1683011. THIÊN THANH Kĩ thuật vẽ kiến trúc: Tài liệu dành cho các kiến trúc sư, các nhà tạo mẫu và họa sĩ đồ họa/ Thiên Thanh.- 1st.- Tp. HCM: VHTT, 1997; 142tr.. Tóm tắt: Sách hướng dẫn và mô tả bằng hình ảnh cụ thể từng giai đoạn, từng chi tiết cụ thể khi thực hiện một bản vẽ thiết kế trong kiến trúc (engineering drawings; ) |Vẽ kiến trúc; | DDC: 729 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681517. THIÊN THANH Kĩ thuật xây dựng nhà cửa: Kĩ thuật vẽ phần bổ sung cho công trình xây dựng chính (Phương pháp rút ngắn thời gian để hoàn thành một bản vẽ)/ Thiên Thanh.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1996; 158tr.. Tóm tắt: Sách trình bày những hình mẫu được trích ra từ nhiều tư liệu khác nhau và được chọn lọc cho phù hợp với việc trang trí kiến trúc chuyên nghiệp. Tất cả những bản vẽ được thực hiện ở đây bằng cách vẽ trực tiếp. Mục đích của quyển sách này là giúp các bạn đọc phương tiện để hoàn thành nhanh nhất một bản vẽ thiết kế (architectural drawing; ) |Vẽ kĩ thuật; | DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678467. CÔNG TI GIA CẦM TW Một số kết quả nghiên cứu kinh tế kĩ thuật về gia cầm; T1/ Công Ti Gia Cầm TW.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1984; 75tr.. (poultry - breeding; ) |Chăn nuôi gia cầm; Kinh tế nông nghiệp; | DDC: 636.50072 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674789. Tiêu chuẩn ngành: Qui phạm kĩ thuật về thi công và nghiệm thu các công trình kiến thiết cơ bản/ Bộ Xây dựng.- Hà Nội: Xây Dựng, 1978; 269tr.. (Buildings; Construction industry; ) |Kĩ thuật thi công; Nghiệm thu công trình; Quality control; | DDC: 690.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |