Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 109 tài liệu với từ khoá IBM

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689304. KIP R IRVINE
    Assembly language for the IBM-PC/ Kip R Irvine.- 1st.- New York: Macmillan Publishing company, 1990; 687p..
    ISBN: 0029461960
    Tóm tắt: Introduction to assembly language; Hardware and software architecture; Assembly language fundamentals; The macro assembler; Input-Output services; Loops and comparisons; Conditions and procedures; Arithmetic; Numeric conversions and libraries; String processing; Disk storage; File processing; Macros and advanced MASM; Advanced topics; Numeric processing; High-Level linking and interrupts.
(Assembler language (computer program language); IBM personal computer - programming; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505730. NORTON, PETER
    Bên trong của máy vi tính IBM-PC/ Peter Norton; Nguyễn Hoàng, Trần Quang Minh dịch.- H.: Liên hiệp công nghệ mới - sản phẩm mới, 1989.- 453 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Cấu tạo phần cứng và bộ nhớ của máy vi tính IBM-PC. Những cơ sở của DOS. Cấu tạo vật lí, chức năng của đĩa mềm. Các chương trình ROM của IBM-IC. Phương pháp xử lý màn hình ký tự, xử lý màn hình đồ họa, bàn phím
{IBM-PC; Máy vi tính; } |IBM-PC; Máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng; Norton, Peter; Trần Quang Minh; ]
DDC: 005.265 /Price: 1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1450737. MANEY, KEVIN
    Con người phi thường và cỗ máy IBM: Thomas Watson Sr. và quá trình phát triển của tập đoàn IBM/ Kevin Maney; Lê Yến, Nguyễn Việt Đức, Vũ Quang Kết dịch; Nguyễn Cảnh Bình hiệu đính.- H.: Tri thức, 2006.- 593tr: hình ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 537 - 539
    Tóm tắt: Con người và sự nghiệp của Thomas Walson Sr. , những bước thăng trầm của ông và đôi nét về tập đoàn IBM
(Kinh doanh; Nhân vật; Tin học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Yến; Nguyễn Cảnh Bình; Nguyễn Việt Đức; Vũ Quang Kết; ]
DDC: 338.7092 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297881. MANEY, KEVIN
    The Maverick and his machine: : Thomas Watson, Sr. and the making of IBM/ Kevin Maney.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XXV, 485p.; 21cm.
    Bibliogr. p.447-448 . - Ind.
    ISBN: 0471414638
    Tóm tắt: Lịch sử thành lập và phát triển của công ty IBM - Một công ty máy tính của Mỹ. Giới thiệu tiểu sử cùng những đóng góp và con đường đưa IBM tới thành công của Thomas Watson qua các thời điểm lịch sử của Mỹ.
(Doanh nghiệp; Doanh nhân; Lịch sử; Máy tính; Tiểu sử; ) [Mỹ; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204181. NGUYỄN MẠNH GIANG
    Lập trình bằng ngôn ngữ ASSEMBLY cho máy tính PC-IBM/ Nguyễn Mạnh Giang.- H.: Giáo dục, 2000.- 321tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 322
    Tóm tắt: Tóm tắt về phần cứng của họ máy vi tính PC-IBM. Bảo đảm chương trình cho hệ máy vi tính PC-IBM. Hệ lệnh của vị xử lý Intel 96, lập trình với Debug, lập trình cho thiết bị ngoài ghép nối, thông dụng
{Giáo trình; Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; } |Giáo trình; Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.2 /Price: 29700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493396. MCDANIEL, GEORGE
    IBM dictionary of computing/ compiled and edited by George McDaniel.- New York: Mcgraw - hill, 1994.- 758 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780071133838
{Dictionary; Electronic data processing; IBM; IBM computers; computing; informatics; } |Dictionary; Electronic data processing; IBM; IBM computers; computing; informatics; |
DDC: 004.03 /Price: 283000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878804. LÊ THANH PHONG
    Sử dụng IBM SPSS phân tích thống kê nông nghiệp/ Lê Thanh Phong.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2021.- 523 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Giới thiệu phương pháp thu thập dữ liệu trong điều tra; phương pháp bố trí thí nghiệm; soạn thảo số liệu; thống kê mô tả; quan hệ giữa các biến; tương quan và hồi quy tuyến tính đơn biến; hồi quy tuyến tính đa biến; so sánh giá trị trung bình; thí nghiệm một nhân tố, nhiều nhân tố; kiểm định phi tham số; trình bày bảng kết quả và bảng Anova của các kiểu bố trí thí nghiệm
    ISBN: 9786049655807
    Tóm tắt: Thư mục: tr. 520-523
(Nông nghiệp; Phân tích thống kê; Phần mềm SPSS; )
DDC: 338.10285555 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168227. Thomas Watson Sr. và IBM: Xác lập công thức tư duy/ Nguyễn Hoàng Nhật Tân, các chuyên gia của PACE.- In lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Tổ hợp Giáo dục PACE, 2007.- 230tr.; 20cm.- (Bộ sách đạo kinh doanh Việt Nam và thế giới)
    Tóm tắt: Trình bày những triết lí và bí quyết kinh doanh thành công của Thomas Watson trong việc kinh doanh máy tính của tập đoàn IBM
(Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Kinh doanh; Quản lí; ) {Watson Thomas, Doanh nhân, 1874-1956, Mỹ; } |Watson Thomas, Doanh nhân, 1874-1956, Mỹ; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Nhật Tân; ]
DDC: 338.7092 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216614. THOMPSON, HARVEY
    The customer - centered enterprise: How IBM and other world - class companies achieve extraordinary results by putting customers first/ Harvey Thompson.- New York...: McGraw - Hill, 2000.- XV, 244p.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0071352104

DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334311. FERGUSON, CHARLES H.
    Computer wars: The fall of IBM and the future of global technology/ Charles H. Ferguson, Charles R. Morris.- New York: Times books, 1994.- xvi,272tr; 20cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0812923006
    Tóm tắt: Công ty điện toán quốc tế (IBM) và vai trò lãnh đạo của công ty trong các cuộc chiến tranh máy tính; Sự phát triển nhanh chóng và mới mẻ của công gnhệ máy tính toàn cầu; Những cuộc cạnh tranh trong ngành điện tử và sự sa sút của BIM, sự phát triển của công nghệ điện tử
{Máy tính điện tử; chiến tranh máy tính; công nghệ điện tử; công ty điện toán quốc tế; } |Máy tính điện tử; chiến tranh máy tính; công nghệ điện tử; công ty điện toán quốc tế; | [Vai trò: Morris, Charles R.; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333584. NORTON, PETER
    Bên trong của máy vi tính IBM-PC/ Peter Norton; Nguyễn Hoàng, Trần Quang Minh dịch.- H.: Thống kê, 1994.- 508tr : hình vẽ; 19cm.
    Trang tên sách ghi: Trung tâm giao lưu quốc tế về văn hoá, giáo dục và khoa học
    Tóm tắt: Cấu tạo phần cứng và bộ nhớ của máy vi tính IBM-PC. Những cơ sở của DOS. Cấu tạo vật lí, chức năng của đĩa mềm. Các chương trình ROM của IBM-IC. Phương pháp xử lý màn hình ký tự, xử lý màn hình đồ hoạ, bàn phím
{IBM-PC; máy vi tính; } |IBM-PC; máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng; Trần Quang Minh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669528. WATSON, THOMAS J.
    Kinh doanh và niềm tin: Ý tưởng giúp xây dựng nên IBM/ Thomas J. Watson ; Nguyễn Thế Hùng ( chủ biên ) ; Cadasa ( dịch ).- Hà Nội: Tri thức, 2010.- 125 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Đây là cuốn sách nỗi tiếng về tính chính xác, trung thực và được kiểm nghiệm bởi chính bản thân của Watson. Đưa ra những vấn đề công bằng, bình đẳng trong tổ chức và trách nhiệm của tổ chức đối với xã hội. Điều này có ý nghĩa là bất kể doanh nghiệp của bạn thuộc mô hình nào, ngoài chức năng chính là vận hành việc kinh doanh để thu lợi thì nó còn phải góp phần trong việc thúc đẩy xã hội phát triển.
(Management; Quản trị; ) |Quản trị chức vụ điều hành; Business enterprises; Doanh nghiệp kinh doanh; | [Vai trò: Cadasa; Nguyễn, Thế Hùng; ]
DDC: 658.4 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669819. IBM community tools: Start small to grow large/ IBM developerWorks.- [ Hà Nội ]: IBM comporation, 2008.- 20 p.; 27 cm.
(Programming languages ( electronic computers ); Chương trình máy tính; ) |Chương trình máy tính; |
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734830. Lập trình bằng ngôn ngữ assembly cho máy tính PC - IBM.- Hà Nội: Giáo dục, 2008
(Trung tâm Học liệu ĐHCT; )
/Price: 41500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718052. ZIELCZYNSKI, PETER
    Requirements management using IBM Rational RequisitePro/ Peter Zielczynski.- Upper Saddle River, NJ: IBM Press/Pearson plc, 2008.- xxv, 333 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780321383006
    Tóm tắt: Utilizing a start-to-finish sample project, requirements expert Peter Zielczynski introduces an organized, best-practice approach to managing requirements and shows how to implement every step with RequisitePro. You’ll walk through planning, eliciting, and clarifying stakeholder requirements; building use cases and other key project documents; managing changing requirements; transforming requirements into designs; and much more. Every stage of the process is illuminated with examples, realistic artifacts, and practical solutions.
(Computer software; IBM software; Phần mềm IBM; Phần mềm máy tính; ) |Công nghệ thông tin; IBM; Development; Phát triển; |
DDC: 005.3 /Price: 53.89 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735695. LĂNG, CHÍ QUÂN
    Vụ áp phe LenovoSự phát triển của người khổng lồ máy tính Trung Quốc và vụ tiếp quản IBM = The lenovo affair : The growth of China’s computer giant and its takeover of IBM-PC/ Lăng Chí Quân ; Trần Thanh Hương dịch.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2008.- 533 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung của sách vụ áp phe Lenovo tái hiện lịch sử của một tập đoàn đầy quyền lực, chứa đựng những bài học quý báu về phong cách quản lý của Trung Quốc và vai trò của chủ nghĩa yêu nước trong uy thế toàn cầu của Lenovo. Cuốn sách đồng thời cung cấp những thông tin quý báu về công việc kinh doanh ở Trung Quốc.
(Computer industry; Industrial management; Công nghệ máy tính; ) |Công ty máy tính Lenovo; Kinh doanh máy tính; Tổ chức kinh doanh; China; China; Trung Quốc; | [Vai trò: Trần, Thanh Hương; ]
DDC: 338.761 /Price: 94000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739701. CORTADA, JAMES W.
    Into the networked age: How IBM and other firms are getting there now/ James W. Cortada, Thomas S. Hargraves, Edward Wakin.- New York: Oxford University Press, 1999.- xxi, 233 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0195124499
    Tóm tắt: The result is an essential handbook for anyone charged with leading their firm in an economy that is global, increasingly reliant on information systems, and teeming with rapidly emerging markets--and competitors.
(International business enterprises; Doanh nghiệp kinh doanh quốc tế; ) |Kinh doanh quốc tế; Management; Quản trị; | [Vai trò: Hargraves, Thomas S.; Wakin, Edward.; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608629. TISCHER MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy tính IBM-PC bằng pascal, C, assembler, Bsic. T.1/ Tischer Michael, Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng...[những người khác].- H.: Giáo dục, 1996.- 765tr.; 26tr..
|Assembler; Basic; C; Cẩm nang; Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; ]
DDC: 005.256 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608536. TISCHER MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng pascal, C, Assembler và basic. T.2/ Tischer Michael, Nguyễn Mạnh Hùng, Quác Tuấn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1996.- 1420tr.; 26cm..
|Assembles; C; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; passcal; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Quác Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647799. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng Pascal, C, Assembler, Basic/ Michael Tischer ; Nguyễn Mạnh Hùng (dịch ) ... [ et al. ].- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 765 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là BASIC, ASSEMBLER, PASCAL và C. Sách phù hợp với tất cả các trình độ: từ người tự học máy tính đến sinh viên, từ học sinh đến cán bộ KHKT ở các ngành khác. Sách còn có đầy đủ các hàm của BIOS để tiện tra cứu
(Assembler language ( computer program language ); Basic ( computer program language ); C ( computer program language ); Computer programs; Pascal ( computer program language ); ) |Lập trình hệ thống; Ngôn ngữ lập trình Assembly; Ngôn ngữ lập trình Basic; Ngôn ngữ lập trình pascal; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Hùng; Phạm, Tiến Dũng; Quách, Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.