Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Kĩ thuật lạnh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485458. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Bài tập kĩ thuật lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.- H.: Giáo dục, 1996.- 227tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về các chu trình máy lạnh nén hơi, hấp thụ, êjêctơ, nén khí, các chu trình được tính toán ở các điều kiện tiêu chuẩn, hoặc theo điều kiện khí hậu Việt Nam. Ngoài ra còn đề cập đến việc tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt của máy lạnh, các loại thiết bị phụ như tháp giải nhiệt, thiết bị quá lạnh hồi nhiệt, bình chứa, đường ống, giới thiệu phương pháp tính sức bền áp lực
{Kĩ thuật lạnh; } |Kĩ thuật lạnh; | [Vai trò: Nguyễn Đức Lợi; Phạm Văn Tùy; ]
DDC: 621.57076 /Price: 16.700đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696916. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Từ điển kĩ thuật lạnh và điều hòa không khí Anh - Việt - Pháp (Khoảng 11.000 thuật ngữ): English - Vietnamese - French dictionary of refrigeration and air-conditioning/ Nguyễn Đức Lợi.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 788tr..
(low temperature engineering; technology - dictionaries; ) |Kĩ thuật lạnh; Từ điển kĩ thuật; |
DDC: 620.003 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681193. TRẦN ĐỨC BA
    Kĩ thuật lạnh đại cương; T1/ Trần Đức Ba, Nguyễn Mạnh Hiền, Phạm Văn Bôn.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1986; 223tr..
(low temperature engineering; ) |Công nghệ lạnh; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hiền; Phạm Văn Bôn; ]
DDC: 621.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681581. TRẦN ĐỨC BA
    Kĩ thuật lạnh đại cương; T2/ Trần Đức Ba, Nguyễn Mạnh Hiền, Phạm Văn Bôn.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1986; 182tr..
(low temperature engineering; ) |Công nghệ lạnh; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hiền; Phạm Văn Bôn; ]
DDC: 621.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529149. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Kĩ thuật lạnh cơ sở/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.- In lần thứ 2, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 1994.- 300tr; 27cm.
    Tên sách ngoài bìa Kỹ thuật lạnh cơ sở
    Tóm tắt: Nội sách gồm các kiến thức cơ bản về kỹ thuật lạnh như: Các phương pháp làm lạnh nhân tạo, môi chất lạnh, chất tải lạnh, vật liệu lạnh, các thiết bị và chu trình máy lạnh nén hơi...
{Kĩ thuật; Làm lạnh; } |Kĩ thuật; Làm lạnh; | [Vai trò: Phạm Văn Tùy; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259207. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Bài tập kĩ thuật lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ.- Tái bản lần 1, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Giáo dục, 1998.- 235tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tính toán các thiết bị trao đổi của máy tính (thiết bị ngưng tụ và bay hơi), các loại thiết bị phụ thuộc như tháp giải nhiệt, thiết bị quá lạnh, hồi nhiệt, bình chứa, đường ống... Các bài tập về các chu trình máy lạnh thông dụng chủ yếu hiện nay
{Kĩ thuật lạnh; bài tập; giáo trình; } |Kĩ thuật lạnh; bài tập; giáo trình; | [Vai trò: Phạm Văn Tuỳ; ]
/Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255942. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Vật liệu kĩ thuật nhiệt và kĩ thuật lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Vũ Diễm Hương, Nguyễn Khắc Xương.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 299tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Vật liệu kĩ thuật nhiệt: Vật liệu chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, vật liệu kim loại, vữa và bê tông chịu lửa; Vật liệu kĩ thuật lạnh: Vật liệu kim loại và phi kim loại chế tạo máy và thiết bị lạnh, vật liệu cách nhiệt lạnh, chất liệu hút ẩm và dầu bôi trơn. Vật liệu compozit dạng vật liệu mới ứng dụng trong các ngành hàng không vũ trụ, giao thông vận tải.
{Vật liệu; kĩ thuật lạnh; kĩ thuật nhiệt; } |Vật liệu; kĩ thuật lạnh; kĩ thuật nhiệt; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Xương; Vũ Diễm Hương; ]
/Price: 11400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330362. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Kĩ thuật lạnh. T.1: Kỹ thuật lạnh cơ sở/ Biên soạn: Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ.- In lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1994.- 300tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật làm lạnh. Các phương pháp làm lạnh nhân tạo, môi chất lạnh, chất tải lạnh, vật liệu lạnh, các máy lạnh, các thiết bị tự động và tự động hoá hệ thống lạnh
{kỹ thuật lạnh; } |kỹ thuật lạnh; | [Vai trò: Phạm Văn Tuỳ; ]
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.