972372. NGUYỄN THỊ LỆ Kỹ thuật may cơ bản: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Lệ.- H.: Giáo dục, 2017.- 199tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 199 ISBN: 9786040111913 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về kỹ thuật may; kỹ thuật gia công các cụm chi tiết cơ bản như: Nẹp áo, túi ốp, các loại cổ áo, thép tay măng séc, khoá cửa quần và cạp quần. Hướng dẫn kỹ thuật lắp ráp áo sơ mi và quần âu (Kĩ thuật; May mặc; ) DDC: 677.0028 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504858. VŨ GIA QUỶNH Phương pháp xác định định mức kỹ thuật máy xây dựng/ Vũ Gia Quỷnh, Bạch Văn Bảy, Đặng Nghiêm Chính.- H.: Xây dựng, 1985.- 222tr.; 19cm. Tóm tắt: Những khái niệm chủ yếu và cơ sở của phương pháp định mức kỹ thuật; Trình tự xây dựng, định mức thời gian sử dụng máy; Xác định định mức kỹ thuật cho các loại máy xây dựng thông dụng {máy xây dựng; Định mức kỹ thuật; } |máy xây dựng; Định mức kỹ thuật; | [Vai trò: Bạch Văn Bảy; Vũ Gia Quỷnh; Đặng Nghiêm Chính; ] DDC: 624 /Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1366565. LÊ VĂN LAI Kiểm tra chẩn đoán tình trạng kỹ thuật máy kéo và động cơ tĩnh tại dùng trong nông nghiệp/ Lê Văn Lai, Phan Nhuận Thái.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 311tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ sở nhằm nâng cao khả năng chẩn đoán bệnh của máy móc dùng trong nông nghiệp. Đồng thời giúp cho ngwòi sử dụng máy móc nông nghiệp, thực hiện tốt quy phạm kiểm tra {chẩn đoán; kiểm tra; máy kéo; máy nông nghiệp; nông nghiệp; } |chẩn đoán; kiểm tra; máy kéo; máy nông nghiệp; nông nghiệp; | [Vai trò: Phan Nhuận Thái; ] /Price: 0,85d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498865. NGUYỄN VĂN TỰ Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Trình bày các quá trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo {Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; } |Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tự; ] DDC: 631.372 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529288. ĐINH VĂN KHÔI Bảo dưỡng kỹ thuật máy kéo/ Đinh Văn Khôi.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 215tr; 27cm. Tóm tắt: Sách trình bày nội dung công tác bảo dưỡng kỹ thuật, chăm sóc điều chỉnh các máy kéo thông dụng hiện nay {Khoa học kỹ thuật; bảo dưỡng; máy kéo; } |Khoa học kỹ thuật; bảo dưỡng; máy kéo; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1504538. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- ...tập; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở chung của máy tính điện tử. Đặc điểm, cấu trúc, chức năng của các thế hệ máy tính khác nhau (máy tính số, máy vi tính,...). Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình {Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; } |Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ] /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563707. NGUYỄN VĂN TƯ Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo/ Nguyễn Văn Tư.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr; 27cm. Dùng trong các ngành cơ khí Nông nghiệp thuộc các trường đại học Nông nghiệp Tóm tắt: Giáo trình kiểm tra trình trạng máy kéo {Khoa học; bảo dữơng; cơ khí; cấu tạo; giáo trình; kiểm tra; kỹ thuật; máy kéo; nguyên lý; nông nghiệp; sử dụng; } |Khoa học; bảo dữơng; cơ khí; cấu tạo; giáo trình; kiểm tra; kỹ thuật; máy kéo; nguyên lý; nông nghiệp; sử dụng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tư; ] DDC: 629.224071 /Price: 0.65đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1052434. Xây dựng chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành công nghệ kỹ thuật may.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 263tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngân hàng Phát triển Châu Á. Dự án PT GV THPT&TCCN - Trường đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên Thư mục: tr. 263 Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu - chuẩn đầu ra, phân bố các khối kiến thức, nội dung chương trình đào tạo giáo viên trung cấp chuyên nghiệp theo học chế tín chỉ ngành tự động hoá; mô tả vắn tắt nội dung học phần; đề cương chi tiết học phần (Chương trình đào tạo; Công nghệ; Giáo dục đại học; May mặc; Tín chỉ; ) DDC: 646.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505715. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng. T.1: Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- 360tr.: bảng, sơ đồ; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở chung của máy tính điện tử. Đặc điểm, cấu trúc, chức năng của các thế hệ máy tính khác nhau (máy tính số, máy vi tính,...). Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình {Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; } |Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ] /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1645913. Xây dựng chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ: Ngành công nghệ kỹ thuật may/ Dự án phát triển giáo viên THPT & TCCN. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2013.- 263 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu tổng quan các vấn đề nghiên cứu về cơ sở luận, chương trình khung giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành công nghệ kĩ thuật may, chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành công nghệ kĩ thuật may, Đề cương chi tiết các học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. (Sewing; Education, Higher; Giáo dục đại học; May mặc; ) |Chương trình đào tạo; Kỹ thuật may; Study and teaching; Curricula; Chương trình giảng dạy; Giảng dạy và học tập; | DDC: 378.199 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616896. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt/ Quang Hùng; Tạ Quang Huy; Nguyễn Phi Khứ; Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 1201 tr.; 21 cm.. |Công nghệ thông tin; Tiếng anh; Tiếng việt; Từ điển; máy tính; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Tạ, Quang Huy; Đỗ, Duy Việt; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734934. QUANG, HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin & kỹ thuật máy tính Anh - Việt: English Vietnamese encyclopedia of information technology and computing engineering/ Quang Hùng, Tạ Quang Huy (chủ biên) ; Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 1201 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách minh họa, phiên âm, giải nghĩa các thuật ngữ có liên quan đến công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính (Computer science; Information technology; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; ) |Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Từ điển; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Đỗ, Duy Việt; Tạ, Quang Huy; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729247. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt (Minh họa - Phiên âm - Giải thích): English Vietnamese encyclopedia of information technology and computing engineering/ Quang Hùng và Tạ Quang Huy (chủ biên); Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 1961 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách minh họa, phiên mâm, giải nghĩa các thuật ngữ có liên quan đến công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính (Computer science; Information technology; ) |Từ điển công nghệ thông tin; Dictionaries.; Dictionaries.; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Tạ, Quang Huy; Đỗ, Duy Việt; ] DDC: 004.03 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709138. PHAN VĂN MÃO Kỹ thuật máy dầu cặn máy diesel/ Phan Văn Mão.- 1st.- Sài Gòn: Giao thông vận tải, 2002; 227tr.. (diesel motor; mechanical engineering; ) |Cơ khí; Máy Diezel; | DDC: 629.2506 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1760533. QUANG HÙNG Từ điển bách khoa công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính Anh Việt: Minh họa - phiên âm - giải nghĩa/ Quang Hùng, Tạ Quang Huy chủ biên; Cộng Tác: Nguyễn Phi Khứ, Đỗ Duy Việt.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2006.- 1961 tr.; 21 cm. |Công nghệ thông tin; Máy tính; Từ điển; Anh Việt; | DDC: 004.03 /Price: 150000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1529408. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng: Tập 1/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- 360tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu về cấu trúc cũng như nguyên lý làm việc của các loại máy tính điện tử từ lớn đến nhỏ {Kĩ thuật; Máy tính; Tin học; } |Kĩ thuật; Máy tính; Tin học; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1590990. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng. T1/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H: Thống kê, 1984.- 360tr; 19cm. {Máy và các thiết bị máy tính; Tin học; } |Máy và các thiết bị máy tính; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1593268. NGUYỄN VĂN TỰ Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: (Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo {Nông nghiệp; kỹ thuật; máy kéo; } |Nông nghiệp; kỹ thuật; máy kéo; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
856465. LÊ THỊ TUYẾT NGỌC English for Refrigeration and Air conditioning= Bài giảng Tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật máy lạnh và Điều hoà không khí : Dùng cho sinh viên ngành Kỹ thuật máy lạnh - Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội/ Lê Thị Tuyết Ngọc, Bùi Hồng Long.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2022.- 71 p.: ill.; 27 cm. ISBN: 9786043167917 (Kĩ thuật máy lạnh; Tiếng Anh; Điều hoà không khí; ) [Vai trò: Bùi Hồng Long; ] DDC: 621.56014 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
893287. Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C: Ngành Kỹ thuật máy tính/ Trương Ngọc Sơn, Lê Minh, Trương Ngọc Hà, Lê Minh Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 60 năm xây dựng và phát triển Thư mục: tr. 207 ISBN: 9786047376230 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngôn ngữ lập trình C, lệnh rẽ nhánh có điều kiện, lệnh vòng lặp, mảng và chuỗi, con trỏ, hàm, kiểu dữ liệu tự tạo, tiền xử lý (Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; ) [Vai trò: Lê Minh; Lê Minh Thành; Trương Ngọc Hà; Trương Ngọc Sơn; ] DDC: 005.1330711 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |