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng-Văn hoá trung ương
    Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi đáp về khái niệm, nguồn gốc tư tưởng Hồ Chí Minh, tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc, độc lập dân tộc, sức mạnh của nhân dân, quốc phòng toàn dân, quyền làm chủ của nhân dân, đạo đức cách mạng, xây dựng Đảng..
{Tài liệu tham khảo; Tư tưởng Hồ Chí Minh; } |Tài liệu tham khảo; Tư tưởng Hồ Chí Minh; |
/Price: 3004đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642515. THANH NGA
    Hỏi-đáp về bộ luật lao động năm 2012/ Thanh Nga chủ biên.- Hà Nội: Chính trị quốc gia Sự thật, 2012.- 255 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm 27 đề mục chính va 369 câu hỏi trả lời cho toàn bộ chương mục, vấn đề đựoc nêu ra trong bộ luật lao động 2012
(Labor laws and legislation; Luật lao động và văn bản thi hành; ) |Luật lao động Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 344.59701 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641689. LÊ, THANH NGA
    Hỏi-đáp về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động,người lao động/ Lê Thanh Nga (chủ biên).- Hà Nội: Chính trị quốc gia-sự thật, 2011.- 495 tr.; 21 cm.- (Tủ sách pháp luật doanh nghiệp)
    Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm 743 câu hỏi và trả lời xoay quanh vấn đề quan hệ giữa doanh nghiệp và người lao động về quyền và nghĩa vụ dựa trên các quy định của pháp luật lao động hiện hành.
(Labor laws and legislation -- Vietnam; ) |Luật lao động; Luật lao động Việt Nam; |
DDC: 344.59701 /Price: 87000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670228. Hỏi-đáp về vấn đề ma túy trong trường học: Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Hà Nội: Công ty Kinh Bắc, 2009.- 378 tr.: minh họa; 19 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr.342-344)
    Tóm tắt: Nội dung của quyển sách viết về các vấn đề liên quan đến ma túy và được áp dụng trong trường học giúp học sinh, sinh viên có thêm kiến thức về tệ nạn này, đồng thời hướng đến mục tiêu " nhà trường không ma túy" dưới sự hướng dẫn của Đảng và Nhà nước.
(Drug abuse; Students; Lạm dụng thuốc; Sinh viên; ) |Ma túy; Phòng chống ma túy; Tệ nạn xã hội; Prevention; Drug use; Phòng chống; Sử dụng thuốc; |
DDC: 362.293 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735183. 215 câu hỏi-đáp pháp luật về bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp/ Lê Văn Kiều (Biên soạn).- Hà nội: [Bộ Khoa học và Công nghệ], 2007.- 196 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Đề cập tới quyền sở hữu công nghiệp trong trạng thái "Vận động" với tư cách là một quan hệ thương mại hàng hóa - tiền tệ và kinh nghiệm phong phú của nhiều nước trên thế giới về những vấn đề liên quan đến sở hữu công nghiệp mà doanh nghiệp quan tâm
(Copyright; Patent laws and legislation; Bản quyền; ) |Công nghiệp; Quyền sở hữu; Thương mại; Vietnam; Vietnam; Việt nam; |
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660859. AN, NHƯ HẢI
    Hỏi-đáp môn kinh tế chính trị Mác-Lênin/ An Như Hải.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2005.- 143 tr.; 19 cm.
(Economic policy; Marxism; ) |Chủ nghĩa Mác-Lênin; Kinh tế chính trị Mác-Lênin; |
DDC: 335.412 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700942. TRẦN, VĂN PHÒNG
    Hỏi-đáp môn triết học Mác-Lênin/ Trần Văn Phòng, Nguyễn Thế Kiệt.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2005.- 141 tr.; 19 cm.
(Philosophy,marxist; ) |Triết học Mác Lênin; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Kiệt; ]
DDC: 146.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659010. HOÀNG, TRANG
    Hỏi-đáp môn tư tưởng Hồ Chí Minh/ Hoàng Trang, Nguyễn Thị Kim Dung.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2005.- 157 tr.; 19 cm.
Hồ, Chí Minh; (Ho Chi Minh; ) |Tư tưởng Hồ Chí Minh; Biography; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Kim Dung; ]
DDC: 324.2075092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661853. ĐINH VĂN LIÊN
    Hỏi-đáp về lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam/ Đinh Văn Liên, Phạm Ngọc Bích.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 262tr.; 20cm.
(communist parties; political parties; ) |Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; vietnam; vietnam; |
DDC: 324.2597075 /Price: 29500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701007. BÙI, KIM ĐỈNH
    Hỏi-đáp về lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ Bùi Kim Đỉnh, Nguyễn Quốc Bảo.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2005.- 161 tr.; 19 cm.
(Communist parties; Political parties; ) |Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam; Đảng cộng sản Việt Nam; Vietnam; Vietnam; | [Vai trò: Nguyễn, Quốc Bảo; ]
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660091. CHÂU, NHIÊN KHANH
    135 câu hỏi-đáp kiến thực phổ thông/ Châu Nhiên Khanh, Lê Hoàng Mai.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2004.- 127 tr.; 19 cm.
(Knowledge; ) |Kiến thức phổ thông; | [Vai trò: Lê, Hoàng Mai; ]
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660093. CHÂU, NHIÊN KHANH
    135 câu hỏi-đáp kiến thức phổ thông/ Châu Nhiên Khanh, Lê Hoàng Mai.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2004.- 127 tr.; 19 cm.
(Knowledge; ) |Kiến thức phổ thông; | [Vai trò: Lê, Hoàng Mai; ]
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700748. VIỆT CHƯƠNG
    90 câu hỏi-đáp nuôi và kinh doanh Đà Điễu/ Việt Chương.- Hải phòng: Hải Phòng, 2004.- 85 tr.; 19 cm.
(Animal husbandry; Ostriches; ) |Kỹ thuật nuôi đà điểu; |
DDC: 636.694 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665966. UÔNG, NGỌC THUẨN
    Hỏi-đáp về luật hôn nhân và gia đình/ Uông Ngọc Thuẩn.- Hà Nội: Tư pháp, 2004.- 51 tr.; 19 cm.
(Family; Marriage law; ) |Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam; Law and legislation; Vietnam; |
DDC: 346.597016 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707997. 200 CÂU HỎI-ĐÁP VỀ PHÒNG TRỊ TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
    200 câu hỏi-đáp về phòng trị tai biến mạch máu não= Trúng phong phòng trị 200 vấn/ 200 câu hỏi-đáp về phòng trị tai biến mạch máu não, Tôn Di; Dịch giả: P. KIM LONG.- 1st.- Huế: Thuận Hóa, 2001; 428tr.
(cerebrovascular disease; hypertension; ) |Tai biến mạch máu não; Đông y; | [Vai trò: P. KIM LONG; Tôn Di; ]
DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708778. TRẦN ĐÔNG PHONG
    216 câu hỏi-đáp về bộ luật tố tụng hình sự: Biên soạn theo những tài liệu mới/ TRẦN ĐÔNG PHONG.- 1st.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2001; 319.
(criminal procedure; ) |Luật tố tụng hình sự - Việt Nam; Luật tố tụng hình sự - Việt Nam - Sách hướng dẫn; |
DDC: 345.59705 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612307. LÊ HỒNG SƠN
    Học và làm theo pháp luật (Hỏi-Đáp): Sách dành cho học sinh trung học, cha mẹ học sinh và giáo viên môn GDCD/ Lê Hồng Sơn.- H.: GD, 2001.- 72tr.; 21cm..
|Pháp luật; Việt nam; hỏi đáp; |
DDC: 349.597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707715. LÊ, MINH QUỐC
    Hỏi-đáp báo chí Việt Nam/ Lê Minh Quốc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 206 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Tập sách được biên soạn dưới dạng hỏi đáp nhằm mục đích phổ cập kiến thức phổ thông cho những ai cần những thông tin ngắn gọn về vấn đề Báo chí Việt Nam, đặc biết giúp cho các bạn sinh viên khoa báo chí ở các trường đại học.
(Journalism; ) |Báo chí Việt Nam; Lịch sử báo chí Việt Nam; History; |
DDC: 070.9 /Price: 20400 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.