Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 90 tài liệu với từ khoá Hygiene

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939032. Giữ gìn vệ sinh thật tốt= Hygiene is important : Truyện tranh/ Lời: Xuân Hà, Moon ; Minh hoạ: ZinColor.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2018.- 27tr.: tranh màu; 21x24cm.- (Tủ sách Đồng thoại song ngữ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049635335
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Moon; ZinColor; Xuân Hà; ]
DDC: 895.9223 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962011. COOK, JULIA
    Hôi quá... mất vệ sinh quá!= Hygiene... you stink!/ Lời: Julia Cook ; Minh hoạ: Anita DuFalla ; Nguyễn Thuỳ dịch.- H.: Phụ nữ, 2017.- 60tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Người mẹ tốt)(Picture book song ngữ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045634547
    Tóm tắt: Hướng dẫn trẻ có những thói quen vệ sinh tốt từ sớm, cách thực hiện và ý thức về việc giữ gìn vệ sinh cá nhân
(Dạy trẻ; Giáo dục gia đình; Vệ sinh cá nhân; ) [Vai trò: DuFalla, Anita; Nguyễn Thuỳ; ]
DDC: 649.6 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428059. CARTON, PAUL
    Traité de médecine d'alimentation et d'hygiène naturistes/ Paul Carton.- 3e éd., revisée et augmentée.- Paris: Libr. Le Francois, 1931.- 953p.; 25cm.
    Tóm tắt: Phân tích cơ sở khoa học của thuyết tự nhiên trong y học cổ truyền, về cách ăn uống và phép vệ sinh dựa theo tự nhiên của y học cổ truyền; để kết luận: cần lấy lại, đổi mới và tổng hợp y học theo thuyết tự nhiên nhằm tăng cường sức mạnh của y học; Các cơ sở của y học theo thuyết tự nhiên; các nền tảng của lâm sàng học tự nhiên chủ nghĩa; cách ăn uống theo thuyết tự nhiên; phép vệ sinh theo thuyết tự nhiên
{Khoa học; Thuyết tự nhiên; Vệ sinh ăn uống; Y học; } |Khoa học; Thuyết tự nhiên; Vệ sinh ăn uống; Y học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725340. Poverty dimensions of water, sanitation, and hygiene in Southwest Sri Lanka/ Subhrendu K. Pattanayak ... [et al.]..- Washington DC: World Bank, 2006.- v, 24 p.; 28 cm.
    Tóm tắt: In the early 2000s, the government of Sri Lanka considered engaging private operators to manage water and sewerage services for two separate service areas that spanned the districts of Gampaha, Kalutara, and Galle. To better inform the design of these private sector transactions, we surveyed 1,800 households in southwest Sri Lanka and created spatial maps of poverty and network services. Our maps and models lead us to four conclusions. First, poor and non-poor households have different behaviors regarding water and sanitation, which affects the distributional impacts of the proposed private sector participation (PSP) transactions.
(Sanitation; Water supply; Cung cấp nước; ) |Vệ sinh; Vệ sinh công cộng; Sri Lanka; Sri Lanka; Sri Lanka; | [Vai trò: Pattanayak , Subhrendu K.; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699436. Codex alimentarius: Food hygiene (basic texts)/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2004.- 68 p.; 21 cm.- (FAO/WHO Food standard programme)
    ISBN: 9151051062
(Food law and legislation; ) |Tiêu chuẩn thực phẩm; |
DDC: 348 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663828. The handwashing handbook: A guide for developing a hygiene program to increase handwashing with soap/ The World Bank.- Washington, D.C: The World Bank, 2004.- 76 p.; 29 cm.
(Health education; Hygiene, public; ) |Giáo dục sức khỏe; Sức khỏe cộng đồng; |
DDC: 613 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657687. CODEX ALIMENTARIUS COMMISION: general requirements (food hygiene). Vol.1B.- Ropme, Italy: FAO, 2001.- 248- (Joint FAO/WHO food standards programme)
    ISBN: 9251046808
(food safety; food supply; ) |An toàn thực phẩm; Sức khỏe cộng đồng; An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688932. Codex alimentarius: food hygiene basic texts.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 70- (Joint FAO/WHO Food standard programme: Codex alimentarius commission)
    ISBN: 9251046190
(food industry and trade; food industry and trade; food safety; food supply; ) |An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; quality control; sanitation; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648149. FAO
    Food quality and safty systems: A training manual on food hygiene and the Hazard Analysis and Critical Control Point (HACCP) system/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1998; 232p..
    ISBN: 9251041556
    Tóm tắt: The manual is structured to provide essential information in a standardized, logical and systematic manner while adhering to effective teaching and learning strategies. It is composed of three sections. Section 1 reviews principles and methods of training; Section 2 introduces and elucidates the Codex Alimentarius General Principles of Food Hygiene; and Section 3 explains the HACCP system and its implementation. Each section is made up of specific training modules which can be combined and customized to meet the pecific needs of the students.
(food supply; ) |Kiểm soát thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; |
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687778. WHO
    Codex alimentarius: Food hygiene basic texts; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ WHO, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 58p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 9251040214
(food supply; ) |Quản lí thực phẩm; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687920. WHO
    Codex alimentarius: Supplement to Vol. 1B: General requirements (food hygiene); Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ WHO, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 41p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 925104029X
(food supply; ) |Quản lí thực phẩm; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689088. Fundamentals of industrial hygiene/ Editor in chief: Barbara A. Plog ; Associate editor: Jill Niland, Patricia J. Quinlan.- 4th.- Illinois: National Safety Council, 1996.- 1011 p.; 29 cm.
    UBC: University of British Columbia
    ISBN: 0879121718
    Tóm tắt: This book is to provide a reference for those who have eitheran interest in or a direct responsibility for the recognition, evaluation, and control of occupational health hazards.
(Industrial hygiene; ) |Môi trường; Vệ sinh công nghiệp; | [Vai trò: Niland, Jill; Plog, Barbara A.; Quinlan, Patricia J.; ]
DDC: 613.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683930. FAO
    Codex alimentarius: Vol.1B: General requirements (food hygiene) : Joint FAO/WHO Food Standards Programme Codex Alimentarius Commission/ FAO, OMS.- 2nd.- Rome: FAO, 1995; 223p..
    ISBN: 9251037663
    Tóm tắt: The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code ) is a collection of international food standards adopted by the Commission and presented in a uniform manner. It includes standards for all the principal foods, whether processed or semi-processed or raw. Materials for further processing into foods are included to the extent necessary to achieve the purposes of the Codex Alimentarius as defined. The Codex Alimentarius includes provisions in respect of the hygienic and nutritional quality of food, including microbiological norms, provisions for food additives, pesticide residues, contaminants, labelling and presentations, and methods of analysis and sampling. It also includes provisions of an advisory nature in the form of codes of practice, guidelines and other recommended measures.
(food supply; ) |Quản lí thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710973. MICHELE LEONARDI DARBY
    Dental Hygiene theory and practice (0 7216 2966 0)/ MICHELE LEONARDI DARBY, Margaret M. Walsh: W B Saunders, 1995
    ISBN: 0721629660
[Vai trò: Margaret M. Walsh; ]
DDC: 617.601 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693570. PLUYETTE J
    Hygiène et Sécurité: Conditions de Travail Index Alphabétique/ Pluyette J.- Paris: Tec and Doc, Lavoisier, 1993; 10p..
    ISBN: 2907270273
(hygiene, public - research; ) |Vệ sinh cộng đồng; |
DDC: 613 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693712. PLUYETTE J
    Hygiène et Sécurité: Conditions de Traivail Lois et Textes Réglementaire/ Pluyette J.- Paris: Tec and Doc, Lavoisier, 1993; 2389p..
    ISBN: 2907270273
(hygiene, public - research; ) |Vệ sinh cộng đồng; |
DDC: 613 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681505. OMS
    OMS, série de rapports techniques; N.807: L'hygiene de l'environnement dans l'aménagement urban/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1991; 78p..
    ISBN: ISSN03733998
(enviromental health; public policy; urban health; urbanization; ) |Báo cáo khoa học Y học; Phát triển nông thôn; Sức khỏe nông thôn; |
DDC: 614 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676317. FAO
    FAO animal production and health paper N.78: Milking, milk production hygiene and udder health/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 119p..
    ISBN: ISSN02546019
(Milk production; animal industry; ) |Sản xuất sữa; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699756. UNIVERSITAT HEIDELBERG
    Institut fur tropenhygiene und offentliches gesundheitswesen; 1987-1989/ Universitat Heidelberg.- 1st.- German: Universitat Heidelberg, 1989; 99tr..
(universities and colleges - germany; ) |CHLB Đức; Giáo dục Đại học và Cao đẳng - CHLB Đức; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683845. CLAUDE L TAIBI
    Guide practique d'hygiène hospitalière; T2: La stérilisation au quotidien/ Claude L Taibi.- Lyon: Cedex, 1988; 130p..
    ISBN: 2950211429
(public health; ) |Thực hành bệnh viện; |
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.