1369899. ROBERTSON, A.P. Không gian vectơ tôpô/ A.P. Robertson, W.J. Robertson ; Dịch: Phan Đức Chính.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 272tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Nga Tóm tắt: Các định nghĩa, định lý cơ bản của lý thuyết không gian vectơ, không gian tôpô, đối ngẫu và không gian đối ngẫu, giới hạn cảm sinh và giới hạn xạ ảnh, ánh xạ tuyến tính compắc và tính chất tôpô tuyến tính {Không gian vectơ; không gian tôpô; không gian vectơtôpo; ánh xạ tuyến tính; } |Không gian vectơ; không gian tôpô; không gian vectơtôpo; ánh xạ tuyến tính; | [Vai trò: Phan Đức Chính; Robertson, W.J.; ] /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1459954. NGUYỄN VĂN KHUÊ Mở đầu về không gian vectơ tôpô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 152tr: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr.152 Tóm tắt: Giới thiệu về không gian vectơ tôpô và không gian lồi địa phương, ba nguyên lí cơ bản của giải tích hàm, lí thuyết đối ngẫu...; một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm hiện đại, tích tenxơ của các không gian lồi địa phương, F-không gian và DF-không gian... (Giải tích hàm; Không gian topo; Toán giải tích; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] DDC: 515 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1373821. NGUYỄN CẢNH TOÀN Không gian Véctơ: Tài liệu bồi dưỡng giáo viên toán/ Nguyễn Cảnh Toàn.- H.: Giáo dục, 1976.- 175tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về không gian Véctơ. Các không gian quan hệ mật thiết với không gian véctơ: Các vấn đề cơ bản, cấu trúc. Hai xu hướng trong việc hiện đại hoá chương trình học phổ thông, giới thiệu sơ lược tập sách của Papy {Toán; không gian véctơ; sách giáo viên; } |Toán; không gian véctơ; sách giáo viên; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606423. NGUYỄN, VĂN KHUÊ Mở đầu về không gian vectơ tô pô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê; Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2014.- 152 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786045404102 |Giải tích hàm; Không gian; Toán học; Tô Pô; Đồ thị; | [Vai trò: Lê, Mậu Hải; ] DDC: 514 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1637930. NGUYỄN, VĂN KHUÊ Mở đầu về không gian Vectơ Tôpô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ hai.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2014.- 152 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045404102 Tóm tắt: Nội dung sách gồm: Mở đầu về không gian Vectơ Tôpô và không gian lồi địa phương; một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm hiện đại. (Function spaces; Functional analysis; Giải tích hàm; Hàm số không gian; ) |Giải tích hàm; Không gian Vectơ; | [Vai trò: Lê, Mậu Hải; ] DDC: 515.73 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615415. NGUYỄN, HỮU TÀI Không gian vectơ tôpô L-Mờ Hóa và một số tính chất của chúng: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán Giải Tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Hữu Tài; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 44tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Không gian; Luận văn; Toán học; Tính chất; Tôpô; Vectơ; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1736183. Mở đầu không gian Vectơ tôpô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm, 2005 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1774271. NGUYỄN, VĂN KHUÊ Mở đầu về không gian vectơ tôpô và mộ số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần 1, có sửa chữa.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2010.- 152 tr.; 24 cm. Thư mục tham khảo: tr. 152 Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về không gian vectơ tôpô và không gian lồi địa phương, 3 nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, lí thuyết đối ngẫu và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm. (Tôpô học; ) |Giải tích hàm; | [Vai trò: Lê, Mậu Hải; ] DDC: 514 /Price: 27000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1590967. ROBERTSON (A.P) Không gian Vectơtôpô/ A.P Robertson, W.J Robertson.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 19cm {Toán học cao cấp; } |Toán học cao cấp; | [Vai trò: Robertson (A.P); ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1173237. Toán cao cấp - không gian vectơ/ Trương Văn Hùng, Phạm Thành Thông.- H.: Thanh niên, 2007.- 212tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tuyển chọn các bài tập hay theo chuyên đề) (Bài tập; Toán cao cấp; ) {Không gian vectơ; } |Không gian vectơ; | [Vai trò: Phạm Thành Thông; Trương Văn Hùng; ] DDC: 511.076 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253300. NGUYỄN HỘI NGHĨA Giải tích hàm: Độ đo, tích phân Lebesgue, không gian vector topo, đại số Banach/ Nguyễn Hội Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 171tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Tự nhiên Thư mục: tr. 170 Tóm tắt: Khái niệm chung về độ đo. Định nghĩa và một số tính chất cơ bản tích lập Lebesgue. Không gian vector topo. Các định nghĩa, ví dụ về đại số Bonach (Giải tích hàm; ) DDC: 515 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337853. NGUYỄN VĂN KHUÊ Một số bài giảng về không gian véctơ tôpô: Giáo trình đào tạo thạc sĩ toán học/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- H.: Trường ĐH Sư phạm Hà Nội I, 1993.- 92tr; 27cm. Tóm tắt: Ba nguyên lý cơ bản của Giải tích hàm trong phạm trù các không gian lồi địa phương. Giới thiệu đặc biệt về Định lý ánh xạ mở và đồ thị đóng, tính đầy và hoàn toàn đầy, vấn đề đối ngẫu của các F - không gian và DF - không gian {Giải tích hàm; Toán học; giáo trình; } |Giải tích hàm; Toán học; giáo trình; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417861. NGUYỄN CẢNH TOÀN Không gian véctơ: Tài liệu tham khảo cho giáo viên toán phổ thông/ Nguyễn Cảnh Toàn.- H.: Giáo dục, 1971.- 156tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) ĐTTS ghi: Tóm tắt: Không gian vectơ trực quan và Không gian vectơ trừu tượng, các ánh xạ tuyến tính từ một Không gian vectơ này vào một Không gian vectơ khác. Các không gian mật thiết quan hệ với Không gian vectơ, Không gian vectơ với việc hiện đại hoá chương trình phổ thông {Không gian vectơ; tài liệu tham khảo; } |Không gian vectơ; tài liệu tham khảo; | /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |