Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 64 tài liệu với từ khoá Khoa học kinh tế

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908539. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.2: 1981 - 1990/ James Tobin, George J. Stigler, Gerard Debreu... ; Dịch: Trần Đình Toàn... ; Lê Thị Tình h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 528tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045762301
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1981 đến năm 1990
(1981-1990; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Debreu, Gerard; Lê Thị Tình; Modigliani, Franco; Stigler, George J.; Stone, Richard; Tobin, James; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908271. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.3: 1991-1995/ Lars Werin, Ronald. H. Coase, Assar Lindbeck... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh ; Phùng Đức Tường h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 432tr.: ảnh, biểu đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762318
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1991 đến năm 1995
(1991-1995; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Becker, Gary S.; Coase, Ronald. H.; Jorberg, Lennart; Lindbeck, Assar; Phùng Đức Tường; Trần Thị Thái Hà; Vũ Thị Lanh; Werin, Lars; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học907789. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.4: 1996 - 2002/ Bertil Naslund, Robert Erikson, Torsten Persson... ; Dịch: Đặng Thị Hằng... ; Đặng Thị Hiền h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 1199tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762325
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
(1996-2002; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Erikson, Robert; Hoàng Thị Chinh Thon; Joreskog, Karl Gustav; Naslund, Bertil; Persson, Torsten; Trần Hoàng Hà; Weibull, Jorgen W.; Đặng Thị Hiền; Đặng Thị Hằng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908945. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.5: 2003 - 2010/ Robert F. Engle III, Clive W.J. Granger, Finn E. Kydland... ; Dịch: Lê Diệu Hường... ; Trần Quang Tùng h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 858tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762332
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
(2003-2010; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Aumann, Robert J; Dương Thị Thu Hằng; Engle III, Robert F; Granger, Clive W.J; Kydland, Finn E; Lê Diệu Hường; Phạm Thị Thanh Xuân; Prescott, Edward C; Trần Quang Tùng; ]
DDC: 330.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908946. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.6: 2011 - 2019/ Thomas J. Sargent, Christopher A. Sims, Lloyd S. Shapley... ; Dịch: Lê Trung Hoàng Tuyến, Phí Thị Mai ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 848tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762349
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
(2011-2019; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Fama, Eugene F; Lê Trung Hoàng Tuyến; Phí Thị Mai; Roth, Alvin E; Sargent, Thomas J; Shapley, Lloyd S; Sims, Christopher A; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908538. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.1: 1969 - 1980/ Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul A. Samuelson... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 684tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045763124
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến năm 1980
(1969-1980; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Arrow, Kenneth J.; Dương Thị Phượng; Frisch, Ragnar; Kuznets, Simon; Nguyễn Thu Hà; Samuelson, Paul A.; Tinbergen, Jan; Trần Thị Thái Hà; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385984. MOIXEIEP, N.N.
    Những mô hình toán của khoa học kinh tế/ N.N. Moixeiep.- H.: Trường Đại học kinh tế kế hoạch, 1973.- 108tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về khái niệm mô hình toán nói chung. Những mô hình kinh điển của K.Mác, mô hình giá trị và mô hình tái sản xuất mở rộng. Mô hình một ngành và nhiều ngành. Mô hình động của A.G.Aganbegian - N.F.Satilốp, mô hình động của A.A.Pêtrô - Iu.Ivanilôp
{Toán; khoa học; kinh tế; mô hình toán; } |Toán; khoa học; kinh tế; mô hình toán; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550565. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.1: 1969 - 1980/ Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thu Hà, Dương Thị Phượng... dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 684tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Tập hợp các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến 2019
{Giải thưởng Nobel; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Kinh tế; | [Vai trò: Dương Thị Phượng; Nguyễn Thu Hà; Trần Thị Thái Hà; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550566. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.2: 1981 - 1990/ Trần Đình Toàn, Vũ Cương, Đinh Xuân Hà... dịch; Lê Thị Tình hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 528tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm những bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế giai đoạn 1981 - 1990
{Giải thưởng Nobel; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Kinh tế; | [Vai trò: Lê Thị Tình; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550645. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.3: 1991 - 1995/ Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh dịch; Phùng Đức Tường hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 432tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Tập hợp các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 1991 - 1995
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Phùng Đức Tường; Trần Thị Thái Hà; Vũ Thị Lanh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550646. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.4: 1996 - 2002/ Đặng Thị Hằng, Hoàng Thị Chinh Then, Trần Hoàng Hà dịch; Đặng Thị Hiền hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 1200tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Thị Chinh Then; Trần Thị Hà; Đặng Thị Hiền; Đặng Thị Hằng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550690. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.5: 2003 - 2010/ Lê Diệu Hường, Phạm Thị Thanh Xuân, Dương Thị Thu Hằng dịch; Trần Quang Tùng hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 859tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Dương Thị Thu Hằng; Lê Diệu Hường; Phạm Thị Thanh Xuân; Trần Quang Tùng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550691. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.6: 2011 - 2019/ Lê Trung Hoàng Tuyến, Phí Thị Mai dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 848tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Lê Trung Hoàng Tuyến; Phí Thị Mai; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988258. NGUYỄN THỊ CÀNH
    Giáo trình phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế và quản trị/ Nguyễn Thị Cành (ch.b.), Võ Thị Ngọc Thuý.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 418tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Kinh tế - Luật
    Thư mục và phụ lục trong chính văn
    ISBN: 9786047344406
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế và quản trị. Trình bày các khái niệm khoa học và nghiên cứu khoa học; hình thành và luận giải vấn đề nghiên cứu; thiết kế nghiên cứu; các đo lường sắp đặt thế giới thực nghiệm; thu thập số liệu và nguồn số liệu; chọn mẫu; các phương pháp định tính, sự khác biệt giữa nghiên cứu định tính và định lượng...
(Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận; Quản trị; ) [Vai trò: Võ Thị Ngọc Thuý; ]
DDC: 330.01 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251068. NGUYỄN THỊ CÀNH
    Giáo trình phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế/ Nguyễn Thị Cành.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 239tr.: biểu; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Kinh tế
    Thư mục: tr. 232
    Tóm tắt: Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế: khoa học và nghiên cứu, hình thành và luận giải vấn đề nghiên cứu, thiết lập nghiên cứu, các đo lường vạch ra thế giới thực nghiệm, thu hút số liệu và nguồn số liệu, chọn mẫu, phân tích số liệu phân tích định tính và phân tích định lượng, viết báo cáo cuối cùng và các gợi ý chọn vấn đề nghiên cứu theo lĩnh vực thuộc các chuyên ngành kinh tế.
(Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận; )
DDC: 330.72 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214911. TOBIN, JAMES
    Về khoa học kinh tế 1981-1990/ James Tobin, George J. Stigler, Gerard Debreau.. ; Người dịch: Trần Đình Toàn.. ; H.đ: Phạm Thị Minh Yến...- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 502tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel. - Thư mục: tr. 501-502
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt những công trình khoa học nghiên cứu về: tiền tệ và tài chính trong quá trình kinh tế vĩ mô. Quá trình và sự phát triển của kinh tế học. Lý thuyết kinh tế dưới dạng mô hình toán...
{Công trình khoa học; Khoa học kinh tế; Kinh tế vĩ mô; } |Công trình khoa học; Khoa học kinh tế; Kinh tế vĩ mô; | [Vai trò: Debreau, Gerard; Modigliani, Franco; Stigler, George J.; Stone, Richard; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214913. COASE, RONALD H.
    Về khoa học kinh tế 1991-1995/ Ronald H. Coase, Gary S. Becker, Robert W. Fogel, .. ; Người dịch: Trần Thị Thái Hà ; H.đ: Lê Thu Trang...- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 418tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel. - Thư mục: tr. 413-418
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt những công trình khoa học kinh tế nghiên cứu về: cấu trúc thể chế của sản xuất. Cuộc sống từ góc độ kinh tế, động thái kinh tế qua thời gian
{Công trình khoa học; Kinh tế khoa học; } |Công trình khoa học; Kinh tế khoa học; | [Vai trò: Becker, Gary S.; Fogel, Robert W.; Harsanyi, John C.; North, Douglass C.; Trần Thị Thái Hà; ]
DDC: 330 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723574. NGUYỄN, THỊ CÀNH
    Giáo trình và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế/ Nguyễn Thị Cành.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 38 tr; 21*29cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700902. NGUYỄN, THỊ CÀNH
    Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế/ Nguyễn Thị Cành.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 239 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về cách hình thành các vấn đề nghiên cứu, các phương pháp nghiên cứu định lượng và định tính, các phương pháp thu thập thông tin,...
(Economics research; ) |Kinh tế học; Nghiên cứu kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Cành; ]
DDC: 330.1 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658629. LINDBECK, ASSAR
    Các thuyết trình tại lễ trao giải Nobel Về khoa học kinh tế 1969-1980/ Assar Lindbeck ; Trần Thị Thái Hà (dịch).- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000.- 662 tr.
(Economics; ) |Kinh tế học; | [Vai trò: Trần, Thị Thái Hà; ]
DDC: 330 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.