Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Himalaya

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436538. MAI LAN
    Himalaya - Hành trình chạm đến trán trời/ Mai Lan.- H.: Thế giới, 2019.- 177 tr.: ảnh; 21 cm.
    ISBN: 9786047767281
    Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của tác giả trên hành trình trinh phục ngọn núi tuyết Himalaya
(Du hành; ) [Nêpan; ]
DDC: 915.49604 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503903. PHAN QUANG
    Chinh phục Himalaya/ Phan Quang.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1987.- 101tr.; 19cm.
{Văn học hiện đại Việt Nam; truyện kí; } |Văn học hiện đại Việt Nam; truyện kí; | [Vai trò: Phan Quang; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883768. MAI LAN
    Himalaya - Hành trình chạm đến trán trời/ Mai Lan.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2020.- 177tr.: ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786047767281
    Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của tác giả trên hành trình trinh phục ngọn núi tuyết Himalaya
(Du hành; ) [Nêpan; ]
DDC: 915.49604 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690187. Cold water fisheries in the trans-Himalayan countries/ Edited by T. Petr and S. B. Swar.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 364- (FAO fisheries technical paper, No. 431)
    ISBN: 925104807X
(fishery; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726190. MANANDHAR, N. P.
    Medicinal plants of Nepal Himalaya/ N. P. Manandhar.- Nepal: Ratna Pustak Bhandar, 1987.- xii, 85 p.: ill.; 19 cm.
(Medicinal plants; Cây dược liệu; ) |Cây dược liệu; Himalaya; |
DDC: 633.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602767. LINH HẢI DƯƠNG
    Gã lang thang và những câu chuyện đời: Giang: Galata và Himalaya/ Linh Hải Dương.- Hà Nội:: Dân trí,, 2023.- 307tr.:: ảnh;; 21cm..
(Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; )
DDC: 895.9228408 /Price: 129000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840731. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng Tuyết Sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Thế giới, 2022.- 208 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043456523
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871359. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng tuyết sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Thế giới, 2021.- 208tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047789511
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864354. BEER, ROBERT
    Sách tô màu nghệ thuật Phật giáo: Chư Phật, Bản tôn, và các Đạo sư giác ngộ theo truyền thống Himalaya. T.2/ Robert Beer ; Thích Diệu Nhàn dịch.- H.: Dân trí, 2021.- 131 tr.: tranh vẽ; 25 cm.
    ISBN: 9786043440454
(Nghệ thuật; Tô màu; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Diệu Nhàn; ]
DDC: 745.73 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887061. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng Tuyết Sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 219tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045834305
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học893264. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng Tuyết sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 219tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047781829
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086981. KO UN
    Himalaya poems/ Ko Un ; Transl.: Brother Anthony, Lee Sang Wha.- 1st ed..- Kobenhavn: Green Integer, 2011.- 133 p.; 15 cm.- (Green Integer)
    ISBN: 9781557134127
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Anthony, Brother; Lee Sang Wha; ]
DDC: 895.714 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085694. 강권용
    네팔 히말라야 샤머니즘= Nepalese Himalayan shamanism/ 강권용, 기량, 양종승.- 서울: 국립민속박물관, 2011.- 319 p.: 주로천연색삽화; 26 cm.
    ISBN: 9788992128698
[Nêpan; ] {Saman giáo; } |Saman giáo; | [Vai trò: 기량; 양종승; ]
DDC: 201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155113. NAKAMURA, TAMOTSU
    Die Alpen Tibets: Östlich des Himalaya/ Tamotsu Nakamura ; Aus dem Englischen: Karin Leweke.- 1. Aufl..- Hamburg: Detjen, 2008.- 287 s.: ill.; 30 cm.
    Literaturverz: s. 281-283
    ISBN: 9783937597256
(Leo núi; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] [Vai trò: Leweke, Karin; ]
DDC: 796.522 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194322. 跨越喜马拉雅障碍中国寻求了解印度 = Across the Himalayan gap : A Chinese quest for understanding India/ 主编: 张敏秋.- 重庆: 重庆出版社, 2006.- 466 页; 24 cm.
    书目在书里
    ISBN: 7536675259
    Tóm tắt: Những nghiên cứu của Trung Quốc về Ân Độ trên các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, tôn giáo, văn hoá, xã hội, ngoại giao, mối quan hệ Trung - Ấn,...
(Chính trị; Kinh tế; Ngoại giao; Văn hoá; Xã hội; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: 张敏秋; ]
DDC: 320.934 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212842. PALIN, MICHAEL
    Himalaya/ Michael Palin ; Phot.: Basil Pao.- London: Phoenix, 2005.- 296 p.: ill.; 20 cm.
    ISBN: 0753819287
(Du lịch; Địa lí; ) {Himalaya; } |Himalaya; | [Vai trò: Pao, Basil; ]
DDC: 915.49604 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211176. PHAN QUANG
    Chinh phục Himalaya: Truyện ký/ Phan Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 122tr; 18cm.
    Tóm tắt: Truyện kí của nhà báo Phan Quang về công cuộc chinh phục đỉnh núi cao nhất thế giới Himalaya
{Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361159. Từ Himalaya đến sông Găngga/ Tham gia biên soạn và dịch: Thái An, Nguyễn Điền,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 105tr; 19cm.
    Tóm tắt: Địa lý, cảnh quan từ dãy núi Hymalaya đến đồng bằng sông Gănga: địc lý, điều kiện tự nhiên, văn hoá, lịch sử của Ân Độ và sơ lược về các nước: Nêpan, Bănglađét, Buyan, Xri Lanca
{danh lam thắng cảnh; quốc chí; sông Găngga; Ân Độ; Địa lí; } |danh lam thắng cảnh; quốc chí; sông Găngga; Ân Độ; Địa lí; | [Vai trò: Hà Minh Huệ; Nguyễn Điền; Thái An; Vũ Trung Hương; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373675. NICOLSON, NIGEL
    L'Himalaya/ Nigel Nicolson.- Amsterdam: Ed. Time-Life, 1978.- 184tr:ảnh; 26cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tính chất của dãy núi dài nhất và cao nhất thế giới Himalaya, với các đỉnh núi cao: Everest, Chomolungma... Động thực vật ở vùng núi Himalaya. Các loài thú hiếm: Gấu, hổ, ngựa...; Các loại cây quí hiếm trên núi cao...
{Himalaya; châu á; miền núi; Địa lí; } |Himalaya; châu á; miền núi; Địa lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373409. HITCHCOCK, JOHN T.
    Spirit possession in the Nepal Himalayas/ Ed. by John T. Hitchcock, Rex L. Jones ; Trans. of French articles by H. W. Beegun.- New Delhi: Vikas publishing house PVT Ltd., 1976.- XXVIII, 401tr : ảnh; 23cm.
    Tóm tắt: Văn hoá xã hội và đời sống tinh thần ở Nepal
{Nêpan; Văn hoá tinh thần; } |Nêpan; Văn hoá tinh thần; | [Vai trò: Beegnn, Harriet Leva; Jones, Rex L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.