Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Japanese Society

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297893. YOSHIO SUGIMOTO
    An introduction to Japanese society/ Yoshio Sugimoto.- 2nd ed.- Cambridge: Cambridge university, 2003.- XIV, 316 p.: m.; 24 cm.- (Contemporary Japanese society)
    Bibliogr. p. 286 - 306. - Ind.
    ISBN: 0521529255
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về cuộc sống xã hội, phong tục tập quán, điều kiện kinh tế và xã hội, giáo dục ở Nhật Bản với những nét đặc trưng trong cuộc sống thường ngày của người Nhật, về giới, tôn giáo và các nhóm người, việc làm và văn hoá của nhân dân.
(Cuộc sống xã hội; Kinh tế; Văn hoá; Xã hội học; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 306.0952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727526. HENDRY, JOY
    Understanding Japanese society/ Joy Hendry.- 3rd ed..- London: RoutledgeCurzon, 2003.- 265 p.; 24 cm.- (Nissan Institute/RoutledgeCurzon Japanese studies series)
    ISBN: 0415263832
    Tóm tắt: As Japan enters the 21st century with a new emperor, this title continues to be an indispensable guide through often enigmatic and historical idiosyncrasies of Japanese culture and politics that are often confusing to the outsider. Fully updated, revised and expanded, this is a welcome new edition of this best-selling book that has provided an accessible and readable introduction to Japanese society over the years. Now containing some of the most up-to-date information on Japanese cultural and political trends, this essential title includes timely information on the latest social developments, customs, rituals, business culture, medicine and arts.
(Japan; ) |Social conditions; |
DDC: 306.0952 /Price: 5423 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725145. HENDRY, JOY
    Understanding Japanese society/ Joy Hendry.- New York: Published in the USA in association with Methuen, 1987.- 218 p.; 22 cm.
    Tóm tắt: As Japan enters the 21st century with a new emperor, this title continues to be an indispensable guide through often enigmatic and historical idiosyncrasies of Japanese culture and politics that are often confusing to the outsider. Fully updated, revised and expanded, this is a welcome new edition of this best-selling book that has provided an accessible and readable introduction to Japanese society over the years. Now containing some of the most up-to-date information on Japanese cultural and political trends, this essential title includes timely information on the latest social developments, customs, rituals, business culture, medicine and arts.
(Japan; ) |Xã hội Nhật Bản; Social conditions; |
DDC: 306.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725267. SMITH, ROBERT J.
    Japanese society/ Robert J. Smith.- Tokyo: The Japan Foundation, Office for the Japanese Studies Center, 1983.- 176 p.; 21 cm.
(Japan; ) |Xã hội Nhật Bản; Social conditions; 1945-; |
DDC: 306.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663360. BEAUCHAMP, EDWARD R.
    Learning to be Japanese: Selected readings on Japanese society and education/ Edward R. Beauchamp.- Hamden: Linnet Books, 1978.- 408 p.; 24 cm.
(Education; Political socialization; ) |Giáo dục; Japan; Japan; |
DDC: 370.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721456. WATANUKI, JOJI
    Politics in postwar Japanese society/ Joji Watanuki.- Tokyo: University of Tokyo Press, 1977.- 171p.; 23 cm.
(Political participation; ) |Chính trị Nhật bản; Japan; |
DDC: 320.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723793. PENG, FRED C. C.
    Language in Japanese society: Current issues in sociolinguistics/ Fred C. C. Peng.- Tokyo: University of Tokyo Press, 1975.- 246 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 0860081494
    Tóm tắt: This book consists of the following five parts: sociolinguistics today, description of non-standard varieties, kinship behaviors and la parole of pronouns, language attitudes, language in the transmission of culture.
(Japanese language; Sociolinguistics; ) |Khoa học xã hội; Nhân chủng học; Social aspects; Congresses; Congresses; |
DDC: 301.2 /Price: 185000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329711. HENDRY, JOY
    Understanding Japanese society/ Joy Hendry.- 2nd ed.- London: Routledge, 1995.- xiv, 240 p.: phot.; 22 cm.- (The Nissan Institute/ Routledge Japanese studies series)
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0415102596
    Tóm tắt: Giới thiệu các khía cạnh xã hội và văn hoá Nhật Bản. Các phong tục tập quán trong gia đình, chính phủ và hệ thống pháp luật. Đời sống văn hoá và tinh thần. Những nghiên cứu nhân loại học về nhà ở, làng xã, nhà máy, doanh nghiệp, trường học, bệnh viện chỉ ra thực tế của xã hội Nhật Bản
(Văn hoá; Xã hội học; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 301.0952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343703. HENDRY, JOY
    Understanding Japanese society/ Joy Hendry.- 2nd ed..- London: Routledge, 1992.- xiv,240tr; 24cm.- (The nissan institute/Routledge Japanese studies series)
    Tóm tắt: Giới thiệu các khía cạnh của xã hội và văn hoá Nhật Bản; Các phong tục tập quán, những nét độc đáo riêng của người Nhật trong đời sống thường nhật, đời sống văn hoá và đời sống tinh thần; Những nghiên cứu về mặt nhân chủng học ở gia đình, làng xã, nhà máy, doanh nghiệp, trường học, bệnh viện
{Nhật Bản; Xã hội học; } |Nhật Bản; Xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362462. HENDRY, JOY
    Undertanding Japanese society/ Joy Hendry.- London: Routledge, 1988.- 218tr : ảnh; 21cm.- (The Nissan Institute / Routledge Japanese studies series)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu đời sống xã hội Nhật Bản các khía cạnh: Lịch sử, nhà ở và hệ thống gia tộc, truyền thống cộng đồng và quan hệ láng giềng hiện đại, hệ thống giáo dục, tôn giáo, nghề nghiệp, nghệ thuật, chính trị và nhà nước, pháp lý và sự kiểm soát xã hội...
{Nhật Bản; Xã hội học; phong tục; đời sống; } |Nhật Bản; Xã hội học; phong tục; đời sống; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.