Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3315 tài liệu với từ khoá Japan

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018312. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hoá= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- XIII, 801tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433759. MIYAZAKI MICHIKO
    Tự học đàm thoại tiếng Nhật cho người mới bắt đầu=Now you're talking! japanese conversation for beginners/ Michiko Miyazaki, Sachiko Goshi ; Trình Thị Phương Thảo biên dịch.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 218 tr: minh họa; 27 cm.
    ISBN: 9786046222337
    Tóm tắt: Cung cấp các đoạn hội thoại được viết bằng cả chữ Romaji, Hiragana, Katakana và tiếng Anh, từ mới và các bài tập luyện tập v.v...
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Sachiko Goshi; Trình Thị Phương Thảo; ]
DDC: 495.6 /Price: 128000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868388. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1= Japanese Language proficiency test N1 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 206tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N1
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172166
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868389. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2= Japanese Language proficiency test N2 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 251tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N2
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172173
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N2 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868390. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3= Japanese Language proficiency test N3 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 209tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N3
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172180
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N3 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868419. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N4= Japanese Language proficiency test N4 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 230tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N4
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172197
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N4 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868420. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N5= Japanese Language proficiency test N5 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 174tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N5
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172203
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N5 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664153. SCHMID, ROLF D.
    Biotechnology in Japan: a comprehensive guide/ Rolf D. Schmid..- Berlin: Springer-Verlag, 1991.- xiv, 769 p.; 24 cm.
    ISBN: 0387535543
    Tóm tắt: "Biotechnology in Japan" is a guide to the economic, scientific and regulatory aspects of Japanese research centres and companies. Profiles for more than 400 private Japanese companies and almost 200 universities and research institutes are given in detail. Ministries providing research guidelines and ongoing research projects are detailed. This reference book on biotechnology is intended for consultants, managers and scientists and administrators in international scientific and technological exchange programmes
(Biotechnology; Biotechnology; ) |Chính sách của Nhật Bản; Công nghệ sinh học; Government policy; Japan; Japan; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738977. MARCH, ROBERT M.
    The Japanese negotiator: Subtlety and strategy beyond western logic/ Robert M. March.- 1st ed..- Tokyo: Kodansha International, 1988.- 197 p.; 19 cm.
    Includes index
    ISBN: 0870118870
    Tóm tắt: Every negotiator faces the same vexing question; How can i figure out what the person on the other side reaaly thinks and wants, and what is the real meaning of his words and action? If you and your opponent share a common language and culture, you can often fall back on insight and intuition
(Negotiation in business; Đàm phán trong kinh doanh; ) |Quản trị kinh doanh; Japan; Nhật Bản; |
DDC: 658.4​0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660135. MCCREARY, DON R.
    Japanese- U. S. business negotiations: A cross- cultural study/ Don R. McCreary.- New York: Praeger Special Studies, 1986.- 121 p.; 24 cm.
    ISBN: 0275920062
(Negotiation in business; ) |Quản trị kinh doanh; Japan; United states; |
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432635. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- XIII, 801tr: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; Đào Ngọc Chương; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926735. Quick Japanese - Nói tiếng Nhật cấp tốc/ Ebidora ; Nguyễn Thị Ái Tiên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 499tr.: hình vẽ, bảng; 17cm.
    ISBN: 9786045897843
    Tóm tắt: Gồm những câu cơ bản trong tiếng Nhật giao tiếp, giúp rèn luyện kĩ năng nghe nói với trọng tâm là phát âm chính xác, nói đúng ngữ pháp bằng giọng bản ngữ và vận dụng được ngay sau khi học
(Kĩ năng nghe nói; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ái Tiên; ]
DDC: 495.683 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042618. KANAMI NAMIKI
    Ramon Obusan, Philippine folkdance, and me: From the perspective of a Japanese dancer/ Kanami Namiki.- Mandaluyong City: Anvil Publishing, 2014.- xii, 148 p.: phot., tab.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 139-145
    ISBN: 9789712728785
(Múa dân gian; ) [Philippin; ]
DDC: 793.319599 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241691. The Japanese economic system and its historical origins/ Ed.: Tetsuji Okazaki, Masahiro Okuno-Fujiwara ; Transl/: Susan Herbert.- New York: Oxford university, 1999.- X, 294 p.; 24 cm.- (Japan business and economics series)
    Bibliogr. p. 281 - 282. -Ind.
    Transl. from the japanese
    ISBN: 0198289014
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về hệ thống kinh tế hiện tại của Nhật Bản và nguồn gốc lịch sử của nó, về hệ thống tài chính và các qui định về tài chính, hệ thống ngân hàng chính, về việc hợp tác quản lí kinh tế, về các mối quan hệ lao động của Nhật, chức năng của các tổ chức công nghiệp, hệ thống tài chính công kiểu Nhật, cơ cấu kinh tế và khả năng cải tổ.
(Kinh tế; Lịch sử; Quản lí; Tài chính; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Herbert, Susan; Masahiko Okuno-Fujiwara; Tetsuji Okazaki; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930999. Nihongo Express - Giao tiếp tiếng Nhật trong kinh doanh= ビジネス日本語会話 = Practical Conversation in Japanese. T.1/ Nichibei Kaiwa Gakuin - Viện Ngôn ngữ tiếng Nhật ; Dịch: First News ; Nguyễn Thu Hương h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2019.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 26cm.
    Phụ lục: tr. 217-269
    ISBN: 9786047368341
    Tóm tắt: Cung các mẫu câu tiếng Nhật thiết thực trong đời sống và có thể ứng dụng ngay vào giao tiếp hằng ngày ở công sở theo các chủ đề như: gọi taxi, thăm hỏi, làm báo cáo, doanh thu công ty...
(Giao tiếp; Kinh doanh; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ]
DDC: 495.683 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học931000. Nihongo Express - Giao tiếp tiếng Nhật trong kinh doanh= ビジネス日本語会話 = Practical Conversation in Japanese. T.2/ Nichibei Kaiwa Gakuin - Viện Ngôn ngữ tiếng Nhật ; Dịch: First News ; Nguyễn Thu Hương h.đ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2019.- 343tr.: hình vẽ, bảng; 26cm.
    Phụ lục: tr. 287-314
    ISBN: 9786047368358
    Tóm tắt: Cung các mẫu câu tiếng Nhật thiết thực trong đời sống và có thể ứng dụng ngay vào giao tiếp hằng ngày ở công sở theo các chủ đề như: tự giới thiệu, gọi đồ uống, hẹn gặp, nhờ giúp đỡ, gọi điện thoại...
(Giao tiếp; Kinh doanh; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ]
DDC: 495.683 /Price: 268000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464283. COLLINWOOD, DEAN W.
    Global studies: Japan and the pacific rim/ Dean W. Collinwood.- Seventh edition.- Guilford, Conn: Dushkin/McGraw-Hill, 2004.- 240p.; 28cm.
    ISBN: 0072850264
(East Asia; History; Politic and government; Chính phủ; Chính trị; ) [Đông Á; ]
DDC: 950 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506962. SHIZUO SENJU
    Profitability analysis: Japanese approach/ Shizuo Senju, Tamio Fushimi, Seiichi Fujita ; consulting editor, John E. Knight..- Tokyo: Asian Productivity Organization,, 1989.- vii, 214 p: ill.; 22 cm.
    Includes index.
    ISBN: 9283310550
(Cost effectiveness; Profit; ) [Vai trò: Seiichi Fujita; Tamio Fushimi; Knight, John E.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506961. RYŪEI SHIMIZU
    Top management in Japanese firms/ Ryūei Shimizu..- Tokyo: Chikura Shobo, 1986.- 3, 6, 212, 6 p.: ill.; 22 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 4805105429
(Corporations; Executives; Industrial management; )
DDC: 658.400952 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học872994. TAKASHINA SHŪJI
    Japanese art in perspective: East-west encounters/ Takashina Shūji ; Transl.: Matt Treyvaud.- 1st ed..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2021.- 191 p.: ill; 22 cm.
    ISBN: 9784866581804
(Hội hoạ; Nghệ thuật; Tranh vẽ; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Treyvaud, Matt; ]
DDC: 759.952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.