Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 403 tài liệu với từ khoá Hanoi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987655. NGUYỄN BÁ CHÍNH
    Hà Nội chỉ nam= Guide de Hanoi/ Nguyễn Bá Chính.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 147tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786045518809
    Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn du lịch về Hà Nội xưa với những tên gọi và sự biến đổi của Hà Nội qua các thời kỳ lịch sử; hệ thống tên phố cũ được trình bày bằng tiếng Pháp, tiếng Hán và tiếng Việt với các chú giải cụ thể; những địa chỉ cụ thể để mua sắm, tiêu khiển, du ngoạn... của đất Hà thành xưa
(Du lịch; Địa lí; ) [Hà Nội; ]
DDC: 915.9731 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010812. RAY, ELKA
    Hanoi Jane: Bám chắc nhé - Con đường đến tình yêu gập ghềnh lắm đấy!/ Elka Ray ; Đỗ Hồng Ngọc dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Sách Dân Trí, 2015.- 359tr.; 20cm.
    ISBN: 9786045621790
(Văn học hiện đại; ) [Canađa; ] [Vai trò: Đỗ Hồng Ngọc; ]
DDC: 813.6 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029747. Kiến trúc các công trình xây dựng tại Hà Nội (1875-1945)= Trait's d'architecture, Hanoi à l'heure française (1875-1945)/ B.s.: Lê Huy Tuấn, Đỗ Hoàng Anh, Hoàng Thị Hằng, Nguyễn Thu Hằng ; Dịch, h.đ.: Trần Văn Công....- H.: Thế giới, 2014.- 113tr.: hình vẽ, ảnh; 30x21cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047702381
    Tóm tắt: Giới thiệu 32 công trình kiến trúc nổi tiếng của Hà Nội từ năm 1875-1945: Phủ toàn quyền Đông Dương, phủ thống sứ Bắc Kỳ, toà án Hà Nội...
(Công trình xây dựng; Kiến trúc; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Hoàng Thị Hằng; Lê Huy Tuấn; Nguyễn Thu Hằng; Trần Văn Công; Đỗ Hoàng Anh; ]
DDC: 720.959731 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116493. TRỊNH SINH
    Hà Nội thời Hùng Vương - An Dương Vương= Hanoi in Hung Kings and An Duong Vuong King's time/ Trịnh Sinh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 531tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Phụ lục: tr. 326-470. - Thư mục: tr. 471-524
    ISBN: 9786045500583
    Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh toàn cảnh về thời đại Hùng Vương và An Dương Vương. Nghiên cứu các làng cổ, khu mộ cổ, các di vật của thời kỳ này. Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người dân thời Hùng Vương - An Dương Vương trên đất Hà Nội ngày nay
(Khảo cổ học; Lịch sử cổ đại; Thời đại Hùng Vương; ) [Việt Nam; ] {Thời đại An Dương Vương; } |Thời đại An Dương Vương; |
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1537599. PERKINS (MANDALEY)
    Hanoi, adieu: Những kỉ niệm vui buồn về xứ Đông Dương thuộc Pháp/ Mandaley Perkins; Lý Quốc Bảo dịch.- H.: Nxb.Văn học, 2013.- 418tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học Pháp
{Hồi ký; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; } |Hồi ký; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Lý Quốc Bảo; ]
DDC: 843 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1112805. The informal sector in Vietnam: A focus on Hanoi and Ho Chi Minh city/ Cling Jean-Pierre, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Hữu Chí....- H.: Thế giới, 2010.- 247p.: ill; 24cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản và phương pháp khảo sát về khu vực kinh tế phi chính thức. Thực trạng thị trường lao động của khu vực kinh tế phi chính thức tại Việt Nam. Đặc điểm và các hoạt động của ngành kinh tế này. Các vấn đề việc làm, thu nhập, tài chính, cạnh tranh và điều kiện là việc của những người làm trong lĩnh vực kinh tế này. Vai trò và sự quản lí của nhà nước đối với vấn ngành kinh tế phi chính thức. So sánh ngành Kinh tế phi chính thức của Việt Nam và Nam Phi
(Kinh tế; Tư nhân; ) [Việt Nam; ] {Kinh tế phi chính thức; } |Kinh tế phi chính thức; | [Vai trò: Jean-Pierre, Cling; Mireille, Razafindrakoto; Nguyễn Hữu Chí; Nguyễn Thị Thu Huyền; Phan Thị Ngọc Trâm; ]
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275491. DANESI, MARCEL,
    The liar paradox and the towers of Hanoi: The 10 greatest puzzles of all time/ Marcel Danesi.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- vii, 248 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0471648167(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu một số trò vui chơi giải trí toán học như hình vuông ma quái, mê cung bí ẩn... của các nhân sư, của Alcuin, Leonardo Fibonacci, Francis Guthrie, François Anatole Lucas, Sam Loyd, Zeno, Lo Shu
(Toán; Trò chơi học tập; )
DDC: 793.74 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116713. HÀ NGUYỄN
    Công trình kiến trúc Hà Nội= Hanoi architectural works/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 176tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 80-82
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000066
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm một số công trình kiến trúc tiêu biểu của Hà Nội như chùa Một Cột, chùa Bảo Tháp, chùa Láng; đình Tây Đằng, Chu Quyến, Mông Phụ; nhà cổ Đường lâm; nhà hát Lớn, nhà thờ Lớn; bảo tàng lịch sử, bảo tàng Hồ Chí Minh... được thiết kế theo các phong cách kiến trúc khác nhau như kiến trúc cổ, kiến trúc Pháp và kiến trúc hiện đại
(Công trình; Kiến trúc; ) [Hà Nội; ]
DDC: 720.959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116712. HÀ NGUYỄN
    Danh thắng Hà Nội= Hanoi famous landscapes/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 180tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 78-84
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000004
    Tóm tắt: Giới thiệu những danh thắng nổi tiếng của Hà Nội như Hồ Tây, Hồ Gươm, Hương Sơn, Ba Vì, núi Tản, làng cổ Đường Lâm, khu di tích núi Trầm, khu phố cổ Hà Nội
(Danh lam thắng cảnh; ) [Hà Nội; ]
DDC: 915.9731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116643. HÀ NGUYỄN
    Mỹ thuật Hà Nội= Hanoi fine arts/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 136tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 55-66
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000042
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và phong cách nghệ thuật độc đáo của mỹ thuật dân gian Thăng Long - Hà Nội và mỹ thuật Hà Nội hiện đại, thông qua các tác phẩm hội hoạ, điêu khắc và nhiếp ảnh
(Hội hoạ; Mĩ thuật; Nhiếp ảnh; Điêu khắc; ) [Hà Nội; ]
DDC: 709.59731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116646. HÀ NGUYỄN
    Sinh hoạt nghệ thuật dân gian Hà Nội= Activities of Hanoi polk arts/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 114tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 51-54
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000028
    Tóm tắt: Giới thiệu một số hình thức sinh hoạt sân khấu dân gian trên đất Thăng Long - Hà Nội (tức là sinh hoạt nghệ thuật dân gian Thăng Long - Hà Nội) như: hát ca trù, chiếng chèo Đoài, hát chầu văn, hát xẩm phố cổ, hát chèo tầu Tân Hội, phường múa rối nước Đào Thục
(Nghệ thuật dân gian; Sân khấu dân gian; ) [Hà Nội; ]
DDC: 792.0959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461314. NGUYỄN CHÍ MỲ
    Thủ đô Hà Nội= Hanoi Capital/ Nguyễn Chí Mỳ ch.b; Trần Văn Bính, Giang Quân....- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 300tr: ảnh; 25cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    ISBN: 9786045500460
(Kinh tế; Lịch sử; Qui hoạch; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Trần Văn Bính; Giang Quân; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588789. NGUYỄN CHÍ MỲ
    Thủ Đô Hà Nội: Hanoi Capital/ Nguyễn Chí Mỳ: Chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 300 tr.; 30 cm..- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    ISBN: 9786045500460
{Lịch sử; Thủ đô Hà Nội; Việt Nam; } |Lịch sử; Thủ đô Hà Nội; Việt Nam; |
DDC: 915.59731 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462518. DAO HUNG
    Hanoi - Traces of the old days/ Dao Hung ; Ed.: Alex Leonard, David Latin.- Tp. Hồ Chí Minh: Phuong Dong Publishing house, 2010.- 224p: photo; 21x27cm.
    ISBN: 9786046303800
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử những địa danh nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội như: Hoàng thành Thăng Long, chợ, 36 phố phường, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây...
(Lịch sử; Địa danh; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Latin, David; Leonard, Alex; ]
DDC: 959.731 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520619. Paris Saigon Hanoi: Tài liệu lưu trữ về cuộc chiến tranh 1944-1947/ Philippe Devillers giới thiệu; Hoàng Hữu Đản: dịch.- Tái bản lần thứ nhất.- Tp.HCM: Nxb Tổng hợp, 2003.- 479tr.; 21cm.

DDC: 9(V)2 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562275. NGUYỄN KHẮC CẦN
    Bách khoa thư Hanoi Vietnam/ Nguyễn Khắc Cần, Nguyễn Ngọc Điệp; Phạm Viết Thực hiệu đính.- H.: Văn hóa dân tộc, 2000.- 995tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hình ảnh về Hà nội,về đất nước Việt nam qua sưu tập tranh và ảnh
{Bách khoa thư; Hà Nội; Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; Việt Nam; } |Bách khoa thư; Hà Nội; Nghệ thuật; Nhiếp ảnh; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Cần; Nguyễn Ngọc Điệp; ]
DDC: 759.959731 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894089. Ấn tượng Hà Nội - Từ kí hoạ những công trình thời Pháp= Impressions of HaNoi - From the sketches of French colonial buildings : Dành cho tuổi trưởng thành/ Nguyễn Quốc Thông, Martin Rama, Emmanuel Cerise... ; Ch.b.: Trần Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Quang Minh.- H.: Kim Đồng, 2020.- 197tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042191449
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết và giới thiệu các bức vẽ, ghi chép lại những hình ảnh đẹp về Hà Nội thời Pháp từ các khu phố Pháp, biệt thự Pháp, đô thị kiểu Pháp vùng Viễn Đông, các công trình kiến trúc cổ khu phố Pháp tại Hà Nội, những góc phố thân quen, nếp sống bình dị, thanh tao của người Hà Nội... giới thiệu về Nhóm Kí hoạ và những hoạt động tiêu biểu của nhóm
[Hà Nội; ] [Vai trò: Cerise, Emmanuel; Nguyễn Quang Minh; Nguyễn Quốc Thông; Rama, Martin; Trần Hậu Yên Thế; Trần Thị Thanh Thuỷ; ]
DDC: 759.959731 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116681. HÀ NGUYỄN
    Danh nhân Hà Nội= Hanoi famous people/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 156tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 73-76
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000042
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về tiểu sử, sự nghiệp của những danh nhân sinh ra và trưởng thành trên đất Thăng Long - Hà Nội như Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Chu Văn An, Nguyễn Trãi, Phùng Khắc Khoan, Bà huyện Thanh Quan...
(Danh nhân; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Hà Nội; ]
DDC: 959.70092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116711. HÀ NGUYỄN
    Di tích lịch sử văn hoá Hà Nội= Hanoi cultural and historical relics/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 204tr., 2tr. ảnh; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 95-100
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000080
    Tóm tắt: Giới thiệu một số chứng tích lịch sử gắn với các sự tích, chiến công qua hàng ngàn năm văn vật của đất Thăng Long - Hà Nội như khu di tích Cổ Loa, Thành cổ Hà Nội, Thăng Long tứ trấn, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, chùa Một Cột...
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; ) [Hà Nội; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114215. HUU NGOC
    HaNoi Atmosphere= Không khí Hà thành/ Huu Ngoc ed. ; collaboration with Lady Borton.- H.: Hanoi Publishing House, 2010.- 111p., 8p. phot.; 19cm.- (Ha Noi who are You?)
    Tóm tắt: Tuyển chọn các bài tản văn ngắn về không khí đời sống thường nhật của Hà Nội
(Đời sống xã hội; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Borton, Lady; ]
DDC: 303.40959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.