Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Kiến thức toán học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051119. TRẦN TRUNG
    Lịch sử kiến thức toán học ở trường phổ thông/ Trần Trung, Nguyễn Chiến Thắng.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 171tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 171
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển toán học, lịch sử các chủ đề kiến thức môn toán cũng như chân dung một số nhà toán học có liên quan đến kiến thức môn toán ở trường phổ thông
(Lịch sử; Toán; Trường phổ thông; ) [Vai trò: Nguyễn Chiến Thắng; ]
DDC: 510.1 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846240. Những kiến thức Toán học thiết yếu dành cho học sinh tiểu học: Với những câu đố thú vị giúp học nhanh nhớ lâu : Dành cho trẻ em từ 6-9 tuổi/ Lời: Katie Daynes ; Minh hoạ: Stefano Tognetti ; Phùng Nga dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 80 tr.: bảng, tranh vẽ; 25 cm.
    Tên sách tiếng Anh: All the maths you need to know by age 7
    ISBN: 9786043553307
(Giáo dục tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Daynes, Katie; Phùng Nga; Tognetti, Stefano; ]
DDC: 372.7 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605260. NGUYỄN, THỊ DIỄM THÚY
    Bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn cho học sinh trong dạy học Đại số và giải tích ở trường Trung học Phổ thông: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: LL và PPDH bôn môn Toán. Mã số: 60 46 10/ Nguyễn Thị Diễm Thúy; Chu Trọng Thanh(hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 168tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Bồi dưỡng; Giải tích; Luận văn; THPT; Toán học; Vận dụng; | [Vai trò: Chu Trọng Thanh; ]
DDC: 510.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609570. PHẠM GIA ĐỨC
    Giáo trình dạy học sinh THCS tự lực tiếp cận kiến thức toán học: Sách dành cho cao đẳng sư phạm/ Phạm Gia Đức, Phạm Đức Quang.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 144 tr.; 24 cm..
(Giáo trình; THCS; ) |Toán học; Tự học; | [Vai trò: Phạm Đức Quang; ]
DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733542. CHÂU, VĂN TRUNG
    Hệ thống kiến thức toán học & anh ngữ để theo học các trường đại học quốc tế/ Châu Văn Trung, Trương Văn Hùng, Nguyễn Phi Khứ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2006
    Tóm tắt: Sách gồm 7 chương, trình bày những vấn đề căn bản nhất của chuyên ngành toán học như: Xử lý các số, hàm số, dãy chuỗi và giới hạn, phép tính vi phân, phép tính tích phân, tập hợp và xác suất. Tính đa dạng và phong phú của nội dung và bố cục chặt chẽ hợp lý giúp người đọc dễ dàng tiếp cận với những vấn đề mà nội dung nêu ra.
(English language; Anh ngữ toán học; ) |Anh ngữ toán học; English for mathematic; | [Vai trò: Nguyễn, Phi Khứ; Trương, Văn Hùng; ]
DDC: 428.24 /Price: 122000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054960. HỒ THỊ MAI PHƯƠNG
    Đề cương bài giảng dạy học sinh trung học cơ sở tự lực tiếp cận kiến thức toán học/ Hồ Thị Mai Phương.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2013.- 121tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm
    Thư mục: tr. 120
    Tóm tắt: Đề cương bài giảng dạy học sinh trung học cơ sở tự học, học tập hợp tác, suy luận, khám phá, tìm tòi. Xây dựng quy trình hướng dẫn học sinh tự lực tiếp cận kiến thức toán học. Thực hành dạy học toán theo hướng này
(Toán; Trung học cơ sở; Tự học; )
DDC: 510.71 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.