Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Kỹ thuật bách khoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503841. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.2: M - Z/ Biên soạn: I. I. Artobolevskey, Đ. M. Alekseev, Đ. M. Berkovich,... ; Dịch: Lê Đình Anh....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 727tr.; 20cm.
{Kỹ thuật bách khoa; Từ điển; } |Kỹ thuật bách khoa; Từ điển; | [Vai trò: Alekseev, Đ. M.; Artobolevskey, I. I.; Berkovich, Đ. M.; Karavaev, G. A.; Lê Đình Anh; Nguyễn Trọng Biền...; Trương Cam Bảo; Voskoboynikov, V. G.; Đoenim, V. N.; ]
DDC: 620.003 /Price: 75đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566861. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.1.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 783tr; 20cm.
    Tóm tắt: Từ điển bách khoa từ M-Z
{Bách khoa; Kỹ thuật; Từ điển; } |Bách khoa; Kỹ thuật; Từ điển; |
DDC: 620.003 /Price: 75 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502325. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.1: A - L/ I. I. Artoboleveskiy (Ch.b), Đ. M. Alekseev, Đ. M. Berkovich... ; Dịch: Lê Đình Anh, Trương Cam Bảo, Nguyễn Trọng Biểu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 783tr. : minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các từ ngữ, thuật ngữ khoa học kỹ thuật tiếng Việt được giải thích chính xác, gọn, dễ hiểu, đảm bảo tính khoa học, hệ thống phù hợp với đặc điểm tiếng Việt
{Từ điển; Việt-việt; khoa học kỹ thuật; } |Từ điển; Việt-việt; khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: Alekseev, Đ.M.; Artoboleveskiy, I.I.; Berkovich, Đ.M.; Lê Đình Anh; Nguyễn Trọng Biểu; Nguyễn Văn Lăng; Trương Cam Bảo; Trần Nhật Chương; Voskoboynikov, V.G.; Đoenin, V.N.; Đubrouskiy, V.A.; Đỗ Thái Bình; ]
/Price: 40đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703775. ARTOBOLEVSHIY, I. I.
    Từ điển kỹ thuật bách khoa: A - L/ Chủ biên: I. I. Artobolevshiy.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1983.- 783 tr.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Sách là quyển từ điển bách khoa giới thiệu về từ và nghĩa chuyên ngành kỹ thuật.
(Technology; ) |Từ điển kỹ thuật; Dictionaries; |
DDC: 620.003 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506632. Từ điển kỹ thuật bách khoa/ Biên soạn: I. I. Artobolevskey, Đ. M. Alekseev, Đ. M. Berkovich,... ; Dịch: Lê Đình Anh....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 2 tập; 20cm.
{Kỹ thuật bách khoa; Từ điển; } |Kỹ thuật bách khoa; Từ điển; | [Vai trò: Alekseev, Đ. M.; Artobolevskey, I. I.; Berkovich, Đ. M.; Karavaev, G. A.; Lê Đình Anh; Nguyễn Trọng Biền...; Trương Cam Bảo; Voskoboynikov, V. G.; Đoenim, V. N.; ]
/Price: 75đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592327. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.2: M-Z.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 727tr; 21cm.
{Bách khoa; Kỹ thuật; Từ điển; } |Bách khoa; Kỹ thuật; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625253. Từ điển kỹ thuật bách khoa M-Z. T.2.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 727tr; 21cm.
|Kỹ thuật; Từ điển kỹ thuật bách khoa; |
/Price: 75d00 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.