991316. TRẦN THỊ THANH LIÊM Kỹ thuật nuôi dê khoa học đạt năng suất và hiệu quả cao/ B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh.- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 134tr.; 21cm. ISBN: 9786046526254 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi dê khoa học. Đặc tính sinh học của dê, sự sinh sản, các giống dê, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở dê, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ dê (Chăn nuôi; Dê; ) [Vai trò: Trương Ngọc Quỳnh; ] DDC: 636.39 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499424. NGUYỄN VY Nghiên cứu hóa học đất vùng Bắc Việt Nam/ Nguyễn Vy, Trần Khai.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 430tr.; 19cm. Tóm tắt: Những kết quả nghiên cứu về hóa học đất vùng Bắc Việt Nam từ 1963-1975, bao gồm các nội dung: kháng sét trong đất; Những vấn đề liên quan đến độ chua, điện hóa học của đất,cation trong đất, Anion trong đất; Những vấn đề về phương pháp luận nâng cao độ phì nhiêu của đất... {Hóa học; Việt Nam; phân loại; đất nông nghiệp; } |Hóa học; Việt Nam; phân loại; đất nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Vy; Trần Khai; ] DDC: 540.7 /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1435328. NGUYỄN HIẾN LÊ Kim chỉ nam của học sinh: Phương pháp học tập khoa học đạt hiệu quả cao/ Nguyễn Hiến Lê.- H.: Hồng Đức, 2018.- 210 tr.: bảng; 21 cm.- (Chuyên sách kỹ năng) Phụ lục: tr. 194 - 208 ISBN: 9786048944643 Tóm tắt: Những điều kiện cốt yếu để học tập. Việc tổ chức học tập ở trường và ở nhà cùng một số phương pháp học tập để đạt hiệu quả cao (Giáo dục; Học sinh; Phương pháp học tập; ) DDC: 371.30281 /Price: 90000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1371123. NGUYỄN VY Nguyên cứu hoá học đất vùng Bắc Việt nam/ Nguyễn Vy, Trần Khai.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 430tr; 19cm. Tóm tắt: Những kết quả nghiên cứu về hoá học đất vùng Bắc Việt Nam từ 1963-1975, bao gồm các nội dung: kháng sét trong đất; Những vấn đề liên quan đến độ chua, điện hoá học của đất,cation trong đất, Anion trong đất; Những vấn đề về phương pháp luận nâng cao độ phì nhiêu của đất... {Hoá học; Việt Nam; phân loại; đất nông nghiệp; } |Hoá học; Việt Nam; phân loại; đất nông nghiệp; | [Vai trò: Trần Khai; ] /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638201. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 - Phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề : Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 510 tr.: minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về Chuyên đề : " Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh" của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong và ngoài trường Đại học Cần Thơ. (Agriculture; Soil science; Sustainable agriculture; Khoa học đất; Nông nghiệp bền vững; ) |Hội nghị Khoa học; Khoa học cây trồng; Phát triển nông nghiệp; Research; Nghiên cứu; | DDC: 630.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611829. TRƯƠNG THỊ NGHĨA Bài giảng khoa học đất/ Trương Thị Nghĩa.- [kxd]: [kxd], 2001.- 141tr.: hình vẽ; 27cm.. |khoa học đất; nông nghiệp; đất; | DDC: 631.4071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691227. PHAN PHƯỚC VINH Đánh giá khả năng ứng dụng phương trình ước đoán năng suất lúa dựa vào yếu tố phân bón N,P và một số chỉ tiêu hóa học đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Phan Phước Vinh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1998; 55tr.. (plants, effect of nitrogen on; plants, effect of potassium on; plants, effect of soil acidity on; plants, effect of soil salinity on; plants, protection of; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Nông hóa; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687631. VÕ, QUANG MINH Use of soil and agrohydrological characteristics in developing technology extrapolation methodology: Luận văn Thạc sỹ. Chuyên ngành: Khoa học đất/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Cantho Univ, 1995; 164p.. (agriculture - research - mekong river delta; soil science; ) |Khoa học đất; Đồng bằng sông Cửu Long; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738100. Chuyên ngành khoa học đất: Tài liệu tập huấn cán bộ khuyến nông/ Trường Đại học Cần Thơ. Trung tâm nghiên cứu và PT hệ thống canh tác. Chương trình ECIP.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1994.- 31 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu quá trình hình thành đất và các đặc tính lý hóa học của đất, dinh dưỡng cây trồng, phương pháp cải tạo đất. (Soils science; Khoa học đất; ) |Dinh dưỡng cây trồng; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651514. HUỲNH HỮU HÙNG Hình thái và một số đặc tính hóa học đất phèn có Jarosite không tầng Sulfuric/ Huỳnh Hữu Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1991; 35tr.. (plant-soil relationships; soil acidity; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K13; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649141. KHOA NÔNG NGHIỆP Kết quả nghiên cứu khoa học: Khoa học đất/ Khoa Nông Nghiệp.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1990; 94tr.. (soil science; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Thổ nhưỡng; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696980. NGUYỄN THỊ TRÚC Bước đầu khảo sát khoảng biến động hóa học đất mặn và đất phèn mặn khu vực Tây Nam Sông Hậu/ Nguyễn Thị Trúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 70tr.. (plant-soil relationships; soil acidity; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697032. LÊ THỊ NGỌC DIỆU Bước đầu khảo sát khoảng biến động hóa học đất phèn khu vực Tây Nam Sông Hậu/ Lê Thị Ngọc Diệu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 35tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1527000. LÊ VĂN DŨNG Biện pháp cải thiện hệ thống canh tác tôm - lúa trên đất phèn nhiễm mặn ở vùng U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang: Luận án Tiến sĩ ngành khoa học Đất/ Lê Văn Dũng; Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Võ Thi Gương, TS. Đỗ Minh Nhật.- Cần Thơ, 2020.- 204tr.; 30 cm. {Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận án Tiến sĩ ngành khoa học Đất; } |Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận án Tiến sĩ ngành khoa học Đất; | DDC: 338.16259795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1460089. CAO TỪ LINH Việt danh học: Khoa học đặt tên của người Việt/ Cao Từ Linh.- H.: Thời đại, 2009.- 467tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm những vấn đề về nguồn gốc và ý nghĩa văn hóa xã hội của tên gọi. So sánh tên họ giữa các nền văn hóa khác nhau: phương Tây, phương Đông. Sự ảnh hưởng của tính danh học Trung Quốc và đặc trưng riêng của tên họ tiếng Việt. Phân loại từ vựng tiếng Việt theo âm dương ngũ hành. Sự khác nhau giữa tiếng Việt và tiếng Hán trong việc phân loại. Phương pháp xác định hành khuyết và giá trị của hành khuyết,... (Nguyồn gốc; Tên riêng; Văn hóa; ) {Đặt tên; } |Đặt tên; | DDC: 392.1 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
856934. Hội Khoa học Đất Việt Nam - 30 năm thành lập và phát triển (1991-2021).- H.: Nông nghiệp, 2022.- 71 tr.: ảnh, bảng; 27 cm. ĐTTS ghi: Hội Khoa học Đất Việt Nam Phụ lục: tr. 66-69 ISBN: 9786046037118 Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, tổ chức Hội Khoa học Đất Việt Nam. Một số thành tựu và định hướng hoạt động của hội nhiệm kỳ 2022 - 2023 và tầm nhìn đến 2030. Hội Khoa học Đất qua các kỳ đại hội. Khái quát về sự hình thành và phát triển khoa học đất (1991-2021; Lịch sử; Phát triển; ) [Việt Nam; ] DDC: 631.406 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
881232. Hoá học đất/ Lê Đức (ch.b.), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Thiện Cường, Nguyễn Xuân Huân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 550 tr.: minh hoạ; 27 cm. Thư mục: tr. 547-550 ISBN: 9786043156782 Tóm tắt: Trình bày về thành phần nguyên tố và thành phần pha của đất; các hợp chất của kim loại kiềm và kiềm thổ trong đất; dung dịch đất; động học và các cơ chế của phản ứng hoá học trong đất; hấp phụ, trao đổi ion của đất; các hợp chất của nhôm và độ axit của đất; cacbon và silic trong đất; chất hữu cơ trong đất; nitơ, photpho, lưu huỳnh, sắt và mangan trong đất; phản ứng oxi hoá - khử và các quá trình trong đất; nguyên tố vi lượng và ô nhiễm hoá học đất (Hoá học; Đất; ) [Vai trò: Lê Đức; Nguyễn Mạnh Khải; Nguyễn Xuân Huân; Trần Thiện Cường; ] DDC: 551.9 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888962. NGUYỄN THỊ HUỆ Hoá học phân tích: Dành cho sinh viên ngành Khoa học đất và Môi trường/ Nguyễn Thị Huệ (ch.b.), Lê Ngọc Anh, Vũ Ngọc Phan.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 442tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 432-434 ISBN: 9786049960567 Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về hoá phân tích; cơ sở lí thuyết về các phương pháp phân tích hoá học; các phương pháp phân tích vật lí và hoá lí; phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng (Hoá phân tích; ) [Vai trò: Lê Ngọc Anh; Vũ Ngọc Phan; ] DDC: 543 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
917203. Hoá học môi trường: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học đất/ Lê Ngọc Anh, Trần Thị Hường, Vũ Ngọc Phan....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 196tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 189 ISBN: 9786049806865 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học môi trường, hoá học môi trường khí quyển, hoá học môi trường nước và hoá học môi trường đất (Hoá học môi trường; ) [Vai trò: Bùi Tiến Thịnh; Lê Ngọc Anh; Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Trần Thị Hường; Vũ Ngọc Phan; ] DDC: 577.140711 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
944456. Kỷ yếu hội nghị khoa học đất: Sử dụng bền vững tài nguyên đất ở Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2018/ Nguyễn Bảo Vệ, Phan Văn Tâm, Võ Quang Minh....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018.- 142tr.: minh hoạ; 26cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ Thư mục cuỗi mỗi bài ISBN: 9786049651069 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về dinh dưỡng đất và phân bón, môi trường đất, đánh giá đất, quản lý đất, quy hoạch sử dụng đất và chính sách đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long (Sử dụng; Tài nguyên đất; ) [Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Nguyễn Bảo Vệ; Nguyễn Thanh Vũ; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Phan Văn Tâm; Võ Quang Minh; ] DDC: 333.73095978 /Nguồn thư mục: [NLV]. |