Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá IMF

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226339. The poverty reduction strategy initiative: Findings from 10 country case studies of World Bank and IMF support: Albania, Cambodia, Ethopia, Guinea, Mauritania, Mozambique, Nicaragua, Tajikistan, Tanzania, Vietnam.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- IX, 102p.; 28cm.
    Head of the book: World Bank operations evaluation department, IMF independent evaluation office
    ISBN: 0821362194
    Tóm tắt: Gồm những phân tích và đánh giá của ngân hàng thế giới và quỹ tiền tệ quốc tế với mục tiêu giảm đói nghèo cho mười nước: Albania, Campuchia, Ethiopia, Môzambích, Nicaragua, Việt Nam,...
(Chiến dịch; Kinh tế; Nước đang phát triển; Đói nghèo; )
DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660974. Civil service reform: Strengthening World Bank and IMF collaboration/ The World Bank.- Washington DC: The World Bank, 2002.- 84 p.; 24 cm.- (Direction in development)
    ISBN: 0821350951
(International monetary fund; ) |Quỹ tiền tệ quốc tế; |
DDC: 351 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714559. Machine tools and new technology: IMF world conference/ International Metalworkers' Federation.- Switzerland: IMF, 1982.- 120 p.; 30 cm.
(Machinery industry; ) |Công nghiệp máy móc; |
DDC: 338.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666628. ZAMAN, VIQAR
    Atlas of medical parasitology: An atlas of imfortant protozoa, helminths and arthropods mostly in colour/ Viqar Zaman.- Balgowlah, Australia: ADIS Press Australasia, 1979.- 285 p.: ill.; 29 cm.
(Medical parasitology; ) |Bệnh do ký sinh trùng gây ra; Atlases; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634752. Improving Governance and fighting corruption in the Baltic and CIS countries: The role of the IMF/ Thomas Wolf, Emine Gurgen.- Washington, DC.: International Money fund, 2000.- 17 p.; 23 cm.- (Economic issues)
|Chống tham nhũng; Cải cách quản lý; Ngân hàng; Tiền tệ; | [Vai trò: Emine Gurgen; ]
/Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186940. Financial sector assessment program: IEG review of the joint World bank and IMF initiative.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- XX, 70 p.: phot.; 27 cm.
    World Bank independent evaluation group
    Bibliogr. at the end of book
    ISBN: 0821366521
    Tóm tắt: Sáng kiến chung giữa Ngân hàng thế giới và quĩ tiền tệ quốc tế là đánh giá tổng kết công tác của ngành tài chính để đáp lại với những cuộc khủng hoảng tài chính vào cuối năm 1990. Báo cáo dợt đánh giá thí điểm 1999 ở 12 nước và báo cáo tháng 10-1005 tại 109 nước về những nội dung: sớm phát hiện tính dễ tổn thương của ngành tài chính, Xác định nhu cầu phát triển ngành tài chính, hỗ trợ đối thoại giữa chính quyền các quốc gia với ngân hàng thế giới và quĩ tiền tệ quốc tế.
(Báo cáo; Tài chính; ) [Thế giới; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235891. AKYUZ, YILMAZ
    Reforming the IMF: Back to the drawning board: Research papers for the intergovernmental group of twenty - four on international monetary affairs and development/ Yilmaz Akyuz.- New York: United Nations, 2005.- IX, 30p.; 28cm.- (G -24 discussion paper series)
    Head of the book: United Nations conference on trade and development. Intergovermental group of twenty - four
    Bibliogr. p. 25-28
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về IMF, các cơ sở pháp lý ban đầu và những đổi mới sau chiến tranh của IMF. Các bước tiến tới phát triển tài chính và chính sách tài chính, chính sách thương mại, các giải pháp công việc và quản lý của IMF. Các cải cách của IMF và hiệu quả của nó
(Cải cách; Quản lí; Tài chính; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213656. 강만수
    현장에서 본 한국경제 30년: 부가세에서 IMF사태까지/ 강만수.- 서울: 삼성경제연구소, 2005.- 593 p.; 24 cm.
    관제: 실전경제학
    색인수록
    ISBN: 8976332571
(Kinh tế; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 330.95195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297558. EI QORCHI, MOHAMMED
    Informal funds transfer systems: An analysis of the informal Hawala system : A joint IMF - world bank paper/ Mohammed EI Qorchi, Samuel Munzele Maimbo, John F. Wilson.- Washington, DC: International monetary fund, 2003.- IX, 53p.; 28cm.- (Occassional paper)
    Bibliogr. p.49-51
    ISBN: 1589062264
    Tóm tắt: Tài liệu phân tích & tổng kết các nghiên cứu của đội ngũ nhân viên thuộc quĩ tiền tệ - Ngân hàng thế giới về đặc trưng hệ thống tài chính & chuyển khoản tiền khu vực trung Đông & Nam Á. Bản chất & lợi ích của hệ thống chuyển khoản, các yếu tố về tính hợp pháp & nguyên tắc của hệ thống
(Tiền tệ; Tài chính; ) [Nam Á; Trung Đông; ] {Hệ thống chuyển khoản; } |Hệ thống chuyển khoản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294589. VREELAND, JAMES RAYMOND
    The IMF and economic development/ J. R. Vreeland.- Cambridge: Cambridge univ. press, 2003.- VI, 202tr.; 22cm.
    Thư mục: tr. 181-190. - Bảng tra
    ISBN: 0521016959
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về quỹ tiền tệ quốc tế (IMF). Các hoạt động của quỹ tiền tệ tập trung nghiên cứu vào một số quốc gia: Tanzania, Nigernia, Uruguay... Các chính sách của những hiệp định thuộc quỹ tiền tệ. Tính hiệu quả của các chương trình thuộc quỹ tiền tệ vào sự tăng trưởng kinh tế...
(Kinh tế tài chính; Chính sách kinh tế; IMF; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216957. POTTER, BARRY H.
    Setting up treasuries in the Baltics, Russia, and other countries of the former Soviet Union: An assessment of IMF technical assistance/ Barry H. Potter, Jack Diamond.- Washington, DC: International monetary fund, 2000.- V, 41p.; 28cm.- (Occassional paper;No.198)
    Bibliog at the end of the book
    ISBN: 1557759472
    Tóm tắt: Đánh giá khả năng thiết lập kho bạc tại khu vực Bantic, Nga & những nước thuộc Liên Xô cũ. Những tiến bộ của việc cải tổ này & nêu 2 phương pháp thiết lập kho bạc. Cải tiến việc phân phối & quản lí tài chính
(Kho bạc; Tài chính; ) {Khu vực Bantic; } |Khu vực Bantic; | [Vai trò: Diamond, Jack; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260298. CHAN-HYUN SOHN
    Korea's economic reform measures under the IMF program: Government measures in the critical first six months of the Korean economic crisis/ Ed. by: Chan-Hyun Sohn, Junsok Yang.- Seoul: Korea inst. for Inter. economic policy, 1998.- VII, 325tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Phân tích sự khủng hoảng nền kinh tế Hàn Quốc. Những biện pháp cải cách của chính phủ đối với sự khủng hoảng này cùng một số phương pháp cải cách của chương trình IMF đối với nền kinh tế Hàn Quốc: những chính sách về kinh tế vĩ mô, cải cách thị trường lao động, thị trường tài chính, thương mại..
{Hàn Quốc; Khủng hoảng kinh tế; Kinh tế; } |Hàn Quốc; Khủng hoảng kinh tế; Kinh tế; | [Vai trò: Junsok Yang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250552. BULLARD, NICOLA
    Thuần dưỡng những con hổ IMF và cuộc khủng hoảng Châu á: Sách tham khảo/ Nicola Bullard, Walden Bello, Kamal Malthotra.- H.: Chính trị quốc gia, 1998.- 136tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cuộc khủng hoảng tài chính, tiền tệ đã và đang diễn ra ở Châu á đặc biệt ở ba quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất là Thái Lan, Indonesia, Hàn Quốc. Vai trò và trách nhiệm của các thiết chế tài chính quốc tế, đặc biệt của IMF
{Châu á; Hàn Quốc; Indonesia; Khủng hoảng tài chính; Tháilan; quỹ tiền tệ Quốc tế; } |Châu á; Hàn Quốc; Indonesia; Khủng hoảng tài chính; Tháilan; quỹ tiền tệ Quốc tế; | [Vai trò: Bello, Walden; Malthotra, Kamal; ]
/Price: 9800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261405. 몽당연필
    아빠! 사랑해요: IMF를 이기는 창작동화/ 몽당연필 글씀 ; 권현진 그림.- 서울: 문공사, 1998.- 187 p.: 삽도; 23 cm.
    ISBN: 8945203982
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 권현진; ]
DDC: 895.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261506. 박호용
    어린이가IMF를 이기는 58가지 방법/ 박종관 그림.- 서울: 한국어린이교육연구원, 1998.- 237p.; 23 cm.- (경제생활)
    ISBN: 898339045X
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 895.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343860. BURK, KATHLEEN
    Goodbye Great Britain: The 1976 IMF crisis/ Kathleen Burk, Alec Cairncross.- London: Yale univ. press, 1992.- xix,268tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Các sự kiện chính trị của sự khủng hoảng quĩ tiền tệ quốc tế (IMF) ảnh hưởng đến nền chính trị và kinh tế nước Anh; Những cố gắng của chính phủ nước Anh để ngăn chặn trước sự khủng khoảng này; Những hạn chế của sự kiểm soát của chính phủ về chính sách kinh tế, chính sách tài chính, chính sách tiền tệ và chính sách thu nhập trong nước
{Anh; Chính sách kinh tế; IMF; chính sách tiền tệ; kinh tế tài chính; quĩ tiền tệ quốc tế; } |Anh; Chính sách kinh tế; IMF; chính sách tiền tệ; kinh tế tài chính; quĩ tiền tệ quốc tế; | [Vai trò: Cairncross, Alec; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.