1743957. VÕ, VĂN HÙNG Kỹ thuật nuôi một số loài đặc sản - Dế, kỳ nhông, kỳ đà, tắc kè/ Võ Văn Hùng.- Cà Mau: Phương Đông, 2015.- 110 tr.: ảnh; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, tập tính sinh trưởng, quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng và phòng bệnh cho dế, tắc kè, kỳ nhông, kỳ đà (Nông nghiệp; ) |Chăn nuôi; Côn trùng; Bò sát; Dế; Kỳ nhông; Kỳ đà; Tắc kè; | DDC: 639.3 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1450940. Kỳ nhông cổ đại.- H.: Mỹ thuật, 2007.- 16tr; 17cm.- (Động vật bốn phương) (Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; ) DDC: 800 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1287393. Cậu bé chăn trâu. Con Kỳ nhông. Cây đèn sắt: Truyện tranh/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2003.- 60tr : tranh vẽ; 19cm.- (Tiên học lễ) {Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1313395. PHAN VĂN MINH Họ nhà kỳ nhông: Ca khúc thiếu nhi. T.1: Hát từ đồng dao/ Phan Văn Minh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 23tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 14 ca khúc thiếu nhi: Ký ức đồng dao. Họ nhà kỳ nhông. Đồng dao con cò.. {Bài hát; Việt Nam; Âm nhạc thiếu nhi; } |Bài hát; Việt Nam; Âm nhạc thiếu nhi; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328363. Thám tử Hochet: Sự thách đố của "Kỳ Nhông": Truyện tranh/ Lý Hương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 72tr; 19cm.- (Truyện tranh trinh thám Pháp) {Pháp; văn học thiếu nhi; } |Pháp; văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Lý Hương; ] /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |