884737. Incoterms® 2020 - Quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa và các văn bản mới nhất về kiểm tra giám sát hải quan, xác định xuất xứ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu: Song ngữ Anh - Việt : Có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.- H.: Tài chính, 2020.- 487tr.: hình vẽ; 28cm. ISBN: 9786047923403 Tóm tắt: Giới thiệu về quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa (bản tiếng Anh và tiếng Việt), nội dung chính Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và liên minh châu Âu; quy định về kiểm tra giám sát hải quan, xác định xuất xứ hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu (Hàng hoá; Thương mại quốc tế; Xuất nhập khẩu; ) {Incoterms; } |Incoterms; | DDC: 382.1 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888787. TÔ BÌNH MINH Incoterms 2020 - Giải thích và hướng dẫn sử dụng: Thực tiễn và lưu ý khi sử dụng thông qua các tranh chấp phổ biến/ B.s.: Tô Bình Minh (ch.b.), Ngô Khắc Lễ, Võ Nhật Thăng.- H.: Tài chính, 2020.- 382tr.; 23cm. Thư mục: tr. 380-382 ISBN: 9786047924141 Tóm tắt: Giới thiệu chung về bộ quy tắc giải thích các điều kiện thương mại 2020 - Incoterms cùng quá trình hình thành và phát triển, nội dung các quy tắc, hướng dẫn sử dụng Incoterms 2020 và một số vụ tranh chấp liên quan đến Incoterms (Qui tắc; Thuật ngữ; Thương mại quốc tế; ) [Việt Nam; ] {Điều khoản thương mại; } |Điều khoản thương mại; | [Vai trò: Ngô Khắc Lễ; Võ Nhật Thăng; ] DDC: 382.109597 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617855. Incoterms 2020 quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa (song ngữ anh việt) có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 và các văn bản mới nhất về kiểm tra giám sát hải quan, xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu/ Vũ Thu Phương.- TP. Hồ Chí Minh: Tài chính, 2020.- 483 tr.; 28 cm. ISBN: 9786047923403 Tóm tắt: Gồm các phần: Quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa bản tiếng anh và tiếng việt; Nội dung chính hiệp định thương mại tự do giữa cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và liên minh Châu Âu; Quy định về kiểm tra giám sát hải quan, xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Thương mại quốc tế; ) [Vai trò: Vũ, Thu Phương; ] DDC: 382 /Price: 450000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1742938. RAMBERG, JAN Hiểu và áp dụng tốt Incoterms 2010/ Jan Ramberg; Nguyễn Trọng Thủy dịch.- Hà Nội: Tài chính, 2015.- 350 tr.: hình ảnh; 27 cm. Phụ lục: tr. 279 - 350 ISBN: 9786047911554 Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết về Incoterms; những cấu thành cơ bản của 4 nhóm điều kiện Incoterms; tổng quát về nghĩa vụ của người mua và người bán; vai trò của Incoterms đối với hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được trình bày dạng song ngữ Việt - Anh... (Thương mại quốc tế; ) |Ngoại thương; Incoterms 2010; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Thủy; ] DDC: 382 /Price: 186000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1563754. Incoterms 1990.- [Kđ].: [Knxb], 1990.- 303tr; 27cm. ISBN: 9224200873 Tóm tắt: Hệ thống trao đổi thông tin dữ liệu điện tử về thương mại bằng hóa đơn chứng từ hợp pháp {Incoterms; chứng từ; dữ liệu; hóa đơn; hệ thống; ngân phiếu; quốc tế; thanh toán; thông tin; thương mại; trao đổi; tín dụng; điện tử; } |Incoterms; chứng từ; dữ liệu; hóa đơn; hệ thống; ngân phiếu; quốc tế; thanh toán; thông tin; thương mại; trao đổi; tín dụng; điện tử; | DDC: 380.52 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1450927. RAMBERG, JAN Hiểu và sử dụng tốt Incoterms 2000/ Jan Ramberg; Nguyễn Trọng Thùy dịch; Nguyễn Thị Dược hiệu đính.- H.: Thống kê, 2006.- 231tr; 29cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: ICC guide to Incoterms 2000 understanding and practical use Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết về INCOTERMS; bốn nhóm điều kiện INCOTERMS về nghĩa vụ của người mua và người bán và bình luận 13 điều kiện INCOTERMS;... (Thương mại; Thương mại quốc tế; ) DDC: 382 /Price: 48500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
873619. Cẩm nang tra cứu những điểm mới về các loại thuế phải nộp đối với hàng hoá xuất - nhập khẩu và điều kiện thương mại quốc tế trong hoạt động ngoại thương tại Việt Nam (Incoterms® 2020)/ Hệ thống: Tăng Bình, Ái Phương.- H.: Hồng Đức, 2021.- 404tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786043286267 (Pháp luật; Qui định; Thuế quan; Thương mại quốc tế; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ái Phương; Tăng Bình; ] DDC: 343.59708702638 /Price: 395000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1642951. VÕ, THANH THU Hỏi & đáp về incoterms 2010/ Võ Thanh Thu.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2011.- 510 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về Incoterms 2000 & Incoterms 2010. Những hiểu biết về Incoterms. Kết cấu, nội dung của Incoterms 1990, 2000 và 2010. Hỏi đáp về sử dụng Incoterms 2000 và 2010 (Commercial policy; Chính sách thương mại; ) |Luật ngoại thương; | DDC: 382.3 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643812. Incoterms 2010: Những điều kiện thương mại quốc tế của ICC. Có hiệu lực từ: 01/01/2011/ Nguyễn Văn Dung (Dịch thuật & biên soạn).- Hà Nội: Lao động, 2011.- 238 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Incoterms 2010, đặc điểm quan trọng của các quy tắc Incoterms 2010. (Commercial policy; Chính sách thương mại; ) |Luật ngoại thương; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Dung; ] DDC: 382.3 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605546. NGUYỄN, VĂN DUNG Incoterms 2010 những điều kiện thương mại quốc tế của ICC: Có hiệu lực từ 1/1/2011/ Nguyễn Văn Dung (dịch thuật & biên soạn).- Hà Nội: Lao Động, 2011.- 238tr.; 24 cm. |Điều kiện; thương mại; Quốc tế; | DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1641407. Nghiệp vụ xuất nhập khẩu: Incoterms 2010; UCP 600/ International Chamber of Commerce.- Hà Nội: Lao động, 2011.- 258 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng, tập quán trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, cũng như những chính sách của Nhà nước ta đối với ngành xuất nhập khẩu hàng hóa. (Commercial policy; Foreign trade regulation; Internatonal trade; Chính sách ngoại thương; ) |Ngoại thương; Xuất nhập khẩu; | DDC: 382.3 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735612. LÊ, VĂN TỀ Thanh toán và tín dụng xuất nhập khẩu: Incoterms 2000 UCP - 600/ Lê Văn Tề, Nguyễn Thị Tuyết Nga.- Hà Nội: Tài chính, 2009.- 604 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm 6 chương đề cập đến các vấn đề: Tỷ giá hối đoái và thị trường hối đoái; Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường hối đối; Thương mại quốc tế; Các phương tiện và phương thức thanh toán quốc tế; Những nghiệp vụ cơ bản của nghiệp vụ xuất nhập khẩu... (Credit; Financial institutions, international; Foreign trade; International economic relations; ) |Ngoại thương; Thanh toán quốc tế; Tín dụng; Management; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Tuyết Nga; ] DDC: 332.15 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716586. RAMBERG, JAN Hiểu và sử dụng tốt Incoterms 2000: ICC guide ti incoterms 2000 understanding and practical use/ Jan Ramberg ; Nguyễn Trọng Thùy ( biên dịch ).- Hà Nội: Thống kê, 2008.- 231 tr.; 29 cm. Đầu trang tên sách ghi: Phòng thương mại Quốc tế = International chamber of commerce Tóm tắt: Sách giải thích những thay đổi kể từ ấn phẩm incoterms 1990, đánh giá sự khác biệt giữa các điều kiện thương mại, phân tích một cách toàn diện về nghĩa vụ của người bán và của người mua. Mỗi mục trong từng điều kiện thương mại đều được bính luận chi tiết, trình bày rõ ràng, là công cụ hỗ trợ chuẩn mực cho tất cả những người sử dụng incoterms. (Export sales contracts; International trade; Hợp đồng xuất khẩu; Thương mại quốc tế; ) |Hợp đồng thương mại; Incoterms; Terminology; Terminology; Thuật ngữ; Thuật ngữ; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Thùy; ] DDC: 382.3 /Price: 48500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1664637. RAMBERG, PROFESSOR JAN Hiểu và sử dụng tốt Incoterms 2000: ICC guide ti incoterms 2000 understanding and practical use/ Professor Jan Ramberg ; Nguyễn Trọng Thuỳ (dịch) ; Nguyễn Thị Dược (hiệu đính).- Hà Nội: Thống kê, 2006.- 231 tr.; 29 cm. Đầu trang tên sách ghi: Phòng thương mại Quốc tế = International chamber of commerce Tóm tắt: Ấn phẩm Guide to Incoterms 2000 là tài liệu chính thức bao gồm Incoterms 2000 - Quy tắc chính thức của Phòng thương mại Quốc tế (ICC) diễn giải các điều kiện thương mại. Tài liệu này đáp ứng nhu cầu cảu giới kinh doanh cần hiểu tốt hơn về các quy tắc của ICC đang được sử dụng trong vố số các giao dịch thương mại hằng ngày. (Export sales contracts; International trade; ) |Thoả hiệp thương mại và thi hành; Terminology; Terminology; | DDC: 382.3 /Price: 48500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710475. VÕ THANH THU incoterms 2000 hỏi đáp về incoterms/ VÕ THANH THU: Thống kê, 2002 DDC: 382.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704943. RAMBERG, JAN Hiểu và sử dụng tốt Incoterms 2000/ Jan Ramberg; Nguyễn Trọng Thùy (dịch).- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 231 tr.; 29 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh "ICC guide to incoterms 2000 : understanding and practical use" (Commercial policy; Commmercial law; Foreign trade regulation; Internatonal trade; ) |Luật ngoại thương; Luật quốc tế; Ngoại thương; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Thùy; ] DDC: 382.3 /Price: 43000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703872. DƯƠNG HỮU HẠNH Hướng dẫn sử dụng Incoterms 2000/ Dương Hữu Hạnh.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 299tr.. (commercial policy; commmercial law; foreign trade regulation; internatonal trade; ) |Luật ngoại thương; Luật quốc tế; Ngoại thương; | DDC: 382.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719378. DƯƠNG, HỮU HẠNH Hướng dẫn sử dụng Incoterms 2000 (có hiệu lực từ ngày 1-1-2000)/ Dương Hữu hạnh.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000.- 299 tr.; 24 cm. (Commercial policy; Commmercial law; Chính sách thương mại; Luật ngoại thương; ) |Chính sách thương mại; | DDC: 382.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702040. Quy tắc chính thức của ICC giải thích các điều kiện thương mại (Có hiệu lực từ 01/01/2000): The ICC official rules for the interpretation of trade terms (Entry into force 1st January 2000) ; Incoterms 2000.- Hà Nội: Thanh Niên, 2000.- 250 tr.; 21 cm. (Commercial policy; Commmercial law; Foreign trade regulation; Internatonal trade; ) |Luật ngoại thương; Luật quốc tế; Ngoại thương; | DDC: 382.3 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719253. Incoterms 2000 : the icc official rules for the internation of trade terms: Quy tắc chính thức của phòng thương mại Quốc tế giải thích các điều kiện Thương mại/ International chamber of commerce.- Hà Nội: Thống Kê, 1999.- 251 tr.; 21 cm. (Commercial policy; Commmercial law; Chính sách thương mại; Luật thương mại; ) |Chính sách thương mại; | DDC: 382.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |