Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 233 tài liệu với từ khoá Island

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950258. Sự tích cù lao Ông Hổ= Legend of Ong Ho island : Truyện tranh/ Lời: Giang Anh, Ngọc Anh ; Minh hoạ: Cloud Pillow.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2018.- 27tr.: tranh màu; 21cm.- (Cổ tích Nam Bộ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049696848
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Giang Anh; Ngọc Anh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926437. STEVENSON, ROBERT LOUIS
    Đảo giấu vàng= Treasure island/ Robert Louis Stevenson ; Minh hoạ: Huyền Trân ; Nhật An biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 161tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Tủ sách Danh tác rút gọn)
    ISBN: 9786041152625
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Huyền Trân; Nhật An; ]
DDC: 823 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195207. WALTERS, MARK JEROME
    Seeking the sacred raven: Politics and extinction on a Hawaiian Island/ Mark Jerome Walters.- Washington...: Island Press/Shearwater Books, 2006.- 293 p.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 253-284. - Ind.: p. 285-292
    ISBN: 9781559630900
(Bảo tồn; Chính trị; Quạ; ) [Quần đảo Hawai; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613032. ESCOTT, JOHN
    Dead man's island/ John Escott.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 56p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library)
    ISBN: 0194229688
(Văn học Anh; ) |Văn học Anh hiện đại; Truyện ngắn; |
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613022. DUCKWORTH, MICHAEL
    Voodoo Island: Stage 2 (700 Headwords)/ Michael Duckworth.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 56p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library)
    ISBN: 0194229890
(Văn học Anh; ) |Văn học Anh hiện đại; Truyện ngắn; |
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526125. YEARIM DANG
    Barbie as the Island Princess - Công chúa đảo/ Yearim Dang; Diễm Sơn dịch.- H.: Mỹ thuật, 2019.- 50tr: Tranh màu; 28cm.- (Sách tô màu phát triển trí tuệ)
    Đề can dán hình
    ISBN: 9786047894604
(Mỹ; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Diễm Sơn; ]
DDC: 372.21 /Price: 42000VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523875. PROBST, JEFF
    Stranded shadow island: Book 1: Forbidden passage/ Jeff Probst, Chris Tebbetts.- New York.: Companion to the New York times bestseller, 2014.- 170p.; 20 cm.
    ISBN: 9780147513885
{Văn học Mỹ; } |Văn học Mỹ; |
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672995. PROBST, JEFF
    Stranded shadow island/ Jeff Probst.- New York: Pufin books, 2014.- 146p.; 20cm.
    ISBN: 9780147513885
|America; Literature; Mỹ; Văn học hiện đại; |
DDC: 813 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463738. ABBOTT, CHARLES
    Ellis Island: Storyteller of the past/ Charles Abbott.- Columbus: McGraw-Hill/SRA, 2007.- 16 p: phot.; 21cm.- (Leveled readers for fluency)
    ISBN: 0076055280
(Kĩ năng đọc hiểu; Lịch sử; Tiếng Anh; Đọc hiểu; ) [Mỹ; ]
DDC: 973 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241701. J. HUDSON, MARK
    Ruins of identity: Ethnogenesis in the Japanese Islands/ Mark J. Hudson.- Honolulu: University of Hawai, 1999.- IX, 323 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 255 - 318. - Ind.
    ISBN: 0824821564
    Tóm tắt: Sách nghiên cứu nhân chủng học, dân tộc học về những tộc người trên quần đảo Nhật Bản. Đặc biệt nhấn mạnh đến thời đại Yayoi (400-300 trước công nguyên) với những bằng chứng qua các vật cổ sứ gốm. Phần 2 khám phá về cấu trúc văn hóa và xét kỹ thời đại Ainu (0-1200).
(Dân tộc học; Khảo cổ; Nhân chủng học; Thời kì cổ đại; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293429. TAE-JEONG KIM
    Wild flowers of Tokdo Island, Korea/ Text, phot.: Tae-Jeong Kim.- Seoul: Korean Overseas Information Service, 1996.- 76 p.: m., phot.; 25 cm.
    Ind.: p. 74-75
    ISBN: 8973754319
(Hoa dại; ) [Hàn Quốc; ] {Đảo Tokdo; } |Đảo Tokdo; |
DDC: 582.13095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027633. Cuộc phiêu lưu đến đảo OkiTruyện cổ Nhật Bản = The tale of the Oki islands : A tale from Japan/ Thuật truyện: Suzanne I. Barchers ; Minh hoạ: Hiromitsu Yokota ; Minh Hiền dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 31tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Tủ sách Túi khôn nhân loại)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045810606
(Văn học dân gian; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Minh Hiền; Barchers, Suzanne I.; Hiromitsu Yokota; ]
DDC: 398.20952 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644163. NGUYỄN, Á
    Hoàng Sa - Trường Sa, biển đảo Việt Nam: Hoang Sa-Truong Sa, Vietnam's sea and islands/ Nguyễn Á.- Hà Nội: Hồng Đức, 2014.- 383 tr.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu bài phát biểu của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang và Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng ngoài ra sách còn giới thiệu về đảo Hoàng Sa và Trường Sa
(Hoang Sa island; Truong Sa island; Chủ quyền; ) |Biển đảo Việt Nam; Chủ quyền biển đảo; Lịch sử; |
DDC: 320.1509597 /Price: 600000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644660. Bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lýHoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam = Paracel & spratly islands belong to Vietnam/ Nhiều tác giả.- Tái bản lần thứ hai (có sửa chữa bổ sung).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2013.- 360 tr.: minh họa; 23 cm.
    Phụ lục: tr. 315-350. - Thư mục: tr. 351. - Bảng tra: tr. 362-357
    ISBN: 978604100134
    Tóm tắt: Giới thiệu những bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lý chứng minh Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam. Hoàng Sa, Trường Sa chưa từng được ghi nhận trong lịch sử Trung Quốc. Yêu sách phi lý về đường lưỡi bò của Trung Quốc trên biển Đông. Trình bày biên niên sự kiện liên quan đến chủ quyền Hoàng Sa, Trường Sa của Việt Nam
(Territorial; Lãnh thổ; ) |Hoàng Sa; Trường Sa; Law and policy; Luật và chính sách; |
DDC: 320.1509597 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604707. Mỹ thuật với biển đảo quê hương: Motherland's sea and islands in arts.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2013.- 130 tr.: Ảnh màu, hình vẽ; 30 cm..
    ISBN: 9786047800049
|Biển đảo; Hội họa; Mỹ thuật; Tác phẩm; Việt Nam; |
DDC: 759.9597 /Price: 500000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638553. Hoàng Sa Trường Sa là của Việt Nam: Paracel & spratly islands belong to Vietnam/ Nhiều tác giả.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2011.- 359 tr.: minh hoạ; 23cm.- (Biển đảo Việt Nam)
    Phụ lục: tr. 315-349. - Thư mục: tr. 350-356
    Tóm tắt: Giới thiệu những bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lý chứng minh Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam. Hoàng Sa, Trường Sa chưa từng được ghi nhận trong lịch sử Trung Quốc. Yêu sách phi lý về đường lưỡi bò của Trung Quốc trên biển Động. Trình bày biên niên sự kiện liên quan đến chủ quyền Hoàng Sa, Trường Sa của Việt Nam
(Hoang Sa island; Territorial; Truong Sa island; Chủ quyền Việt Nam; ) |Chủ quyền biển đảo; Hoàng Sa; Trường Sa; Law and policy; |
DDC: 320.1509597 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738003. ESCOTT, JOHN
    Dead man's island/ John Escott.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2009.- 56 p.: ill.; 19 cm.- (Oxford bookworms library. Stage 2 (700 headwords))
    Trang bìa ghi: "Dành cho người thích đọc sách"
    Tóm tắt: Mr Ross lives on an island where no visitors come. He stops people from taking photographs of him. He is young and rich, but he looks sad. And there is one room in his house which is always locked. Carol Sanders and her mother come to the island to work for Mr Ross. Carol soon decides that there is something very strange about Mr Ross. Where did he get his money from? How can a young man buy an island? So she watches, and she listens - and one night she learns what is behind the locked door.
(English language; Short stories; Ngôn ngữ tiếng Anh; Truyện ngắn; ) |Văn học Anh; Đọc hiểu; Readers; Người thích đọc sách; |
DDC: 823.9 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733581. Curbing corruption in public procurement in Asia and the Pacific: Progress and challenges in 25 countries: thematic review: Australia - Bangladesh - Cambodia - P.R. China - Cook Islands - Fiji Islands - Hong Kong, China - India - Indonesia - Japan - Republic of Kazakhstan - Republic of Korea - Kyrgyz Republic - Malaysia - Mongolia - Nepal - Pakistan - Palau - Papua New Guinea - the Philippines - Samoa - Singapore - Thailand - Vanuatu - Vietnam/ ADB-OECD Anti-Corruption Initiative for Asia-Pacific, Asian Development Bank.- Manila: Asian Development Bank, 2006.- 111 p.; 23 cm.
    ISBN: 9789715616157
    Tóm tắt: Contents: Inventory of measures for curbing corruption in puplic procurement in Asia-Pacific; Country reports: systems for curbing corruption in public procurement.
(Political corruption; Tham nhũng; ) |Kiểm soát tham nhũng; Tham nhũng; |
DDC: 364.1323 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729307. Fostering public participation in budget-making: Case studies from Indonesia, Marshall Islands and Pakistan/ Edited by Raza Ahmad, Erin Thebault Weiser.- [Thailand]: The Asia Foundation, 2006.- 65 p.; 30 cm.
(Budget; Budget (public); Finance, budget; ) |Ngân sách nhà nước; | [Vai trò: Ahmad, Raza; Weiser, Erin Thebault; ]
DDC: 352.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722829. Model plan for a pacific Island country: National plan of action to prevent, deter and eliminate illegal, unreported and unregulated fishing/ [prepared by Colin Brown].- Rome: FAO, 2005.- 43 p.; 21 cm.
    ISBN: 925105374X
(Fisheries; Fishery management, international; ) |Quản lý ngư nghiệp quốc tế; International cooperation; |
DDC: 341.7622 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.