Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá Khảo sát thành phần

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613867. TRẦN, HOÀI LAM
    Khảo sát thành phần dịch chiết nước từ cây cẩm (Peristrophe Roxburghiana (Schult..) Bremek.) ở tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ Khoa học Hóa học. Chuyên ngành: Hóa hữu cơ. Mã số: 60 44 27/ Trần Hoài Lam; Trần Văn Sung (hướng dẫn).- Huế: Đại học Huế, 2009.- 55 tr.: biểu đồ; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học Sư Phạm
|Cây cẩm; Dịch chiết nước; Hóa hữa cơ; Khảo sát thành phần; Luận văn; Polymer; Tỉnh Đồng Tháp; | [Vai trò: Trần, Văn Sung; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614049. TÔ, KIM THI
    Khảo sát thành phần sản phẩm của phản ứng đồng phân hóa α-Pinene trong pha khí trên các hệ xúc tác Nanoclay, oxýt kim loại và hỗn hợp của chúng: Luận văn thạc sĩ Khoa học Hóa học. Chuyên ngành: Hóa hữu cơ. Mã số: 60.44.27/ Tô Kim Thi; Hồ Sơn Lâm (hướng dẫn).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2006.- 90 tr.: biểu đồ; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ
|Hóa hữa cơ; Khảo sát thành phần; Luận văn; Phản ứng đồng phân hóa α-Pinene; | [Vai trò: Hồ, Sơn Lâm; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695073. PHAN VĂN DŨNG
    Điều tra khảo sát thành phần cỏ dại trong vườn cây ăn trái tại thành phố Cần Thơ và huyện Châu Thành tỉnh Cần Thơ/ Phan Văn Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1999; 53tr..
(plants, effect of herbicideson; plants, protection of; weeds - control; ) |Bảo vệ thực vật; Cỏ dại; Kĩthuật canh tác; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 632.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691156. NGUYỄN TRỌNG NHÂM
    Bước đầu khảo sát thành phần, một số đặc tính sinh học của sâu đục trái sa pô Pyralidae, Lepidoptera và vai trò của kiến hôi Dolichodorus thoracicus đối với sự gây hại của sâu đục trái và rệp sáp trên cây sa pô Manilakara zapota) tại Cần Thơ/ Nguyễn Trọng Nhâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1998; 39tr..
(fruit trees - diseases and pests; plants, protection of; sapodilla - diseases and pests; ) |Bệnh cây; Cây sa pô; Cây ăn quả; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696637. NGUYỄN HOÀNG SƠN
    Khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne incognita trên tiêu; trắc nghiệm hiệu quả của Furadan 3H, Mocap 10G, Basudin 10H trên tiêu; Khảo sát thành phần loài Meloidogyne spp. trên một số cây thường thấy trong vườn/ Nguyễn Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 64tr..
(field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây tiêu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696939. LÝ ÍCH NIÊU
    Khảo sát thành phần dịch hại trên cây dừa tại huyện Châu Phú - An Giang/ Lý ích Niêu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 74tr..
(coconuts - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696608. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Khảo sát thành phần và sự phân bố của các loại tuyến trùng ký sinh trên cà phê tại Hậu Giang và bước đầu khảo sát khả năng gây hại của Tylenchorhynchus annulatus trên giống lúa NN 6A, vụ Đông Xuân 1987-1988/ Nguyễn Hữu Hạnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 44tr..
(coffee - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây cà phê; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696506. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH
    Khảo sát thành phần loài rầy mềm (Aphididae, Homoptera) trên một số cây trồng tại Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1986-1987; một số đặc tính sinh học của loài Aphis glycines Matsumura trên đậu nành, vụ Xuân Hè 1987/ Nguyễn Thị Phương Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 85tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653714. NGUYỄN VĂN NGUYÊN
    Khảo sát thành phần và sự phân bố tuyến trùng ký sinh trên lúa ở các vùng sinh thái tỉnh Minh Hải, trên cà phê, ca cao tại Châu Thành - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1986-1987/ Nguyễn Văn Nguyên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 58tr..
(cacao - diseases and pests; coffee - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Canh tác cây trồng; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696644. VÕ THỊ KIM PHƯỢNG
    Khảo sát thành phần loài rầy mềm (Aphididae, Homoptera) trên một số loại cây trồng tại Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986; Khả năng phát triển của Myzus percicae (Sulzer) trên thuốc lá và Rhopalosiphum pseudobrassicae trên cải ngọt/ Võ Thị Kim Phượng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 47tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây cải; Cây lúa; Cây lương thực; Cây thuốc lá; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696521. HUỲNH VĂN MINH THÔNG
    Khảo sát thành phần loài tuyến trùng kí sinh trên lúa, mía, đậu xanh ở An Giang và Long An, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Huỳnh Văn Minh Thông.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 48tr..
(field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Cây đậu xanh - Kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696374. ĐINH THỊ BÍCH THỦY
    Bước đầu khảo sát thành phần tuyến trùng trên một số vùng trồng bắp, chuối, mía, cải, cà chua thuộc huyện Châu Thành - Tiền Giang và Tp. Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Đinh Thị Bích Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 52tr..
(bananas - diseases and pests; corn - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây bắp - kĩ thuật canh tác; Cây chuối - kĩ thuật canh tác; Cây cà chua - kĩ thuật canh tác; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Hoa màu; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653712. NGÔ XUÂN HIỀN
    Bước đầu khảo sát thành phần và sự phân bố của tuyến trùng trong đất, rễ lúa ở Hậu Giang/ Ngô Xuân Hiền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 42tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696539. TRỊNH MINH KHÁ
    Bước đầu khảo sát thành phần và sự phân bố tuyến trùng trên rễ và đất lúa ở tỉnh Cữu Long, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Trịnh Minh Khá.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 56tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654002. TÔN THẤT THƯƠNG
    Khảo sát thành phần các cation trao đổi và sự kềm giữ lân ở một số loại đất phèn Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Tôn Thất Thương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 66tr..
(plant-soil relationships; soil acidity; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697091. NGUYỄN HỮU CẦU
    Khảo sát thành phần của lân và đáp ứng của lúa lên các mức độ lân dễ tiêu trong đất phèn Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Nguyễn Hữu Cầu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 39tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696983. LỮ MINH TẤN
    Khảo sát thành phần của lân và sự đáp ứng của lúa lên các mức độ P dễ tiêu trong đất phù sa gley vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Lữ Minh Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1982; 54tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696378. LÊ THANH GIANG
    Điều tratình hình phân bố bệnh tiêm đọt sần tại 2 tỉnh Long An và Tiền Giang, vụ mùa 1981-1982; khảo sát thành phần và bước đầu khảo sát khả năng sống sót của tuyến trùng trong hạt lúa bị nhiễm bệnh tiêm đọt sần/ Lê Thanh Giang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 28tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696470. BÙI THỊ LIÊN THU
    Khảo sát thành phần loài và một số đặc tính sinh học, sinh thái của các loài côn trùng có ích hiện diện trên một số ruộng lúa và ruộng đậu nành tại vùng Đồng Bằng Song Cữu Long, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Bùi Thị Liên Thu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 97tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696714. TRẦN NGỌC ẨN
    Điều tra một số sâu hại chính trên lúa và đậu nành tại huyện Bến Thủ - Long An và khảo sát thành phần ruồi đục thân đậu Agromyzidae-Diptera tại trường Đại học Cần Thơ - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Trần Ngọc ẩn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 62tr..
(field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; soybean -diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.