Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Lập trình hệ thống

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917792. PHẠM QUANG HIỂN
    Lập trình hệ thống thương mại điện tử/ Phạm Quang Hiển, Trần Tường Thuỵ, Phạm Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2019.- 584tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 579-583
    ISBN: 9786049752278
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về lập trình hệ thống thương mại điện tử: Định nghĩa thương mại điện tử; bộ công cụ hỗ trợ của Microsoft; thiết kế cơ sở dữ liệu; cấu hình hệ thống; ứng dụng mẫu; xây dựng giỏ đựng hàng; kiểm tra, chi tiết đơn đặt hàng và quản lý hiện trạng...
(Lập trình hệ thống; Thương mại điện tử; ) [Vai trò: Phạm Quang Huy; Trần Tường Thuỵ; ]
DDC: 381.142 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917791. NGUYỄN TẤT BẢO THIỆN
    Lập trình hệ thống nhúng với Raspberry/ Nguyễn Tất Bảo Thiện, Phạm Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2019.- 462tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 2
    ISBN: 9786049833175
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hệ thống nhúng; giới thiệu các loại máy tính đơn giản và Raspberry Pi; cài đặt cho Raspberry; giới thiệu Python; các danh sách và từ điển Python; truyền thông, các loại cảm biến trên thị trường...
(Lập trình; Máy tính bỏ túi; ) {Hệ thống nhúng; Raspberry; } |Hệ thống nhúng; Raspberry; | [Vai trò: Phạm Quang Huy; ]
DDC: 004.256 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267749. NGUYỄN LÊ TÍN
    Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống/ Nguyễn Lê Tín.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 314tr; 23cm.
    Tóm tắt: Những thông tin tham khảo khi xử lý các vấn đề thuộc về hệ thống hay xây dựng các chương trình hệ thống. Những hoạt động của cả hệ thống điện toán: từ các cơ sở tổ chức hoạt động của hệ thống điều hành MS-DOS, các Int Vector của Bios, các lệnh nhập xuất cổng truyền thông
{Máy tính điện tử; lập trình; tin học; } |Máy tính điện tử; lập trình; tin học; |
DDC: 005.3682 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1030969. Giáo trình lập trình hệ thống với Java.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 379tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Công nghệ thông tin. Khoa Kỹ thuật máy tính
    Thư mục: tr. 379
    ISBN: 9786047320486
    Tóm tắt: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java. Trình bày kiến thức về kiểu dữ liệu cơ bản và những toán hạng; các phát biểu lựa chọn; vòng lặp; lớp, phương thức và đối tượng; mảng; quản lý ngoại lệ; nhập xuất; lập trình giao diện với AWT; swing; lập trình đa luồng; lập trình mạng; lập trình cơ sở dữ liệu; lập trình phân tán
(Lập trình; Ngôn ngữ Java; Ngôn ngữ lập trình; )
DDC: 005.133 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336395. NGUYỄN LÊ TÍN
    Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống. T.1/ Nguyễn Lê Tín.- T.p Hồ Chí Minh: Nxb. T.p Hồ Chí Minh, 1993.- 274tr : minh hoạ; 19cm.- (Khoa học cho mọi người)
    Tóm tắt: Giới thiệu các cơ sở tổ chức hoạt động của hệ điều hành MS-DOS, các Int vector của Bios, các lệnh nhập xuất cổng truyền thông, các quá trình khởi động các bước thực hiện chương trình, nguyên tắc hoạt động của bộ điều khiển thiết bị để xử lý các vấn đề thuộc hệ thống hay xây dựng các chương trình hệ thống
{BIOS; Lập trình; MS-DOS; Máy vi tính; Tin học; } |BIOS; Lập trình; MS-DOS; Máy vi tính; Tin học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336248. NGUYỄN LÊ TÍN
    Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống. T.2/ Nguyễn Lê Tín.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 239tr; 19cm.- (Khoa học cho mọi người)
    Tóm tắt: Danh sách, chi tiết các ngắt và phục vụ của ROM BIOS. Những thông tin hỗ trợ BIOS. Các cổng nhập xuất và các phụ lục
{Chương trình hệ thống; Lập trình; Máy vi tính; Tin học; } |Chương trình hệ thống; Lập trình; Máy vi tính; Tin học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608629. TISCHER MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy tính IBM-PC bằng pascal, C, assembler, Bsic. T.1/ Tischer Michael, Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng...[những người khác].- H.: Giáo dục, 1996.- 765tr.; 26tr..
|Assembler; Basic; C; Cẩm nang; Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; ]
DDC: 005.256 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608536. TISCHER MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng pascal, C, Assembler và basic. T.2/ Tischer Michael, Nguyễn Mạnh Hùng, Quác Tuấn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1996.- 1420tr.; 26cm..
|Assembles; C; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; passcal; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Quác Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647799. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng Pascal, C, Assembler, Basic/ Michael Tischer ; Nguyễn Mạnh Hùng (dịch ) ... [ et al. ].- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 765 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là BASIC, ASSEMBLER, PASCAL và C. Sách phù hợp với tất cả các trình độ: từ người tự học máy tính đến sinh viên, từ học sinh đến cán bộ KHKT ở các ngành khác. Sách còn có đầy đủ các hàm của BIOS để tiện tra cứu
(Assembler language ( computer program language ); Basic ( computer program language ); C ( computer program language ); Computer programs; Pascal ( computer program language ); ) |Lập trình hệ thống; Ngôn ngữ lập trình Assembly; Ngôn ngữ lập trình Basic; Ngôn ngữ lập trình pascal; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Hùng; Phạm, Tiến Dũng; Quách, Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647801. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng Pascal, C, assembler, basic/ Michael Tischer ; Nguyễn Mạnh Hùng ( dịch ) ... [ et al. ].- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 654 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là BASIC, ASSEMBLER, PASCAL và C. Sách phù hợp với tất cả các trình độ: từ người tự học máy tính đến sinh viên, từ học sinh đến cán bộ KHKT ở các ngành khác. Sách còn có đầy đủ các hàm của BIOS để tiện tra cứu
(Assembler language ( computer program language ); Basic ( computer program language ); C ( computer program language ); Computer programs; Pascal ( computer program language ); ) |Lập trình hệ thống; Ngôn ngữ lập trình Assembly; Ngôn ngữ lập trình Basic; Ngôn ngữ lập trình C; Ngôn ngữ lập trình pascal; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Hùng; Nguyễn, Phú Tiến; Quách, Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479729. TISCHER, M.
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBMPC XT/AT bằng các ngôn ngữ Assembler, Basic, C, Pascal. T.2/ Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính.- H.: Thống kê, 1993.- 281tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Bộ não của máy vi tính PC, DOS, BIOS, Lập trình thường trú, âm thanh của PC, lập trình và truy nhập vào các vỉ mạch màn hình, lập trình bàn phím, bộ nhớ EMS
{Lập trình; máy vi tính IBM-PC XT/AT; } |Lập trình; máy vi tính IBM-PC XT/AT; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Tischer, M.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480222. NGUYỄN LÊ TÍN
    Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống/ Nguyễn Lê Tín.- T.p. Hồ Chí Minh: Nxb T.p. Hồ Chí Minh, 1993; 19cm.- (Khoa học cho mọi người)
    Tóm tắt: Xây dựng các chương trình hệ thống như hệ điều hành MS-DOS, các invector của Bios, các lệnh nhập xuất cổng truyền thông đến các bước thực hiện chương trình, quá trình khởi động, nguyên tắc hoạt động của các bộ điều khiển thiết thiết bị, các chức năng con chuột
{Lập trình; máy tính; } |Lập trình; máy tính; | [Vai trò: Nguyễn Lê Tín; ]
/Price: 15.000đ/cuốn /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495076. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PCxt/at bằng các ngôn ngữ Assembler, basic, C, Pascal. T.1/ Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính.- H.: Thống Kê, 1992.- 220tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy tính PC với đồng thời 4 ngôn ngữ lập trình Basic, Assembler, Pascal và C
{Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; } |Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; Tischer, Michael; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492744. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PCxt/at bằng các ngôn ngữ Assembler, basic, C, Pascal/ Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính.- H.: Thống Kê, 1992.- 2 tập; 27cm..
    Tóm tắt: Diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy tính PC với đồng thời 4 ngôn ngữ lập trình Basic, Assembler, Pascal và C
{Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; } |Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; Tischer, Michael; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927375. HOÀNG TRANG
    Lập trình hệ thống nhúng/ Hoàng Trang, Bùi Quốc Bảo.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 287tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786047367108
    Tóm tắt: Tổng quan về lập trình hệ thống nhúng. Trình bày những nét cơ bản về lập trình C cho hệ thống nhúng; cấu trúc chương trình; dòng vi điều khiển LM4F; lập trình với LM4F120; ngắt; truyền thông nối tiếp bất đồng bộ cũng như cách lập trình với máy trạng thái và hệ điều hành thời gian thực
(Lập trình; ) {Hệ thống nhúng; } |Hệ thống nhúng; | [Vai trò: Bùi Quốc Bảo; ]
DDC: 005.1 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990037. HOÀNG TRANG
    Lập trình hệ thống nhúng/ Hoàng Trang, Bùi Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 287tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786047339952
    Tóm tắt: Tổng quan về lập trình hệ thống nhúng. Trình bày những nét cơ bản về lập trình C cho hệ thống nhúng; cấu trúc chương trình; dòng vi điều khiển LM4F; lập trình với LM4F120; ngắt; truyền thông nối tiếp bất đồng bộ cũng như cách lập trình với máy trạng thái và hệ điều hành thời gian thực
(Lập trình; ) {Hệ thống nhúng; } |Hệ thống nhúng; | [Vai trò: Bùi Quốc Bảo; ]
DDC: 005.10711 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038065. Lập trình hệ thống nhúng/ Hoàng Trang, Bùi Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách Khoa
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786047326556
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cần thiết cho việc lập trình các dòng vi xử lí, vi điều khiển thông dụng, đặc biệt là ARM, kĩ năng sử dụng ngôn ngữ lập trình C cho hệ thống nhúng, cách lập trình GPIO cho LM4F 120, cấu trúc ngắt của LM4F 120 và trình bày cách sử dụng truyền thông nối tiếp bất đồng bộ (UART), hệ điều hành FreeRTOS để lập trình cho LM4F120
(Lập trình; ) {Hệ thống nhúng; } |Hệ thống nhúng; | [Vai trò: Bùi Quốc Bảo; ]
DDC: 005.1 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220729. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC bằng Pascal, C, Assembler và basic. T.2/ Michael Tischer ; Biên dịch: Nguyễn Mạnh Hùng...- H.: Giáo dục, 1999.- Tr. 766-1420 : hình vẽ, bảng; 26cm.
    Tóm tắt: Các tính năng điện tử, hệ thống điều hành, kỹ thuật và phương pháp lập trình của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình basic, assembles, Passal, C
{Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; pascal - ngôn ngữ lập trình; } |Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; pascal - ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Phú Tiến; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1243356. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC bằng Pascal, C, Assembler và basic. T.1/ Michael Tischer ; Biên dịch: Nguyễn Mạnh Hùng...- H.: Giáo dục, 1998.- 765tr : hình vẽ, bảng; 26cm.
    Tóm tắt: Các tính năng điện tử và hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là basic, assembler, pascal, c. Kỹ thuật và phương pháp lập trình
{Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; Lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; basic - ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; } |Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; Lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; basic - ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Phú Tiến; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.