1436538. MAI LAN Himalaya - Hành trình chạm đến trán trời/ Mai Lan.- H.: Thế giới, 2019.- 177 tr.: ảnh; 21 cm. ISBN: 9786047767281 Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của tác giả trên hành trình trinh phục ngọn núi tuyết Himalaya (Du hành; ) [Nêpan; ] DDC: 915.49604 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503903. PHAN QUANG Chinh phục Himalaya/ Phan Quang.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1987.- 101tr.; 19cm. {Văn học hiện đại Việt Nam; truyện kí; } |Văn học hiện đại Việt Nam; truyện kí; | [Vai trò: Phan Quang; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
883768. MAI LAN Himalaya - Hành trình chạm đến trán trời/ Mai Lan.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2020.- 177tr.: ảnh; 21cm. ISBN: 9786047767281 Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của tác giả trên hành trình trinh phục ngọn núi tuyết Himalaya (Du hành; ) [Nêpan; ] DDC: 915.49604 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1690187. Cold water fisheries in the trans-Himalayan countries/ Edited by T. Petr and S. B. Swar.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 364- (FAO fisheries technical paper, No. 431) ISBN: 925104807X (fishery; ) |Ngư nghiệp; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726190. MANANDHAR, N. P. Medicinal plants of Nepal Himalaya/ N. P. Manandhar.- Nepal: Ratna Pustak Bhandar, 1987.- xii, 85 p.: ill.; 19 cm. (Medicinal plants; Cây dược liệu; ) |Cây dược liệu; Himalaya; | DDC: 633.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1602767. LINH HẢI DƯƠNG Gã lang thang và những câu chuyện đời: Giang: Galata và Himalaya/ Linh Hải Dương.- Hà Nội:: Dân trí,, 2023.- 307tr.:: ảnh;; 21cm.. (Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; ) DDC: 895.9228408 /Price: 129000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
840731. SWAMI AMAR JYOTI Bên rặng Tuyết Sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Thế giới, 2022.- 208 tr.; 21 cm. ISBN: 9786043456523 (Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ] DDC: 294.54 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
871359. SWAMI AMAR JYOTI Bên rặng tuyết sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Thế giới, 2021.- 208tr.; 21cm. ISBN: 9786047789511 (Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ] DDC: 294.54 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
864354. BEER, ROBERT Sách tô màu nghệ thuật Phật giáo: Chư Phật, Bản tôn, và các Đạo sư giác ngộ theo truyền thống Himalaya. T.2/ Robert Beer ; Thích Diệu Nhàn dịch.- H.: Dân trí, 2021.- 131 tr.: tranh vẽ; 25 cm. ISBN: 9786043440454 (Nghệ thuật; Tô màu; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Diệu Nhàn; ] DDC: 745.73 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
887061. SWAMI AMAR JYOTI Bên rặng Tuyết Sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 219tr.; 21cm. ISBN: 9786045834305 (Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ] DDC: 294.54 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
893264. SWAMI AMAR JYOTI Bên rặng Tuyết sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 219tr.; 21cm. ISBN: 9786047781829 (Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ] DDC: 294.54 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086981. KO UN Himalaya poems/ Ko Un ; Transl.: Brother Anthony, Lee Sang Wha.- 1st ed..- Kobenhavn: Green Integer, 2011.- 133 p.; 15 cm.- (Green Integer) ISBN: 9781557134127 (Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Anthony, Brother; Lee Sang Wha; ] DDC: 895.714 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085694. 강권용 네팔 히말라야 샤머니즘= Nepalese Himalayan shamanism/ 강권용, 기량, 양종승.- 서울: 국립민속박물관, 2011.- 319 p.: 주로천연색삽화; 26 cm. ISBN: 9788992128698 [Nêpan; ] {Saman giáo; } |Saman giáo; | [Vai trò: 기량; 양종승; ] DDC: 201 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155113. NAKAMURA, TAMOTSU Die Alpen Tibets: Östlich des Himalaya/ Tamotsu Nakamura ; Aus dem Englischen: Karin Leweke.- 1. Aufl..- Hamburg: Detjen, 2008.- 287 s.: ill.; 30 cm. Literaturverz: s. 281-283 ISBN: 9783937597256 (Leo núi; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] [Vai trò: Leweke, Karin; ] DDC: 796.522 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194322. 跨越喜马拉雅障碍中国寻求了解印度 = Across the Himalayan gap : A Chinese quest for understanding India/ 主编: 张敏秋.- 重庆: 重庆出版社, 2006.- 466 页; 24 cm. 书目在书里 ISBN: 7536675259 Tóm tắt: Những nghiên cứu của Trung Quốc về Ân Độ trên các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, tôn giáo, văn hoá, xã hội, ngoại giao, mối quan hệ Trung - Ấn,... (Chính trị; Kinh tế; Ngoại giao; Văn hoá; Xã hội; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: 张敏秋; ] DDC: 320.934 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212842. PALIN, MICHAEL Himalaya/ Michael Palin ; Phot.: Basil Pao.- London: Phoenix, 2005.- 296 p.: ill.; 20 cm. ISBN: 0753819287 (Du lịch; Địa lí; ) {Himalaya; } |Himalaya; | [Vai trò: Pao, Basil; ] DDC: 915.49604 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211176. PHAN QUANG Chinh phục Himalaya: Truyện ký/ Phan Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 122tr; 18cm. Tóm tắt: Truyện kí của nhà báo Phan Quang về công cuộc chinh phục đỉnh núi cao nhất thế giới Himalaya {Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361159. Từ Himalaya đến sông Găngga/ Tham gia biên soạn và dịch: Thái An, Nguyễn Điền,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 105tr; 19cm. Tóm tắt: Địa lý, cảnh quan từ dãy núi Hymalaya đến đồng bằng sông Gănga: địc lý, điều kiện tự nhiên, văn hoá, lịch sử của Ân Độ và sơ lược về các nước: Nêpan, Bănglađét, Buyan, Xri Lanca {danh lam thắng cảnh; quốc chí; sông Găngga; Ân Độ; Địa lí; } |danh lam thắng cảnh; quốc chí; sông Găngga; Ân Độ; Địa lí; | [Vai trò: Hà Minh Huệ; Nguyễn Điền; Thái An; Vũ Trung Hương; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373675. NICOLSON, NIGEL L'Himalaya/ Nigel Nicolson.- Amsterdam: Ed. Time-Life, 1978.- 184tr:ảnh; 26cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tính chất của dãy núi dài nhất và cao nhất thế giới Himalaya, với các đỉnh núi cao: Everest, Chomolungma... Động thực vật ở vùng núi Himalaya. Các loài thú hiếm: Gấu, hổ, ngựa...; Các loại cây quí hiếm trên núi cao... {Himalaya; châu á; miền núi; Địa lí; } |Himalaya; châu á; miền núi; Địa lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373409. HITCHCOCK, JOHN T. Spirit possession in the Nepal Himalayas/ Ed. by John T. Hitchcock, Rex L. Jones ; Trans. of French articles by H. W. Beegun.- New Delhi: Vikas publishing house PVT Ltd., 1976.- XXVIII, 401tr : ảnh; 23cm. Tóm tắt: Văn hoá xã hội và đời sống tinh thần ở Nepal {Nêpan; Văn hoá tinh thần; } |Nêpan; Văn hoá tinh thần; | [Vai trò: Beegnn, Harriet Leva; Jones, Rex L.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |