1369378. VONKÔVƯSKI, L.I. Bài tập lý thuyết hàm biến phức/ L.I. Vonkôvưski, G.L. Lunxơ, I.G. Aramanôvich ; Nguyễn Thuỷ Thanh dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 619tr; 24cm. Tóm tắt: Số phức và hàm biến phức, những ánh xạ bảo giác liên hệ với các hàm sơ cấp, tích phân và chuỗi luỹ thừa, chuỗi lôrăng, điểm bất thường của hàm giải tích đơn trị, thặng dư và ứng dụng, chuỗi hàm tích phân phụ thuộc tham số, tích vô hạn, hàm nguyên và hàm phân hình... {Toán cao cấp; hàm biến phức; lý thuyết hàm; sách bài tập; } |Toán cao cấp; hàm biến phức; lý thuyết hàm; sách bài tập; | [Vai trò: Aramanôvich, I.G.; Lunxơ, G.L.; Nguyễn Thuỷ Thanh; ] DDC: 515.9076 /Price: 4,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364115. PUGATREP, B.S. Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào các vấn đề điều khiển tự động. T.1/ Pugatrep, B.S.; Người dịch: Huỳnh Sum, Nguyễn Văn Hữu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 558tr; 19cm. Tóm tắt: Những cơ sở về lý thuyết xác suất, lý thuyết về hàm ngẫu nhiên; Các đại lượng ngẫu nhiên, vectơ hàm đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên, hàm của đối số ngẫu nhiên; luật số lớn; Khái niệm cơ bản của lý thuyết thông tin; Các loại hàm ngẫu nhiên cơ bản {Lí thuyết hàm; hàm ngẫu nhiên; tài liệu tham khảo; điều khiển tự động; ứng dụng; } |Lí thuyết hàm; hàm ngẫu nhiên; tài liệu tham khảo; điều khiển tự động; ứng dụng; | [Vai trò: Huỳnh Sum; Nguyễn Văn Hữu; ] DDC: 519.2 /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283645. ĐỖ DỨC THÁI Cơ sở lý thuyết hàm hình học/ Đỗ Dức Thái.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 191tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu không gian phức Hyperbolic, họ chuẩn tắc các ánh xạ chỉnh hình nhiều biến; lí thuyết phân bố giá trị và ứng dụng, định lí cơ bản thứ nhất và quan hệ defect; Liêu thông phân hình và tính hyperbolic của đa tạp đại số {Giáo trình; Hàm số; Hình học; Lí thuyết; Toán; } |Giáo trình; Hàm số; Hình học; Lí thuyết; Toán; | DDC: 516 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504608. NGUYỄN THỦY THANH Cơ sở lý thuyết hàm biến phức/ Nguyễn Thủy Thanh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 527tr.; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết hàm biến phức gồm: Mặt phẳng phức và hàm biến phức, hàm chỉnh hình lý thuyết tích phân hàm chỉnh hình, các tính chất cơ bản của hàm chỉnh hình, hàm đa trị và điện Rieman lý thuyết thặng dư và ứng dụng, ánh xạ bảo giác {Toán; giáo trình; hàm biến phức; hàm chỉnh hình; ánh xạ bảo giác; } |Toán; giáo trình; hàm biến phức; hàm chỉnh hình; ánh xạ bảo giác; | [Vai trò: Nguyễn Thủy Thanh; ] /Price: 21đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506827. PUGATREP, B.S. Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào các vấn đề điều khiển tự động/ Pugatrep, B.S.; Người dịch: Huỳnh Sum, Nguyễn Văn Hữu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- ...tập; 19cm. Tóm tắt: Những cơ sở về lý thuyết xác suất, lý thuyết về hàm ngẫu nhiên; Các đại lượng ngẫu nhiên, vectơ hàm đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên, hàm của đối số ngẫu nhiên; luật số lớn; Khái niệm cơ bản của lý thuyết thông tin; Các loại hàm ngẫu nhiên cơ bản {Lí thuyết hàm; hàm ngẫu nhiên; lb; tài liệu tham khảo; điều khiển tự động; ứng dụng; } |Lí thuyết hàm; hàm ngẫu nhiên; lb; tài liệu tham khảo; điều khiển tự động; ứng dụng; | [Vai trò: Huỳnh Sum; Nguyễn Văn Hữu; Pugatrep, B.S.; ] /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370846. OTRAN, YU.S Bài tập lý thuyết hàm số biến số thực: Các bài toán và định lý/ Yu.S. Otran ; Dịch: Trần Phúc Cương.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977.- 411tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Lý thuyết hàm: lý thuyết tổng quát về ánh sạ; Hàm liên tục trong không gian ứclit; Anh sạ liên tục; hàm đơn điệu, hàm biến phân bị chặn; hàm đo được. Tích phân Rima và Lơbegơ {Toán cao cấp; bài tập; lý thuyết hàm số biến; định lý; } |Toán cao cấp; bài tập; lý thuyết hàm số biến; định lý; | [Vai trò: Trần Phúc Cương; ] /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501356. KOLMOGOROV, A.N. Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm. T.3: Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm/ A.N. Kolmogorov, S.V. Fomine ; Võ Tiếp dịch.- H.: Giáo dục, 1983.- 156 tr.; 19cm.- (Sách Đại học sư phạm) Tóm tắt: Phần cơ sở của lý thuyết hàm và giải tích hàm: Chuỗi lượng giác và biến đổi Fourier; phương trình tích phân tuyến tính; phép tính vi phân trong không gia tuyến tính; đại số banach {Toán học; giáo trình; giải tích hàm; lý thuyết hàm; } |Toán học; giáo trình; giải tích hàm; lý thuyết hàm; | [Vai trò: Fomine, S.V.; Kolmogorov, A.N.; Võ Tiếp; ] DDC: 515 /Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368442. OTRAN, YU.S. Bài tập lý thuyết hàm số biến số thực: Các bài toán và định lý/ Yu.S. Otran; Người dịch: Trần Phúc Cương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 440tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài toán và định lý về lý thuyết hàm số biến số thực, gồm các phần về lý thuyết tập hợp và lý thuyết hàm. Các phép toán về tập hợp, các loại hàm, hàm liên tục không gian ứclit, hàm đơn điệu, hàm đo đạc... {Toán cao cấp; hàm số; lí thuyết hàm; lí thuyết tập hợp; sách bài tập; } |Toán cao cấp; hàm số; lí thuyết hàm; lí thuyết tập hợp; sách bài tập; | [Vai trò: Trần Phúc Cương; ] DDC: 515.8076 /Price: 1,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364242. PYGATREP, V.S. Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào vấn đề điều khiển tự động. T.2/ V.S. Pygatrep ; Người dịch: Nguyễn Văn Hiểu, Huỳnh Sum.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 379tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Các đặc trưng của hệ động lực, nghiên cứu độ chính xác của các hệ tuyến tính, hệ phi tuyến. Xác định các đặc trưng của các đại lượng ngẫu nhiên theo các kết quả thực nghiệm {Lý thuyết; hàm ngẫu nhiên; hệ phi tuyến; hệ tuyến tính; } |Lý thuyết; hàm ngẫu nhiên; hệ phi tuyến; hệ tuyến tính; | [Vai trò: Huỳnh Sum; Nguyễn Văn Hiểu; ] /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1528844. PUGATREP,B.S Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào các vấn đề điều khiển tự động. T.2/ B.S.Pugatrep; Huỳnh Sum, Nguyễn Văn Hữu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 379tr; 19cm. Tóm tắt: Sách đáp ứng việc ứng dụng lý thuyết xác suất trong vật lý kỹ thuật, sinh vật và nhiều ngành khoa học khác {Lý thuyết; Toán; } |Lý thuyết; Toán; | [Vai trò: Huỳnh Sum; Nguyễn Văn Hữu dịch; ] DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1312858. NGUYỄN VĂN KHUÊ Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm. T.1/ B.s: Nguyễn Văn Khuê (Ch.b), Bùi Đắc Tắc, Đỗ Đức Thái.- H.: Giáo dục, 2001.- 431tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. - Thư mục: tr. 527 Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cơ sở lý thuyết hàm: không gian metric, tô pô, độ đo, tích phân lebesgue, liên hệ giữa tích phân và đạo hàm trong R.. {Giáo trình; Lí thuyết hàm; } |Giáo trình; Lí thuyết hàm; | [Vai trò: Bùi Đắc Tắc; Đỗ Đức Thái; ] DDC: 515.7 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312510. NGUYỄN VĂN KHUÊ Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm. T.2/ B.s: Nguyễn Văn Khuê (Ch.b), Lê Mậu Hải.- H.: Giáo dục, 2001.- 379tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trường ĐHSP Hà Nội. - Thư mục: tr. 374 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm hiện địa: không gian vectơ tôpô và không gian lồi địa phương, nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, lý thuyết đối ngẫu.. {Giáo trình; Giải tích hàm; Lí thuyết hàm; } |Giáo trình; Giải tích hàm; Lí thuyết hàm; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] DDC: 515.7 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563680. PUGATREP(V.S) Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào các vấn đề điều khiển tự động/ V.S.Pugatrep; Huỳnh Sum, Nguyễn Văm Hữu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 370tr; 22cm. Tóm tắt: Lý thuyết hàm ngẫu nhiên trong điều khiển tự động hóa {Khoa học; hàm nguẫu nhiên; kỹ thuật; lý thuyết; thống kê toán; toán học; tự động hóa; xác suất; ứng dụng; } |Khoa học; hàm nguẫu nhiên; kỹ thuật; lý thuyết; thống kê toán; toán học; tự động hóa; xác suất; ứng dụng; | [Vai trò: Pugatrep(V.S); ] /Price: 10000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564776. OTRAN(YU.S) Bài tập lý thuyết hàm biến số thực: Các bài toán và định lý/ Yu.S.Otran; Trần Phúc Cương dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 439tr; 19cm. {Toán học; biến số; bài toán; hàm biến; hàm số; khoa học; số biến; số thực; định lý; } |Toán học; biến số; bài toán; hàm biến; hàm số; khoa học; số biến; số thực; định lý; | [Vai trò: Otran(Yu.S); ] /Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564408. PYGATREP(V.S) Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào vấn đề điều khiển tự động/ V.S.Pygatrep; Nguyễn Văn Hữu, Huỳnh Sum dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 38tr; 19cm. Tóm tắt: Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong điều khiển tự động {Khoa học tự nhiên; hàm ngẫu nhiên; lý thuyết; toán học; tự động hóa; ứng dụng; } |Khoa học tự nhiên; hàm ngẫu nhiên; lý thuyết; toán học; tự động hóa; ứng dụng; | [Vai trò: Pygatrep(V.S); ] /Price: 0.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1369131. TRẦN ANH BẢO Lý thuyết hàm số biến số phức/ Trần Anh Bảo.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1978.- 255tr; 21cm.- (Sách đại học sư phạm) Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về số phức và hàm số biến số phức. Nó có hiệu lực để giải quyết hàng loạt vấn đề khó trong nội bộ toán học và trực tiếp giải các bài toán thực tiễn như: Tính tích phân của hàm số biến số phức, lý thuyết chuỗi... {Toán; giáo trình; hàm số biến số phức; số phức; } |Toán; giáo trình; hàm số biến số phức; số phức; | DDC: 511.3 /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365088. PUGATREP, V.S. Lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng vào các vấn đề điều khiển tự động. T.3/ V.S. Pugatrep ; Huỳnh Sum, Nguyễn Văn Hữu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 370tr; 22cm. Tóm tắt: Các bài toán của lí thuyết hệ tối ưu: Xác định hệ tối ưu, tiêu chuẩn hệ tối ưu, điều kiện tổng quát của cực trì hàm, phương sai của sai số các phương trình toán tử tối ưu, hệ phi tuyến tối ưu. Bảng công thức, bảng hàm {hàm ngẫu nhiên; toán; điều khiển tự động; ứng dụng; } |hàm ngẫu nhiên; toán; điều khiển tự động; ứng dụng; | [Vai trò: Huỳnh Sum; Nguyễn Văn Hữu; ] /Price: 4,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1722023. PHẠM VĂN HUẤN Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và tính toán ngẫu nhiên, 2007 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656470. P. POLYA Bài tập các định lý giải tích; Q1-T1: Lý thuyết hàm (Phần chuyên khảo) sự phân bố các không điển/ P. Polya, G. Serge.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1984; 241 tr. (mathematical analaysis; ) |MINH; | [Vai trò: G. Serge; ] DDC: 515.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609866. KOLOMOGOROV.N.A Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm. T.2/ A.n.Kolmogorov. S.v.fominie. Võ Tiếp.- In lần 2 có chỉnh lí.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 1982.- 320 tr.; 20 cm. ĐTTS: Sách đại học sư phạm (Giải tích hàm; Lí thuyết hàm; ) |Giải tích; | [Vai trò: S,v,fomine; Võ Tiếp; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |