Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá Kế toán Mỹ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331572. LARSON, KERMIT D.
    Kế toán tài chính: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Kermit D. Larson; Đặng Kim Cương dịch.- H.: Thống kê, 1994.- 398tr; 28cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề chủ yếu về kế toán số liệu, kế toán tài sản có, kế toán tài sản nợ , kế toán vốn của người chủ, các báo cáo tài chính của hệ thống kế toán Mỹ
{Mỹ; kế toán; tài chính; } |Mỹ; kế toán; tài chính; | [Vai trò: Đặng Kim Cương; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715799. PHAN, ĐỨC DŨNG
    Hướng dẫn thực hành kế toán Mỹ/ Phan Đức Dũng.- Hà Nội: Thống kê, 2007.- 702 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 14 chương, trình bày những vấn đề chung về kế toán, ghi chép các giao dịch, đo lường thu nhập kế toán và các bút toán điều chỉnh, kế toán các yếu tố đầu vào chủ yếu,...
(Accounting; Kế toán; ) |Kế toán Mỹ; |
DDC: 657 /Price: 184000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147394. Nguyên lý kế toán Mỹ/ Đặng Kim Cương dịch.- H.: Thống kê, 2008.- 310tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Nguyên lí cơ bản kế toán Mỹ. Hướng dẫn báo cáo kế toán; Quá trình thu thập ghi chép số liệu. Đo lường thu thập doanh nghiệp. bảng tính nhập và quá trình khóa sổ tài khoản. Kế toán ở các công ty thương mại và hệ thống kiểm soát nội bộ
(Kế toán; Lí thuyết; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Đặng Kim Cương; ]
DDC: 657.01 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513974. THACKER, RONALD J.
    Nguyên lý kế toán Mỹ/ Ronald J.Thacker, Đặng Kim Cương dịch, Phùng Thị Thanh Thuỷ dịch, Nguyễn Xuân Lan dịch.- H.: Thống kê, 2003.- 520tr; 28cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày hệ thống kế toán tiên tiến nhất và đang được áp dụng rộng rãi ở nhiều nước
{kế toán; nguyên lý; } |kế toán; nguyên lý; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Lan; Phùng Thị Thanh Thuỷ; Đặng Kim Cương; ]
DDC: 657 /Price: 108000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482077. LAVIN, NATHAN S.
    Kế toán chi phí: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Nathan S.Lavin ; Đặng Kim Cương dịch.- H.: Thống kê, 1994.- 480tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản và các hệ thống ghi sổ của Công ty sản xuất, phép tính các chi phí của 3 yếu tố chi phí sản xuất, phương pháp tập hợp chi phí, quá trình kế toán chi phí tiêu chuẩn, dự toán
{Kế toán; chi phí; } |Kế toán; chi phí; | [Vai trò: Lavin, Nathan S.; Đặng Kim Cương; ]
/Price: 80.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334337. THACKER, RONALD J.
    Nguyên lý kế toán Mỹ/ Ronald J. Thacker ; Người dịch: Đặng Kim Cương, Phùng Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Xuân Lan.- H.: Thống kê, 1994.- 520tr; 27cm.
    Tóm tắt: Hệ thống hoá các kiến thức về nghiên cứu kế toán. Cơ sở hình thành các bộ môn kế toán và minh hoạ chu trình kế toán qua một doanh nghiệp thương mại. Các vấn đề vốn hợp nhất, quản trị kế toán, biến động tài chính, dự toán vốn, thuế thu nhập...
{Mỹ; kế toán; tài chính; } |Mỹ; kế toán; tài chính; | [Vai trò: Nguyễn Thị Xuân Lan; Phùng Thị Thanh Thuỷ; Đặng Kim Cương; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337418. NGUYỄN VĂN KIẾN
    Kế toán căn bản: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Nguyễn Văn Kiến, Nguyễn Việt biên soạn theo tài liệu "Accounting manual".- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 140tr; 19cm.- (Các nhà doanh nghiệp cần biết)
    Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể những nguyên tắc kế toán lý thuyết. Phương pháp tiến hành làm các bảng tổng kết tài sản, vốn, tình hình thu nhập, ghi chép biến đổi trong bảng tổng kết tài sản, nhật ký, báo cáo thu thập, tài chính và các ghi chép khác của kế toán
{B=Vốn; Báo cáo tài chính; Kế toán; Tổng kết tài sản; } |B=Vốn; Báo cáo tài chính; Kế toán; Tổng kết tài sản; | [Vai trò: Nguyễn Việt; ]
/Price: 1.000 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604518. Giáo trình kế toán Mỹ/ Phạm Thanh Liêm, Vũ Thu Hằng, Phạm Quang Huy, Nguyễn Thị Thu (b.s).- TP. Hồ Chí Minh: Phương Đông, 2012.- 490 tr.; 24 cm..
    ĐTTS: Trường Đại học kinh tế TP.HCM. Khoa Kế toán - Kiểm toán. Bộ môn Nguyên lý kế toán
|Giáo trình; Kế toán; Mô hình; Nguyên tắc; Tài sản; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thu; Phạm, Quang Huy; Phạm, Thanh Liêm; Vũ, Thu Hằng; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721443. PHẠM, QUANG HUY
    Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và bài giải kế toán Mỹ: Dùng cho sinh viên học kế toán Mỹ tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp/ Phạm Quang Huy chủ biên.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2010.- 374 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về kế toán Mỹ và một số bài tập mẫu với những hướng dẫn và lời giải rõ ràng và chi tiết về kế toán Mỹ.
(Accounting; ) |Kế toán; Kế toán Mỹ; |
DDC: 657.01076 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617678. Kế toán Mỹ: Financial Accounting/ Trần Văn Thảo (ch.b); Phạm Thanh Liêm, Nguyễn Thị Thu,...[và những người khác].- TP. Hồ Chí Minh: Lao động, 2010.- 339 tr.; 27 cm.
    ĐTTS: Trường Đại học kinh tế TP.HCM. Khoa Kế toán - Kiểm toán. Bộ môn Nguyên lý kế toán
|Giáo trình; Kế toán Mỹ; Mô hình; | [Vai trò: Nguyễn Thế Lộc; Nguyễn Thị Thu; Phạm Thanh Liêm; Vũ Thu Hằng; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615370. ĐẶNG, KIM CƯƠNG
    Nguyên lý kế toán Mỹ/ Đặng Kim Cương.- TP. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2010.- 310tr.; 24cm..
|Kế Toán; Mỹ; Phương pháp; kinh doanh; |
DDC: 657.0973 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617515. PHAN, ĐỨC DŨNG
    Kế toán Mỹ: Đối chiếu kế toán Việt Nam (lý thuyết, bài tập và bài giải)/ Phan Đức Dũng.- Hà Nội: Thống kê, 2007.- 862 tr.; 24 cm.
    ĐTTS: Đại học quốc gia T.P. Hồ Chí Minh. Khoa Kinh tế
|Bài tập; Giáo trình; Kế toán; Lý thuyết; Mỹ; |
DDC: 657 /Price: 97000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727909. Kế toán Mỹ đối chiếu kế toán Việt Nam/ Phan Đức Dung, 2006.- p.; cm.

/Price: 56500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655594. NGUYỄN VĂN THƠM...[ET AL.]
    Kế toán Mỹ đối chiếu kế toán Việt Nam/ Nguyễn Văn Thơm...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Tài Chính, 2000; 270tr..
(accounting - united states; ) |Kế toán Mỹ; Kế toán tài chính; |
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702528. NGUYỄN VĂN THƠM...[ET AL.]
    Kế toán Mỹ/ Nguyễn Văn Thơm...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Tài Chính, 1999; 216tr..
    Tóm tắt: Sách khái quát hóa toàn bộ những vấn đề cơ bản của kế toán tài chính Mỹ như mô hình kế toán cơ bản, kế toán trong công ty thương mại, kế toán tài sản lưu động, kế toán tài sản cố định, kế toán nợ phải trả, kế toán chủ sở hữu. Ngoài phần lý thuyết, sách còn cung cấp một số bài tập thực hành
(accounting; ) |Kế toán Mỹ; Kế toán tài chính; |
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650964. NGUYỄN, VĂN THƠM
    Kế toán Mỹ/ Nguyễn Văn Thơm, Lê Tuấn, Trần Văn Thảo.- Hà Nội: Tài Chính, 1998.- 192 tr.; 23 cm.
    Tóm tắt: Sách khái quát hóa toàn bộ những vấn đề cơ bản của kế toán tài chính Mỹ như mô hình kế toán cơ bản, kế toán trong công ty thương mại, kế toán tài sản lưu động, kế toán tài sản cố định, kế toán nợ phải trả, kế toán chủ sở hữu. Ngoài phần lý thuyết, sách còn cung cấp một số bài tập thực hành
(Accounting; Kế toán; ) |Kế toán Mỹ; Kế toán tài chính; Case studies; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Lê, Tuấn; Trần, Văn Thảo; ]
DDC: 657 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705697. NATHAN S SLAVIN
    Kế toán chi phí (Theo hệ thống kế toán Mỹ)= Cost accounting/ Nathan S Slavin; Dịch giả: Đặng Kim Cương.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1994; 480tr..
(cost accounting; managerial economics; ) |Kế toán quản trị; Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Đặng Kim Cương; ]
DDC: 657.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653358. RONALD J. THACKER
    Nguyên lí kế toán Mỹ: Accounting principles/ Ronald J. Thacker; Dịch giả: Đặng Kim Cương, Phùng Thị Thanh Thủy.- Hà Nội: Thống kê, 1994; 520tr..
(accounting; ) |Kế toán; | [Vai trò: Phùng Thị Thanh Thủy; Đặng Kim Cương; ]
DDC: 658.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674166. THACKER, RONALD J.
    Nguyên lý kế toán Mỹ: (accounting principles)/ Ronald J Thacker, Đặng Kim Cương.- Hà Nội: Thống Kê, 1994.- 520 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Nội dung trình bày kế toán tài chính và kế toán quản trị, các thủ tục kế toán, công ty hợp doanh và công ty cổ phần.
(Accounting; ) |Kế toán Mỹ; | [Vai trò: Đặng, Kim Cương; ]
DDC: 657 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674161. ANDERSON
    Nguyên tắc cơ bản của kế toán Mỹ: Mô hình kế toán cơ bản. T.1/ Anderson, Needles.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học kinh tế, 1993.- 164 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày mô hình kế toán cơ bản, kế toán thương mại và sổ sách báo cáo kế toán.
(Accounting; ) |Kế toán Mỹ; | [Vai trò: Needles; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.