1392851. Vần quốc ngữ: Dùng cho lớp 1 BTVH nông thôn vùng Thái khu tự trị Tây Bắc.- Tây Bắc: Sở giáo dục khu tự trị Tây Bắc, 1968.- 45tr; 19cm.- (Sách BTVH) {Học vần; lớp; miền núi; sách BTVH; } |Học vần; lớp; miền núi; sách BTVH; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417079. BÙI CÔNG TRỪNG Vài nét về nông nghiệp khu tự trị Tây Bắc/ Bùi Công Trừng.- Kđ: Knxb, 1965.- 189tr; 35cm. In rônêô Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa lí, tình hình, dân số, đặc điểm dân tộc, xu hướng phát triển nông nghiệp của các tỉnh thuộc khu tự trị Việt Bắc {Khu tự trị Việt Bắc; Nông nghiệp; } |Khu tự trị Việt Bắc; Nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402248. Vần Quốc Ngữ: Dùng cho lớp một trường phổ thông cấp I có dạy chữ Thái khu tự trị Tây Bắc.- H.: Giáo dục, 1965.- 90tr : minh hoạ; 19cm. TSNB ghi:; Vần Quốc ngữ dùng cho lớp 1 phổ thông Thái. - ĐTTS ghi: Sở giáo dục khu tự trị Tây Bắc {Lớp 1; Miền núi; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 1; Miền núi; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | /Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402034. NGUYỄN THÀNH Hợp tác xã Cao Đa lá cờ đại phong của khu tự trị Tây Bắc/ Nguyễn Thành.- H.: Nông thôn, 1963.- 35tr; 19cm. Tóm tắt: Sơ lược tình hình chung của HTX Cao Đa (huyện Phù Yên, khu tự trị Tây Bắc). Kinh nghiệm về quản lý, vận dụng nguyên tắc chính sách, công tác chính trị tư tưởng của HTX Cao Đa {Cao Đa; Hợp tác xã nông nghiệp; Khu tự trị Tây Bắc; } |Cao Đa; Hợp tác xã nông nghiệp; Khu tự trị Tây Bắc; | /Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |