1701746. VŨ, THỊ VINH Quy hoạch mạng lưới giao thông dô thị/ Vũ Thị Vinh.- Hà Nội: Xây dựng, 2001.- 166 tr.; 27 cm. (Civil engineering; Roads; Roads; ) |Công trình đô thị; Giao thông vận tải; Design and construction; Surveying; | DDC: 625.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1749503. PHÙNG HIẾU Bình Dương chú trọng mở rộng, đa dạng mạng lưới giao thông/ Phùng Hiếu.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 3 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội, Bình Dương đang tập trung đầu tư mạnh cho hạ tầng giao thông. Trong đó, tỉnh rất chú trọng vào mạng lưới đường sắt và mở rộng các cảng biển, bến xe trên địa bàn (Giao thông vận tải; Phát triển; ) |Phát triển; Đường sắt; Bình Dương; Bình Dương; | DDC: 388.10959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1782630. VŨ, THỊ VINH Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị/ Vũ Thị Vinh chủ biên; Phạm Hữu Đức, Nguyễn Văn Thịnh.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 165 tr.: bảng, hình; 27 cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Tài liệu tham khảo: tr. 161 - 162 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị bao gồm đường sắt, đường thuỷ, hàng không, đường bộ... (Giao thông đô thị; ) |Giáo trình; Quy hoạch; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thịnh; Phạm, Hữu Đức; ] DDC: 713 /Price: 52000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1585375. Ngành giao thông vận tải nỗ lực hoàn thiện mạng lưới giao thông và nâng cao năng lực vận tải.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2005.- 154tr; 28cm. Tóm tắt: Xác định giao thông vận tải phải luôn đi trước một bước trong công cuộc phát triển kinh tế-xã hội, tranh thủ sự quan tâm, đầu tư của các cấp, các ngành và sự đóng góp của nhân dân, ngành giao thông vận tải Quảng Ngãi đã không ngừng sửa chữa, nâng cấp và xây dựng mới các tuyền đường, từng bước hoàn thiện hệ thống giao thông và nâng cao năng lực vận tải trên địa bàn tỉnh. {Giao thông; Quảng Ngãi; dchi; } |Giao thông; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592349. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.6.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb.TP. Hồ Chí Minh, 1976.- 220tr; 27cm. {Nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Nông nghiệp; Thuỷ sản; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1507198. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1975.- 6 tập; 27cm.. {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592348. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.1, Q.2.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1975.- 213tr; 27cm. {Thuỷ sản; săn bắt; } |Thuỷ sản; săn bắt; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1507161. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.3.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1975.- 263tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp Viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1590382. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và Vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.3.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1975.- 263tr; 27cm. {Săn bắt; Thuỷ sản; } |Săn bắt; Thuỷ sản; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1507207. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.5.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo - Tokyo, 1975.- 52tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509645. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.4.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1972.- 303 tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1570794. Khảo sát nguồn lợi thuỷ sản biển Nam hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào. Q.4.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1972.- 303tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu kết quả khảo sát nguồn lợi tôm cá nổi cá đáy và gần đáy của khu vực miền nam nước ta {Săn bắt; Thuỷ sản; } |Săn bắt; Thuỷ sản; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1509646. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.6.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1972.- 220 tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509649. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo Tokyo, 1970.- 182tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp viễn dương miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509651. Khảo sát nguồn lợi thủy sản biển Nam Hải và vịnh Thái Lan bằng lưới giả cào: Phúc trình kỹ thuật. Q.2.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Kyokuyo - Tokyo, 1970.- 213tr.; 27cm.. Chương trình phát triển ngư nghiệp viễn duyên miền Nam Việt Nam Tóm tắt: Đề cập đến chương trình khảo cứu nguồn lợi cá biển nhằm phục vụ nghề cá viễn duyên giữa FAO với Nam Việt Nam. Qua đó tìm hiểu nguồn lợi vùng biển miền Nam nước ta, đánh giá nguồn tài nguyên tổng quát về thủy sản. Đặc biệt, là nguồn lợi tôm, cá nổi, cá đáy và cá gần đáy. Nội dung gồm 6 tập trình bày kết quả khảo cứu tổng hợp từ tháng 12/1968 đến 11/1971 của hai tàu Kyoshin Maru 52 và Hữu Nghị ... Ngoài ra, còn nêu lên tình hình ước tính trữ lượng cá ở nhiều vùng biển đã khảo cứu... {Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; } |Biển; Khảo sát; Nam Hải; Nguồn lợi thủy sản; Thái Lan; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
925518. Mạng lưới giao thông vận tải quân sự.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019.- 133tr.: bản đồ; 30cm. Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Phát hành ISBN: 9786049524172 (Giao thông vận tải; Quân sự; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.60223 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
947652. Biển với lục địa - Vai trò và mạng lưới giao lưu ở lưu vực các dòng sông miền Trung/ Nguyễn Quang Ngọc, Nguyễn Văn Kim (ch.b.), Trương Quang Hải....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 555tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Khoa học) ISBN: 9786049689802 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu toàn diện về vai trò của các dòng sông miền Trung trong việc nuôi dưỡng các nền văn hoá, kết nối các vùng tài nguyên, không gian văn hoá - tộc người, không gian kinh tế và đặc tính phát triển của các thương cảng miền Trung xuyên suốt thời kỳ lịch sử Việt Nam (Giao lưu; Lưu vực sông; Lịch sử; Văn hoá; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Kim Ngọc Anh; Nguyễn Quang Ngọc; Nguyễn Văn Kim; Trương Quang Hải; Trần Ngọc Anh; ] DDC: 959.74 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1036310. Mạng lưới giao thông vận tải quân sự.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2014.- 133tr.: bản đồ; 30cm. Đầu bìa sách ghi: Tổng cục Hậu cần. Cục Vận tải ISBN: 9786049042614 (Mạng luới giao thông; Vận tải quân sự; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.6109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131917. VŨ THỊ VINH Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị/ B.s.: Vũ Thị Vinh (ch.b.), Phạm Hữu Đức, Nguyễn Văn Thịnh.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2009.- 165tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kiến trúc Hà Nội Thư mục: tr. 161-162 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị bao gồm đường sắt, đường thuỷ, hàng không, đường bộ... (Giao thông đô thị; Qui hoạch; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Thịnh; Phạm Hữu Đức; ] DDC: 388.4 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319375. VŨ THỊ VINH Qui hoạch mạng lưới giao thông đô thị/ B.s: Vũ Thị Vinh (ch.b), Phạm Hữu Đức, Nguyễn Văn Thịnh.- H.: Xây dựng, 2001.- 166tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr.161-162 Tóm tắt: Khái niệm chung về giao thông đô thị. Giao thông đối ngoại đô thị (ga đường sắt, cảng biển, bến xe). Qui hoạch, thiết kế mạng lưới đường phố. Một số tuyến giao thông đặc biệt trong đô thị {Giao thông đô thị; Giáo trình; Qui hoạch; Thiết kế; Đường bộ; } |Giao thông đô thị; Giáo trình; Qui hoạch; Thiết kế; Đường bộ; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thịnh; Phạm Hữu Đức; ] /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |