Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Health aspects

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693865. MONIQUE DE NIJS
    Public health aspects of Fusarium mytocoxins in food in The Netherlands A risk assessment/ Monique de Nijs.- The Netherland: Wageningen, 1998; 140p..
    ISBN: 9054858079
(fumonisin B1; fusarium; mytocoxins; public health; risk assessment; ) |Sức khỏe cộng đồng; Thực phẩm; |
DDC: 614.5993 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730128. NIJS, MONIQUE DE
    Public health aspects of fusarium mycotoxins in food in the Netherlands/ Monique de Nijs.- [Lon don]: Sandra de Nijs- Huijkman, 1990.- 140 p.; 24 cm.
(Public health; ) |Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng; |
DDC: 614.5993 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722803. EDWARDS, PETER
    Final report on resource recovery and health aspects of sanitation/ By Peter Edwards, Chongrak Polprasert, Kok Leong Wee.- Bangkok: Asian Institutes of Technology, 1987.- 324 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9748200744
    Tóm tắt: The introduction of any treatment processes in the recycling scheme would further reduce health risks,...
(Fish ponds; Sanitation; Vệ sinh môi trường; ) |Ao nuôi cá; Health aspects; Khía cạnh sức khỏe; | [Vai trò: Edwards, Peter; Polprasert, Chongrak; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085330. DDT in indoor residual spraying: Human health aspects.- Geneva: WHO, 2011.- x, 295 p.: ill.; 24 cm.- (Environmental health criteria)
    Bibliogr.: p. 232-270
    ISBN: 9789241572415
(Sức khoẻ; Thuốc trừ sâu; Đánh giá; Độc tố; )
DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194053. Health aspects of plumbing.- Geneva: World Health Organization, 2006.- x, 129 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 123-124 . - Ind.
    ISBN: 9241563184
    Tóm tắt: Giới thiệu về việc vệ sinh nguồn nước và hệ thống nước và tác động của nó đối với sức khoẻ. Các qui chuẩn an toàn về nước sinh hoạt và vai trò của hệ thống nước trong cuộc sống, sức khoẻ. Đánh giá những tính độc hại đối với sức khoẻ do nguồn nước sinh hoạt hay hệ thống nước thải. Các tiêu chuẩn và kỹ thuật thiết kế, lắp đặt hệ thống nước
(Nguồn nước; Nước sạch; Vệ sinh; Xử lí nước thải; )
DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271477. Hydrogen cyanide and cyanides: Human health aspects/ IPCS.- Geneva: WHO, 2004.- IV, 67p.; 28cm.- (Concise international chemical assessment document)
    International Programme on Chemical Safety (IPCS) is a joint venture of UNEP, ILO, WHO
    Bibliogr. p.33-40
    ISBN: 9241530618
    Tóm tắt: Đặc tính lí hoá của Hydro xyanua & các hợp chất xyanua, các phương pháp bảo quản & vận chuyển chất này. Cách phòng ngừa & bảo vệ đối với những ảnh hưởng độc hại của Hydro xyanua & các hợp chất xyanua trên động vật trong phòng thí nghiệm, con người & môi trường. Qui định quốc tế về tiêu chuẩn & chỉ dẫn giới hạn của chất này
(Chất lỏng; Chất độc; Hoá học; ) {Hydro xyanua; Hợp chất xyanua; } |Hydro xyanua; Hợp chất xyanua; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295063. Elemental mercury and inorganic mercury compounds: Human health aspects.- Geneva: WHO, 2003.- IV, 61tr.; 28cm.- (International programme on chemical safety. Concise International chemical assessment document No.50)
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9241530502
    Tóm tắt: Nghiên cứu đặc tính lí hoá của thuỷ ngân & các hợp chất của thuỷ ngân, các phương pháp bảo quản & vận chuyển thuỷ ngân. Cách phòng ngừa, bảo vệ đối với ảnh hưởng độc hại của thuỷ ngân tới động vật, con người & môi trường. Các qui định tiêu chuẩn & chỉ dẫn giới hạn của thuỷ ngân
(Chất độc; Hoá chất; Hợp chất vô cơ; Môi trường; Sức khoẻ; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295149. Hydrogen sulfide: Human health aspects.- Geneva: WHO, 2003.- IV, 35tr.; 28cm.- (International programme on chemical safety. Concise International chemical assessment document No.53)
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9241530537
    Tóm tắt: Nghiên cứu đặc tính lí hoá của Hydrogen sulfide, các phương pháp bảo quản & vân chuyển chất này. Cách phòng ngừa, bảo vệ đối với những ảnh hưởng độc hại của Hydrogen sulfide tới động vật & con người, môi trường. Các qui định tiêu chuẩn & chỉ dẫn giới hạn của chất này
(Chất độc; Hoá chất; Hợp chất hữu cơ; Môi trường; Sức khỏe; ) {Hydrogen sulfide; } |Hydrogen sulfide; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295187. Polychlorinated biphenyls: Human health aspects.- Geneva: WHO, 2003.- IV, 58tr.; 28cm.- (International programme on chemical safety. Concise International chemical assessment document No.55)
    ISBN: 9241530553
    Tóm tắt: Nghiên cứu đặc tính lí hoá của Polychlorinated Biphenyls, các phương pháp bảo quản & vân chuyển chất này. Cách phòng ngừa, bảo vệ đối với những ảnh hưởng độc hại của Polychlorinated biphenyls tới động vật, môi trường & con người. Các qui định, chỉ dẫn giới hạn & tiêu chuẩn của chất này
(Chất độc; Hoá chất; Hợp chất hữu cơ; Môi trường; Sức khoẻ; ) {Polychlorinated biphenyls; } |Polychlorinated biphenyls; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322335. INTERNATIONAL PROGRAMME ON CHEMICAL SAFETY
    1,3-Butadiene: Human health aspects.- Geneva: WHO, 2001.- 73tr; 29cm.- (Concise international chemical assessment document ; No30)
    Tóm tắt: Tính chất lí hoá của Butadiene 1,3.Lượng các chất này trong môi trường. Đánh giá ảnh hưởng của chất này đối với các yếu tố, thành phần khác trong phòng thí nghiệm. Tác động của chúng đối với môi trường và sức khoẻ của con người
{Butadience 1.3; Chất độc; Hoá chất; Sức khoẻ; } |Butadience 1.3; Chất độc; Hoá chất; Sức khoẻ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.