1147759. MICKIÊVICH, AĐAM Chàng Tadeush hay là vụ cưỡng chiếm cuối cùng ở Litva: Chuyện giới quý tộc những năm 1811-1812 viết bằng thơ với 12 quyển/ Ađam Mickiêvich ; Nguyễn Văn Thái dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2008.- 534tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Ba Lan: Pan Tadeusz ezy ostani zajazd na Litwie Nguyên tác: Pan tadeusz czyli ostatni zajazd na Litwie (Văn học cận đại; ) [Ba Lan; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Thái; ] DDC: 891.8 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356495. Cô gái thông xanh: Truyện cổ Litva/ Trà My dịch.- Cửu Long: Nxb. Cửu Long, 1987.- 137tr; 19cm. {Litva; Truyện cổ; văn học dân gian; } |Litva; Truyện cổ; văn học dân gian; | [Vai trò: Trà My; ] /Price: 0d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1668368. On managing yourself: If you read nothing else on managing yourself, read these definitve articles from Harvard Business Review.- Boston: Harvard Business Review Press, 2010.- 198p.; 21cm. Tóm tắt: Stay engaged throughout your 50-year work life. Tap into your deepest values. Solicit candid feedback. Balance work, home, community, and self. Spread positive energy throughout your organization... |Management; Managing yourself; Quản lý; Thành công cá nhân; | /Price: 575000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667869. DESS, GREGORYG. Strategic management: Creating competitve advantages/ Gregory G. Dess, G. T. Lumpkin, Alan B. Eisner.- New York: McGraw-Hill/Irwin, 2010.- 500p.; 26cm. Tóm tắt: Provide solid treatment of traditional topics in strategic management and takes a modern approach to strategy with the unique coverage of contemporary topics such as intellectual assets, entrepreneurship, innovation, knowledge management, Internet strategies, crowdsourcing, environmental sustainability... |Kế hoạch chiến lược; Management; Quản lý điều hành; Strategic planning; | [Vai trò: Alan B. Eisner; G. T. Lumpkin; ] /Price: 500000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
869867. NGUYỄN THÀNH HẢI Giới thiệu thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva/ Ch.b.: Nguyễn Thành Hải, Ngô Quang Hưng.- H.: Công Thương, 2021.- 177tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Thương vụ Việt Nam tại Ba Lan. - Đầu bìa sách ghi: Bộ Công Thương. Thương vụ Việt Nam tại Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva Phụ lục: tr. 161-178 ISBN: 9786043112849 Tóm tắt: Trình bày một số thông tin cơ bản về thị trường, chính sách thương mại và nhu cầu một số mặt hàng cụ thể của Ba Lan, Extônia, Latvia, Litva và quan hệ hợp tác kinh tế - thương mại giữa Việt Nam với bốn quốc gia trên cũng như những điều cần biết trong kinh doanh với các thị trường này (Thị trường; Xuất nhập khẩu; ) [Ba Lan; Extônia; Latvia; Litva; ] [Vai trò: Ngô Quang Hưng; ] DDC: 382.094 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1059346. Giới thiệu thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva.- H.: Công Thương, 2013.- 111tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Thương vụ Việt Nam tại Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva Phụ lục: tr. 101-111 ISBN: 9786049310003 Tóm tắt: Trình bày một số thông tin cơ bản về thị trường, chính sách thương mại và nhu cầu một số mặt hàng cụ thể của Ba Lan, Extônia, Latvia, Litva và quan hệ hợp tác kinh tế - thương mại giữa Việt Nam với bốn quốc gia trên cũng như những điều cần biết trong kinh doanh với các thị trường này (Thị trường; Xuất nhập khẩu; ) [Ba Lan; Extônia; Latvia; Litva; ] DDC: 382.094 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236527. БЕКТУРГАНОВ, Н.С. Технологическая конкурентоспособность КазахстанаОт иллюзий к "бизнесу, ориентированному на безграничное благо для каждого" = Technological competitveness of Kazakhstan : from illusions to "business directed to boundless benefit for everyone"/ Н.С. Бектурганов, А.Н. Пивоваров.- Алматы: Fылым, 2005.- 272 с.: рис.; 21 cm. Надзаг.: Минист. образ. и науки Рес. Казахстан. Библиогр. с. 266 ISBN: 9965256594 Tóm tắt: Phân tích các chỉ số cơ bản khả năng cạnh tranh về công nghệ của Cadắcxtan năm 2004. Sự cần thiết mở ra chiếm lĩnh vị thế trong việc sử dụng công nghệ truyền thống trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, công nghệ.. (Công nghệ; Cạnh tranh; Kinh tế; ) [Cadắcxtan; ] [Vai trò: Пивоваров, А.Н.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282530. PEREQOGIN, V.A. Partizany v Moskovskom bitve/ V.A. Pereqogin.- M.: Nauka, 1996.- 238tr; 19cm. Tóm tắt: Vai trò của lực lượng du kích trong việc đánh bại quân đội Phát xít Đức trong các trận đánh ở thủ đô Matxcơva mùa đông năm 1942. Hoạt động, tổ chức cũng như sự tiến triển, đóng góp của lực lượng này trực tiếp trên mặt trận cũng như trong lòng địch {Chiến tranh thế giới 2; Du kích; Liên Xô; Trận chiến Matxcơva; } |Chiến tranh thế giới 2; Du kích; Liên Xô; Trận chiến Matxcơva; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346043. Nàng Chinh Ga xinh đẹp: Truyện tranh cổ tích Lítva/ Tranh: Lê Phong; Lời: Lê Dũng.- H.: Kim Đồng, 1991.- 32tr : tranh vẽ; 21cm. {Lít va; Văn học thiếu nhi; truyện cổ tích; truyện tranh; } |Lít va; Văn học thiếu nhi; truyện cổ tích; truyện tranh; | [Vai trò: Lê Dũng; ] /Price: 800d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352911. Franzosische revolution und deutsche literatur: Eine herausforderung an unser geschichts- und zeitverstandnis.- Jena: Friedrich-Schiller-Universitat, 1989.- 202tr; 20cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361700. Cái búng: Tranh truyện truyện cổ dân gian Lítva/ Lê Duy dịch ; Vẽ tranh Nguyễn Long.- Vĩnh Long: Nxb. Cửu Long, 1986.- 29tr : tranh; 16cm. {Liên Xô; Truyện tranh; truyện cổ dân gian; } |Liên Xô; Truyện tranh; truyện cổ dân gian; | [Vai trò: Lê Duy; ] /Price: 5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372146. V'etnam v bitvax s feodal'nym Kitaem.- Xanoj: Izd-vo lit-ry na in-yx ăz, 1979.- 155tr; 19cm. Tekst na Russkom ăzyke Tóm tắt: Các trận đánh của quân dân VN chống lại phong kiến Trung Quốc ở sông Như Nguyệt, sông Bặch Đằng, Tốt Động, Gò Đống Đa {Lịch sử; Trung quốc; Việt nam; phong kiến; trận đánh; } |Lịch sử; Trung quốc; Việt nam; phong kiến; trận đánh; | /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |