Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 174 tài liệu với từ khoá Information technology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297753. WILLIAMS, BRIAN K.
    Using information technology: A practical introduction to computer & communications : Complete version/ Brian K. Williams, Stacey C. Sawyer.- 15th ed.- Boston...: Irwin / McGraw - Hill, 2003.- XXIX, 482p.: phot.; 28cm.
    ISBN: 0072485558
    Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ thông tin, công nghệ tri thức cho tương lai, mạng Internet & mạng toàn cầu, phần mềm ứng dụng, phần cứng, viễn thông, tệp dữ liệu, cơ sở dữ liệu, thương mại điện tử, các khó khăn thách thức trong kỉ nguyên số, những hứa hẹn của kỉ nguyên số hoá
(Công nghệ thông tin; Máy tính; Sử dụng; )
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477681. WILLIAMS, BRIAN K.
    Using information technology: a practical introduction to computers & communications : complete version/ Brian K. Williams, Stacey C. Sawyer.- 6th ed..- Boston, Mass: McGraw-Hill Technology Education, 2005.- xxiii, 472 p.: col. ill.; 28cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 007288293X
(Computers; Information technology; Telecommunication systems; Công nghệ thông tin; Hệ thống viễn thông; ) [Vai trò: Sawyer, Stacey C.; ]
DDC: 004 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238752. SAWYER, STACEY C.
    Using information technology: A practical introduction to computers and communication : intro version/ Stacey C. Sawyer, Brian K. Williams.- 6th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xxi, 346 p.: phot.; 26 cm.
    Introductory Version
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072882905
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng máy tính và cách tiếp cận công nghệ thông tin qua máy tính. Đưa ra những ví dụ cho việc sử dụng, khai thác và giao tiếp qua máy tính.
(Công nghệ thông tin; Máy vi tính; Sử dụng; ) [Vai trò: Williams, Brian K.; ]
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293044. KALLMAN, ERNEST A.
    Ethical decision making and information technology: An introduction with cases/ Ernest A. Kallman, John P. Grillo.- 2nd ed..- Boston...: Irwin McGraw Hill, 1996.- 138 p.: tab.; 24 cm.
    App.: p. 109-134. - Ind.: p. 135-138
    ISBN: 9780070340909
(Công nghệ thông tin; Đạo đức; ) [Vai trò: Grillo, John P.; ]
DDC: 174 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085718. WILLIAMS, BRIAN K.
    Using information technology: A practical introduction to computers & communications : Complete version/ Brian K. Williams, Stacey C. Sawyer.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xxviii, 577 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 559-577
    ISBN: 0073516775
(Công nghệ thông tin; Hệ thống viễn thông; Máy tính; ) [Vai trò: Sawyer, Stacey C.; ]
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476056. KALLICK, BENA
    Information technology for schools: creating practical knowledge to improve student performance/ Bena Kallick, James M. Wilson III, editors; sponsored by the International Network of Principals Center.- 1st ed.- San Francisco: Jossey-Bass, 2001.- xxi, 121 p: ill; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0787955221(alk.paper)
(Computer managed instruction; Kĩ thuật; Tin học; máy tính; sử dụng; ) [Vai trò: Wilson III, James M.; ]
DDC: 6T7.3(07) /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971450. ĐẶNG MINH QUÂN
    Bài giảng tiếng Anh chuyên ngành CNTT= English for information technology/ Đặng Minh Quân b.s..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2017.- 268tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Công nghệ thông tin kinh tế
    ISBN: 9786049462412
    Tóm tắt: Gồm những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin như: Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, bài tập nhằm ôn lại ngữ pháp và phát triển kĩ năng đọc
(Công nghệ thông tin; Tiếng Anh; )
DDC: 004.014 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086069. WILLIAMS, BRIAN K.
    Using information technology: A practical introduction to computers & communications : introductory version/ Brian K. Williams, Stacey C. Sawyer.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xxviii, 420 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 400-412. - Ind.: p. 414-420
    ISBN: 9780256261479
(Công nghệ thông tin; Hệ thống viễn thông; Máy tính; ) [Vai trò: Sawyer, Stacey C.; ]
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273427. TURBAN, EFRAIM
    Information technology for management: Transforming organizations in the digital economy/ Efraim Turban, Ephraim McLean, James Wetherbe.- 4th ed.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2004.- XIX, 731, [40] p.: fig.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471229679(cloth)
    Tóm tắt: Vai trò của công nghệ thông tin trong nền kinh tế số. Cuộc cách mạng về các trang Web. Ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức quản lý. Người quản lý và quyết định hệ thống hỗ trợ. Thực hiện và quản lý công nghệ thông tin. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin đối với các tổ chức, cá nhân và xã hội
(Công nghệ thông tin; Quản lí kinh tế; ) [Vai trò: Mclean, Ephraim; Wetherbe, James; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294305. SADIQ, WAQAR
    Business services orchestration: The Hypertier of information technology/ W. Sadiq, F. Racca.- Cambridge: Cambridge univ. press, 2003.- XX, 379tr.; 26cm.
    Bảng tra
    ISBN: 0521819814
    Tóm tắt: Tổng quan về các hệ thống dịch vụ thương mại qua mạng. Vai trò của khoa học thông tin trong việc tổ chức và kết nối các dịch vụ kinh doanh. Cung cấp các thông tin về một mạng các dịch vụ kinh doanh và kỹ thuật cần thiết của các dịch vụ thông tin kinh doanh
(Thông tin; Dịch vụ; Kinh doanh; Quản lí; ứng dụng; ) [Vai trò: Racca, Felix; ]
DDC: 658.4038 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297736. POST, GERALD V.
    Management information systems: Solving business problems with information technology/ Gerald V. Post, David L. Anderson.- 3rd ed.- Boston...: Irwin / McGraw - Hill, 2003.- XXI, 618p.: phot.; 28cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0072489421
    Tóm tắt: Các hoạt động kinh doanh, nămg suất cá nhân, quản lý dữ liệu. Mạng và truyền thông từ xa, tích hợp thông tin, các loại thông tin giúp quản lý ra quyết định. Thiết kế và quản lý các hệ thống thông tin
(Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Anderson, David L.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277679. LUCAS, HENRY C.
    Information technology for management/ H. C. Lucas.- 6th ed.: The McGraw - Hill, 1997.- XIX, 713tr; 25cm.
    ISBN: 0070390614
    Tóm tắt: Phân tích vai trò của các nhà quản lí trong công nghệ thông tin. Những tác động của công nghệ thông tin đối với tổ chức, vấn đề chiến lược của công nghệ thông tin. Vai trò của máy tính đối với công nghệ thông tin. Phân tích và thiết kế hệ thống công nghệ thông tin
{Công nghệ thông tin; Quản lí kinh tế; } |Công nghệ thông tin; Quản lí kinh tế; |
DDC: 658.4308 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340044. CAWKELL, A. E.
    Encyclopaedic dictionary of information technology and systems/ A. E. Cawkell.- London: Bowker Saur, 1993.- vi, 339 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9781857390360
(Công nghệ thông tin; Máy tính; Từ điển; )
DDC: 004.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142240. FITZSIMMONS, JAMES A.
    Service management: Operations, strategy, information technology/ James A. Fitzsimmons, Mona J. Fitzsimmons.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- xvii, 541 p.: ill.; 29 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series operations and decision sciences)
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 510-518. - Ind.: p. 519-541
    ISBN: 9780073403359
(Công nghiệp; Dịch vụ; Quản lí; ) [Vai trò: Fitzsimmons, Mona J.; ]
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310658. ANDREWS, DAVID H.
    Revolutionizing IT: The art of using information technology effectively/ David H. Andrews, Kenneth R. Johnson.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2002.- XXIX, 237p.; 25cm.
    Bibliogr. p.229-231. - Ind.
    ISBN: 0471250414
    Tóm tắt: Cung cấp các khái niệm cơ bản về quản lí hệ thống thông tin & sử dụng công nghệ thông tin một cách hiệu quả. Phân tích về các dự án công nghệ thông tin, các yếu tố đạt đến thành công & kiểm soát mục tiêu của dự án
(Công nghệ thông tin; Dự án; Quản lí; Sử dụng; ) [Vai trò: Johnson, Kenneth R.; ]
DDC: 658.05 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645385. HAES, STEVEN DE
    Enterprise governance of information technology: Achieving alignment and value, featuring COBIT 5/ Steven De Haes, Wim Van Grembergen.- Second edition.- Cham: Springer, 2015.- xiv, 167 pages: illustrations (some color); 25 cm.- (Management for professionals)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9783319145464
    Tóm tắt: Featuring numerous case examples from companies around the world, this second edition integrates theoretical advances and empirical data with practical applications, including in-depth discussion on the COBIT 5 framework which can be used to build, measure and audit enterprise governance of IT approaches. At the forefront of the field, the authors of this volume draw from years of research and advising corporate clients to present a comprehensive resource on enterprise governance of IT (EGIT). Information technology (IT) has become a crucial enabler in the support, sustainability and growth of enterprises. Given this pervasive role of IT, a specific focus on EGIT has arisen over the last two decades, as an integral part of corporate governance. Going well beyond the implementation of a superior IT infrastructure, enterprise governance of IT is about defining and embedding processes and structures throughout the organization that enable boards and business and IT people to execute their responsibilities in support of business/​IT alignment and value creation from their IT-enabled investments. Featuring a variety of elements, including executive summaries and sidebars, extensive references, and questions and activities (with additional materials available on-line), this book will be an essential resource for professionals, researchers, and students alike.
(Information technology; Công nghệ thông tin; ) |Hệ thống thông tin; Management; Quản lý; | [Vai trò: Van Grembergen, Wim; ]
DDC: 004.068 /Price: 1500000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642994. BASTA, ALFRED
    Mathematics for information technology/ Alfred Basta, Stephan DeLong, Nadine Basta.- International edition.- Australia: Delmar, 2014.- xvi, 557 pages: illustrations; 28 cm.
    Includes index.
    This book includes many illustrations that help the students to understand the content from different angles. It is suitable for students of electronics, computer programming, and information technology
    ISBN: 9781111307929
(Information technology; Công nghệ thông tin; ) |Khoa học máy tính; Mathematics; Toán học; | [Vai trò: Basta, Nadine; DeLong, Stephan; ]
DDC: 004.0151 /Price: 2078000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646919. HILL, DAVID
    English for information technology. Level 2: Vocational English Course Book A2-B1/ David Hill.- Harlow: Pearson Longman, 2012.- 79 p.: color illustrations; 27 cm.- (Pearson Longman vocational English series)
    ISBN: 9781408269909
    Tóm tắt: The Pearson Longman Vocational English series is designed to meet the English language needs of learners in a range of vocational specializations. Designed for both pre-work and in-work learners these titles combine a strong grammar syllabus with the essential vocabulary that these students will need in their working lives.
(Information technology; Công nghệ thông tin; ) |Anh ngữ thực hành; Terminology; Study and teaching; Thuật ngữ; Dạy và học; | [Vai trò: Hill, David; ]
DDC: 428.24 /Price: 224800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646918. OLEJNICZAK, MAJA
    English for information technology. Level 1: Vocational English Course Book A1-A2/ Maja Olejniczak.- Harlow: Pearson Longman, 2011.- 79 p.: color illustrations; 27 cm.- (Pearson Longman vocational English series)
    Sách photo
    ISBN: 9781408269961
    Tóm tắt: The Pearson Longman Vocational English series is designed to meet the English language needs of learners in a range of vocational specializations. Designed for both pre-work and in-work learners these titles combine a strong grammar syllabus with the essential vocabulary that these students will need in their working lives.
(Information technology; Công nghệ thông tin; ) |Anh ngữ thực hành; Terminology; Study and teaching; Thuật ngữ; Dạy và học; | [Vai trò: Olejniczak, Maja; ]
DDC: 428.24 /Price: 224800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725438. TURBAN, EFRAIM
    Information technology for management: transforming organizations in the digital economy/ Efraim Turban, Linda Volonino ; with contributions by Carol Pollard ... [et al.]..- 7th ed..- Hoboken, N.J.: John Wiley & Son, 2010.- xviii, 588 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780470400326
    Tóm tắt: Social networks are transforming how people communicate, work, and play. This comprehensive new edition highlights this new technology and scores of others that are changing how organizations operate and compete in the current global environment. he cover depicts two examples of social network. The larger image is a visualization of the trust relationships in a web-based social network. The smaller figures are default avatars from Second Life, a multi-layered, 3D virtual world that is imagined, created, and owned by its residents.
(Management information systems; Quản trị hệ thống thông tin; ) |Quản trị dữ kiện; | [Vai trò: Volonino, Linda; ]
DDC: 658.4038 /Price: 897000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.