992974. NGUYỄN HẠNH Di sản Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh= SaiGon - Ho Chi Minh City heritage/ Nguyễn Hạnh ch.b. ; Phạm Viêm Phương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 167tr.: ảnh; 25cm. ĐTTS ghi: Tạp chí Xưa và Nay Thư mục: tr. 167 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786045854266 Tóm tắt: Tập hợp hơn 300 bức ảnh quý hiếm bao quát lịch sử, văn hoá của vùng đất và con người Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh gồm những công trình kiến trúc, những nét văn hoá trong đời sống thường nhật, văn hoá ẩm thực đặc sắc của người Sài Gòn... (Con người; Lịch sử; Vùng đất; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] [Vai trò: Phạm Viêm Phương; ] DDC: 959.77900222 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913495. DOLING, TIM Exploring Saigon - Chợ Lớn: Vanishing heritage of Hồ Chí Minh City/ Tim Doling.- H.: Thế giới, 2019.- 685 p.: m., phot.; 24 cm. App.: p. 652-669. - Ind.: p. 670-685 ISBN: 9786047761388 (Di sản; Du lịch; Lịch sử; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] DDC: 959.77904 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112805. The informal sector in Vietnam: A focus on Hanoi and Ho Chi Minh city/ Cling Jean-Pierre, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Hữu Chí....- H.: Thế giới, 2010.- 247p.: ill; 24cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản và phương pháp khảo sát về khu vực kinh tế phi chính thức. Thực trạng thị trường lao động của khu vực kinh tế phi chính thức tại Việt Nam. Đặc điểm và các hoạt động của ngành kinh tế này. Các vấn đề việc làm, thu nhập, tài chính, cạnh tranh và điều kiện là việc của những người làm trong lĩnh vực kinh tế này. Vai trò và sự quản lí của nhà nước đối với vấn ngành kinh tế phi chính thức. So sánh ngành Kinh tế phi chính thức của Việt Nam và Nam Phi (Kinh tế; Tư nhân; ) [Việt Nam; ] {Kinh tế phi chính thức; } |Kinh tế phi chính thức; | [Vai trò: Jean-Pierre, Cling; Mireille, Razafindrakoto; Nguyễn Hữu Chí; Nguyễn Thị Thu Huyền; Phan Thị Ngọc Trâm; ] DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613532. A study on street children in Ho Chi Minh city: Reference document.- Ha Noi: National Political Pub., 2004.- 160p.: bảng; 30cm.. (Trẻ em đường phố; ) |Công tác xã hội; Trẻ em; Hồ chí Minh; Việt Nam; | DDC: 362.74 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1084322. Ký hoạ kháng chiến= Sketches of resistance : Sưu tập của bảo tàng Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh: A collection from the Ho Chi Minh city fine arts meseum. T.1/ Nguyễn Hiêm, Nguyễn Kao Thương, Thái Hà... ; Nguyễn Công Thành dịch.- H.: Mỹ thuật, 2012.- 123tr.: tranh vẽ; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt- Anh ISBN: 604780000101 Tóm tắt: Giới thiệu những bức kí hoạ của các hoạ sĩ trên cả nước đã sáng tác trong suốt 30 năm kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ của nhân dân ta (Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Kí hoạ; ) [Việt Nam; ] {Tranh kí hoạ; } |Tranh kí hoạ; | [Vai trò: Dũng Tiến; Nguyễn Công Thành; Nguyễn Hiêm; Nguyễn Kao Thương; Thái Hà; Vũ Ba; ] DDC: 959.704 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637517. KIM, ANNETTE MIAE Sidewalk city: Remapping public space in Ho Chi Minh City/ Annette Miae Kim.- Chicago, Ill.: University of Chicago Press, 2015.- ix, 252 p.: illustrations (some color), ma; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780226119366(ebook) Tóm tắt: With Sidewalk City, Annette Miae Kim provides the first multidisciplinary case study of sidewalks in a distinctive geographical area. She focuses on Ho Chi Minh City, Vietnam, a rapidly growing and evolving city that throughout its history, her multicultural residents have built up alternative legitimacies and norms about how the sidewalk should be used. Based on fieldwork over 15 years, Kim developed methods of spatial ethnography to overcome habitual seeing, and recorded both the spatial patterns and the social relations of how the city’s vibrant sidewalk life is practiced. (Public spaces; Sidewalks; Không gian công cộng; Vỉa hè; ) |Không gian công cộng; Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam; Vỉa hè; Vietnam; Ho Chi Minh City; Vietnam; Ho Chi Minh City; Việt Nam; Thành phố Hồ Chí Minh; Thành phố Hồ Chí Minh; Việt Nam; | DDC: 388.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723146. DAPICE, DAVID Ho Chi Minh City: The challenges of growth/ David Dapice, Jose A. Gomez-Ibanez, Nguyen Xuan Thanh.- Ha Noi: United Nations Development Programme in Vietnam (UNDP Vietna, 2010.- 29 p.: ill.; 30 cm.- (Prepared under UNDP – Harvard Policy Dialogue Papers;Series on Vietnam’s WTO accession and International competitiveness research) Include references page 22 Tóm tắt: This policy dialogue paper focuses on two main challenges that Ho Chi Minh City currently faces in managing the rapid transformation of its urban landscape and population structure: traffic congestion and the development of new urban areas. The paper examines how interventions in areas such as traffic management, the improvement and expansion of public transport services and networks, transport infrastructure development and urban planning can help local authorities in Ho Chi Minh City successfully address these challenges in the coming decades. It also assesses their implications for public investment, public financial management and decentralization policies in Viet Nam. (Urban economics; Kinh tế đô thị; ) |Tăng trưởng đô thị; Tắc nghẽn giao thông; Đô thị mới; | [Vai trò: Gomez-Ibanez, Jose A.; Nguyen, Xuan Thanh; ] DDC: 307.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729044. Khu vực kinh tế phi chính thứcỞ hai thành phố lớn của Việt Nam Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh = The informal sector in Vietnam : A focus on Hanoi and Ho Chi Minh City/ Cling Jean-Pierre ... [et al.].- Hà Nội: Thế Giới Editions, 2010.- 299 tr.: minh họa; 24 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 291-299) Tóm tắt: Nội dung tài liệu phân tích sâu về kết quả thu được từ cuộc Điều tra Lao động việc làm 2007 và cuộc Điều tra khu vực kinh tế phi chính thức tại Hà Nội (2007) và TP. Hồ Chí Minh (2008). (Urban economics; Informal sector (Economics); ) |Dân cư; Thành phần kinh tế; Việc làm; Khu vực kinh tế không chính thức; Kinh tế thành thị; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 338.6422 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729261. Sự năng động của khu vực phi chính thức ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007-2009Một số phát hiện chính từ điều tra hộ sản xuất kinh doanh và khu vực phi chính thức (HB&IS) = Dynamics of the informal sector in Hanoi and Ho Chi Minh City 2007-2009 : Main findings of the Household business and Informal sector survey (HB&IS)/ Nguyễn Hữu Chí ... [et al.].- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2010.- 32 tr.: minh họa; 28 cm. Tóm tắt: Báo cáo tóm lược này trình bày những phát hiện chính những kết quả (cả về mặt phương pháp luận và khía cạnh phân tích) thu được từ hai lần thực hiện cuộc điều tra về khu vực phi chính thức ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Phân tích tập trung vào những biến động của khu vực phi chính thức giữa hai năm 2007 và 2009 trong bối cảnh của cuộc khủng hoảng toàn cầu. Dựa vào ưu thế của phương pháp điều tra riêng biệt này, trong phần thứ nhất của báo cáo chúng tôi tìm hiểu những sự biến động vĩ mô so sánh kết quả thu được từ hai lần điều tra mẫu đại diện, trong khi đó phần thứ hai tập trung vào phân tích sự năng động vi mô dựa vào dữ liệu điều tra lặp. Qua phân tích này, chúng tôi tìm hiểu sự chuyển đổi giữa hai khu vực chính thức và phi chính thức. Phần thứ ba nhằm mục đích phân tích cảm nhận của các chủ hộ SXKD về ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng. Phần cuối cùng của báo cáo tìm hiểu sự thay đổi liên quan đến những vấn đề mà các hộ SXKD phải đối mặt, mối quan hệ của họ với nhà nước cũng như triển vọng tương lai của họ. Trong phần kết luận, chúng tôi trình bày một số gợi ý rút ra được từ các phân tích và phát hiện về phương diện các chính sách kinh tế. Báo cáo này có thể được bổ sung bởi các phân tích trong hai bài viết cùng loạt chủ đề. Bài viết thứ nhất đề cập đến những điều chỉnh của thị trường lao động và nền kinh tế phi chính thức ở cấp độ quốc gia dựa vào số liệu điều tra Lao động và Việc làm các năm 2007 và 2009 (Nguyễn và cộng sự, 2010); bài viết thứ hai là báo cáo tóm lược chính sách về tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu đến khu vực phi chính thức ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. (Family business; Informal sector (Economics); ) |Buôn bán nhỏ; Doanh nghiệp siêu nhỏ; Kinh doanh hộ gia đình; Khu vực kinh tế không chính thức; Doanh nghiệp gia đình; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Chí; ] DDC: 338.6422 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722973. DAPICE, DAVID Thành phố Hồ Chí MinhNhững thách thức tăng trưởng = Ho Chi Minh city : The challenges of growth/ David Dapice, Jose A. Gomez-Ibanez, Nguyễn Xuân Thành.- Hà Nội: United Nations Development Program in Viet Nam (UNDP in Viet, 2010.- 29 tr.: minh họa; 30cm.- (Nghiên cứu chuẩn bị cho Tài liệu Đối thoại Chính sách Harvard - UNPD "Loạt bài ngiên cứu sưc cạnh tranh quốc tế và sự gia nhập WTO cuả Việt Nam") Tài liệu này tập trung vào hai thách thức lớn mà TPHCM đang đối mặt, đó là tình trạng tắc nghẽn giao thông và sự phát triển của những vùng đô thị mới. Những báo cáo có trong tài liệu có thể áp dụng cho các thành phố khác như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, CầnThơ, hay những nơi mà bối cảnh đô thị cũng đang trải qua sự chuyển đổi quan trọng. Do sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng còn khá thấp hơn mức cần thiết, hậu quả là thành phố đang đối mặt với các thách thức quan trọng, đó là tình trạng tắc nghẽn giao thông và sự phát triển của các khu đô thị mới. Điều đó đã thúc giục thành phố phát triển một hệ thống giao thông hiện đại (bao gồm đường sắt metro, đường cao tốc); và qui hoạch sử dụng đất, phát triển đô thị để thích ứng với dân số tăng, đởi sống tương ứng với mức tu nhập mà người dân thành phố ngày nay có khả năng đạt được. Kèm theo Tài liệu tham khảo (tr. 22) Tóm tắt: Tài liệu tập trung vào hai thách thức chính mà TPHCM hiện đang đối mặt khi quản lý sự chuyển đổi nhanh chóng bối cảnh và cơ cấu dân cư đô thị: đó là tình trạng tắc nghẽn giao thông và sự phát trei63n những vùng đô thị mới. Tài liệu đưa ra những biện pháp can thiệp vào các lĩnh vực như quản lý giao thông, cải thiện và mở rộng dịch vụ và mạng lưới vận tải công cộng, phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và qui hoạch đô thị, các biện pháp này giúp chính quyền thành phố trong việc giải quyết thành công những thách thức trong nhiều thập niên tới. (Urban economics; Kinh tế đô thị; ) |Tăng trưởng đô thị; Tắc nghẽn giao thông; Đô thị mới; | [Vai trò: Jose A. Gomez-Ibanez; Nguyễn, Xuân Thành; ] DDC: 307.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722953. EVERS, HANS-DIETER Emerging epistemic landscapes: Knowledge clusters in Ho Chi Minh City and the Mekong Delta/ Hans-Dieter Evers, Tatjana Bauer.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 24 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series) Include bibliographic references Tóm tắt: This project analyses how research is organised and trace the foundation of knowledgeproducing institutions since the reunification of Vietnam. Based on the field research data authors map and analyse the building of knowledge clusters and, finally, evaluate the impact of cluster formation on knowledge production. Given the importance of the water sector in the Mekong Delta. The authors also emphasise the importance of knowledge sharing and networking and discuss the hypothesis that a lack of knowledge sharing diminishes the positive impact of knowledge clusters on social and economic development. (Dams; Đê đập; ) |Design and construction; Thiết kế và xây dựng; | [Vai trò: Bauer, Tatjana; ] DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669042. Project appraisal document on a proposed credit in the amount of SDR 32.8 million (US$50 million equivalent) to the Socialist Republic of Viet Nam for a Ho Chi Minh City investement fund for urban (HIFU) development project, May 24, 2007: Reporrt No: 38504-VN.- Hà Nội: The World Bank, 2007.- 96 p.: maps; 28 cm. Tóm tắt: Contents of the book is: Strategic context and rationale; project description; implementation; appraisal summary; Economic and financial analysis; technical; fiduciary; social; environment. (Developing countries; Viet Nam; Viet Nam; ) |Phát triển kinh tế Việt Nam; Phát triển quốc gia; Economic conditions; Economic policy; Viet Nam; | DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1664391. TRƯƠNG, NGỌC TƯỜNG Những ngôi chùa nỗi tiếng ở Thành phố Hồ Chí Minh: Famous Buddhist temples in Ho Chi Minh City/ Trương Ngọc Tường, Võ Văn Tường.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 348 tr.: Minh họa màu; 21cm. Tóm tắt: Quyển sách trình bày những ngôi chùa nổi tiếng Thành phố Hồ Chí Minh về quá trình hình thành và phát triển đến ngày nay. Sách được trình bày bằng song ngữ anh-việt và nhiều hình ảnh minh hoạ đặc sắc. (Priests, Buddhist; Temples, Buddhist; ) |Chùa chiền Việt Nam; Phật giáo Việt Nam; Biography; Viet Nam; Ho Chi Minh City; Viet Nam; Ho Chi Minh City; | [Vai trò: Võ, Văn Tường; ] DDC: 294.34 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719109. Tập huấn giảng dạy WTO và giảng dạy luật thương mại quốc tế tại Việt Nam (Tp. Hồ chí minh, 19-20 tháng 9/2006): Train the trainers workshop on teaching WTO and international trade law in Vietnam (Ho Chi Minh city, 19-20th September 2006)/ Dự án hỗ trợ thương mại đa biên II.- Thành phố Hồ Chí Minh: Dự án hỗ trợ thương mại đa biên II, 2006.- nhiều nhóm trang; 30 cm. (Law; Ngành luật; ) |Phương pháp giảng dạy ngành luật; Phương pháp học tập ngành luật; teaching and study; Phương pháp dạy và học; | DDC: 346.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728249. HỮU, NGỌC Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam: Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh: Frequently asked questions about Vietnamese culture: Saigon - Hồ Chí Minh City/ Chủ biên: Hữu Ngọc , Lady Borton.- Hà Nội: Thế Giới, 2006.- 131 tr.: minh họa; 18 cm. Bìa sách ghi: Biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh. Tìm hiểu văn hóa VIệt Nam Tóm tắt: Khái lược lịch sử hình thành và phát triển của Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh qua các thời kỳ lịch sử cho đến nay. (South Vietnam; ) |Sài Gòn; Thành phố Hồ Chí Minh; History; | [Vai trò: Borton, Lady; ] DDC: 959.7 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712476. Vietnam business forum: Vietnam Mid-term consultative group meeting Ho Chi Minh city, June 1, 2005.- Ha Noi, 2005.- 160p.; 31cm. (vietnam business forum; ) |Diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam; | DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696724. TỔNG CỤC DU LỊCH Welcom Ho Chi Minh city.- Hà Nội: Vietbook, 2004.- 75tr.; 15cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695243. THE WORLD BANK Final environmental impact assessment Ho Chi Minh city sub-project.- Washington DC: The World Bank, 2003.- tr.; cm. DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699276. Ho Chi Minh city participatory poverty assessement/ The World Bank.- Ha Noi: Representative Office, 2003.- 66 p.; 27 cm. (Poor; ) |Nghèo đói; | DDC: 361.959771 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671668. FLORENCE, MASON Ho Chi Minh City (Saigon)/ Mason Florence, Robert Storey.- 2nd ed..- Melbourne: Lonely Planet, 2001.- 192 p., [12] p. of plates: ill. (some col.), maps; 19 cm.- (Lonely Planet) Includes index ISBN: 0864426143 Tóm tắt: Contains an essential historical and cultural guide to major attractions and out-of-the-way sights; detailed accommodation for every budget; the best in Saigon cuisine; fascinating excursions to the Mekong Delta and seaside retreats; and an indispensable Vietnamese language chapter. (Ho Chi Minh City (Vietnam); Thành phố Hổ Chí Minh (Việt Nam); ) |Địa lý du lịch; Guidebooks; Sách hướng dẫn; | [Vai trò: Storey, Robert; ] DDC: 915.9779 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |