Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Lễ hệ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121621. Schönes Hessen= Beautiful Hesse = La Belle Hesse/ Mathias Eberhardt, Siegfried Layda, Ellert Verlag, Richter Verlag.- S.l.: S.n., 2010.- 95 p.: phot.; 32 cm.
    ISBN: 9783892348351
(Kiến trúc; Nhà ở; ) [Vai trò: Ellert; Eberhardt, Mathias; Layda, Siegfried; Verlag, Richter; ]
DDC: 720 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học848276. Ngỏ lời khi cần giúp= Everybody needs a little help once in a while : Sách kỹ năng - song ngữ cho tuổi mẫu giáo lớn và đầu tiểu học : Truyện tranh/ Jennifer Moore-Mallinos, Gustavo Mazali ; Khánh Nguyên dịch.- Tái bản.- H.: Thế giới, 2022.- 29 tr.: tranh màu; 23 cm.
    ISBN: 9786043455977
(Kĩ năng sống; Nuôi dạy trẻ; ) [Vai trò: Khánh Nguyên; Mazali, Gustavo; Moore-Mallinos, Jennifer; ]
DDC: 649.7 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học959713. MORRE MALLINOS, JENNIFER
    Ngỏ lời khi cần giúp= Everybody needs a little help once in a while : Sách kỹ năng - song ngữ cho tuổi mẫu giáo lớn và đầu tiểu học : Truyện tranh/ Jennifer Moore Mallinos, Gustavo Mazali ; Khánh Nguyên dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 29tr.: tranh màu; 23cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047730254
(Kĩ năng sống; Nuôi dạy trẻ; ) [Vai trò: Khánh Nguyên; Mazali, Gustavo; ]
DDC: 649.7 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371760. Chế độ chính sách đối với cán bộ công nhân viên và diễn viên ngành văn hoá: Tập luật lệ hệ thống hoá chính thức.- Tái bản lần 1 có bổ sung.- H.: Bộ Văn Hoá, 1976.- 469tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các văn bản pháp qui về các chế độ cho các ngành bảo tồn bảo tàng, khảo cổ, nghệ thuật sân khấu, phát hành sách, điện ảnh các trường nghệ thuật. Các thang bậc lương, chế độ bồi dưỡng, ưu đãi trong ngành văn hoá
{Văn bản pháp qui; chế độ lao động; chế độ đãi ngộ; công nhân viên chức; diễn viên; lương; ngành văn hoá; } |Văn bản pháp qui; chế độ lao động; chế độ đãi ngộ; công nhân viên chức; diễn viên; lương; ngành văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719033. Microscale and nanoscale heat transfer/ Sebastian Volz (ed.) ; in collaboration with Rémi Carminati ... [et al.].- New York: Springer, 2007.- xvi, 370 p.: ill.; 24 cm.- (Topics in applied physics)
    Includes bibliographic references and indexes
    ISBN: 9783540360568
    Tóm tắt: The book constitutes a particularly complete and original collection of ideas, models, numerical methods and experimental tools which will prove invaluable in the study of microscale and nanoscale heat transfer. It should be of interest to research scientists and thermal engineers who wish to carry out theoretical research or metrology in this field, but also to physicists concerned with the problems of heat transfer, or teachers requiring a solid foundation for an undergraduate university course in this area
(Microelectronics; Heat; Nhiệt; Vi điện tử; ) |Transmission; Sự truyền nhiệt; | [Vai trò: Carminati, Rémi; Volz, Sebastian; ]
DDC: 536.2 /Price: 2405000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733478. ZHANG, ZHUOMIN M.
    Nano/Microscale heat transfer/ Zhuomin M. Zhang.- New York: McGraw-Hill, 2007.- xxi, 479 p.: ill., charts; 24 cm..
    Includes index.
    ISBN: 9780071436748
    Tóm tắt: Focused on the solution of heat transfer problems in nanomachines, this practical resource integrates traditional knowledge with cutting-edge theory to provide a solid foundation and working technical skills.
(Heat; Nhiệt; ) |Transmission.; Truyền; |
DDC: 621.4022 /Price: 2673000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715183. ELLERMAN, DAVID P.
    Helping people help themselves: Autonomy - Compatible assistance/ David P. Ellerman.- Washington, D.C.: The World Bank, 2000.- 43 p.; 29 cm.
(Economic assistance; The World Bank; ) |Phát triển quốc gia; Developing countries; Economic assistance; |
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710709. RICHARD LEWONTIN
    The Triple helix: gene, organism, and environment/ RICHARD LEWONTIN.- 1st.- Cambridge, Massachusetts: Harvard University Press, 2000; 136p.
    ISBN: 0674001591
(evolution ( biology ); molecular biology - philosophy; ) |Di truyền học phân tử; W.B; |
DDC: 572.801 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703854. OLBY, ROBERT
    The path to the double Helix the discovery of DNA/ Robert Olby.- New York: Dover Publications, INC, 1994.- 522 p.; 21 cm.
    ISBN: 0486681173
(Molecular biology history; Recombinant DNA; ) |Y học; |
DDC: 576.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670881. MOSTEFAI, OURIDA
    Lectures de La Nouvelle Héloise: Reading La Nouvelle Héloise Today. No.4/ Ourida Mostefai.- Paris: Éditions Le Manuscrit, 1993.- 253 p.: illustrations; 23 cm.
    ISBN: 0969313233
    Tóm tắt: The impact of the convictions of Geneva and Paris (1762) on the first reading of the Contrat social - The voyage according to Rousseau - From the Confessions to Madame Roland - Jean-Jacques Rouseau and the imaginary of the mountain - Jean- Jacques Rouseau, precursor of our educational modernity - Manipulation of the memory and transgression of the autobiographical pact - Description of the places in the Confessions of Rousseau - the epistolary act and the perception of the time in the New Heloise - The feminine desire in The New Heloise.
(Rousseau, Jean-Jacques, 1712-1778; Rousseau, Jean-Jacques, 1712-1778; ) |Văn học Pháp; Criticism and interpretation; Phê bình và giải thích; |
DDC: 848.509 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705128. HARSANYI, DR ZSOLT
    Genetic Prophecy Beyond the Double Helix/ Dr Zsolt Harsanyi, Richard Hutton.- London: Granada, 1981.- 242 p.; 21 cm.
    Source notes
    ISBN: 0246117605
(Genetics medical; Medical genetics; ) |Di truyền học; Thuốc; Y học; | [Vai trò: Hutton, Richard; ]
DDC: 616.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660189. GROBSTEIN, CLIFFORD
    A double image of the Double Helix: The recombinat - DNA debate/ Clifford Grobstein.- San Francisco: W. H. Freeman and Company, 1979.- 177 p.; 24 cm.
    ISBN: 0716710579
(Genetic engineering; Recombinat DNA; ) |DNA; Di truyền; |
DDC: 660.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596702. Ngỏ lời khi cần giúp: Everybody needs a little help once in a while : Sách kỹ năng - song ngữ cho tuổi mẫu giáo lớn và đầu tiểu học: Truyện tranh/ Jennifer Moore-Mallinos, Gustavo Mazali; Khánh Nguyên dịch.- Hà Nội:: Thế giới; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam,, 2020.- 32tr.:: Tranh màu;; 23cm.
(Kĩ năng sống; Sách song ngữ; Truyện tranh; )
DDC: 649.7 /Price: 50000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432369. MORRE MALLINOS, JENNIFER
    Ngỏ lời khi cần giúp= Everybody needs a little help once in a while/ ennifer Moore Mallinos, Gustavo Mazali ; Khánh Nguyên dịch.- H.: Thế giới, 2016.- 31tr: tranh màu; 24cm.- (Sách kỹ năng cho tuổi mẫu giáo lớn & đầu tiểu học)
    ISBN: 9786047730254
(Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Khánh Nguyên; Mazali, Gustavo; ]
DDC: 372.21 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463231. Báo Thanh NghịNghị luận, văn chương, khảo cứu 120 số, từ 1941 đến 1945 = Revue cuturelle hedomadaire 120 numéros de 1941 à 1945.- Paris: Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, 2009.- 1 CD: hình ảnh; 4 3/4 in.
    Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 488)
(Báo; Khảo cứu; Nghị luận; Văn chương; ) [Việt Nam; ]
DDC: 070.597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463232. Tri TânTạp chí văn hóa ra hằng tuần 212 số, 1941-1945 = Revue cuturelle hedomadaire 212 numéros de 1941 à 1945.- Paris: Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp, 2009.- 1 CD: hình ảnh; 4 3/4 in.
    Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 487)
(Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn hóa; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507459. Những qui định về bảo hộ lao động: Tập luật lệ hệ thống hóa chính thức/ Bộ lao động b.s..- H.: Lao động, 1972.- 323tr.; 19cm.
    Tóm tắt: các nghị định điều lệ chỉ thị của thủ tướng chính phủ về bảo hệ lao động. Một số qui định cụ thể về chỉ đạo và tổ chức thực hiện, các biện pháp đảm bảo an toàn lao động và chế độ bảo hộ lao động
{Bảo hộ lao động; qui định; điều lệ; } |Bảo hộ lao động; qui định; điều lệ; | [Vai trò: Bộ lao động; ]
/Price: 0,97đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509192. GRUBER, FRANK
    Little hercules/ Frank Gruber.- New York, 1965.- 224p.; 21cm.
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Gruber, Frank; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508979. BAGBY, GEORGE
    Murder's little helper/ George Bagby.- New York: Pocket book, 1964.- 179 p.; 18 cm.
{Story; } |Story; | [Vai trò: Bagby, George; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học849351. Issun Boshi - Dũng sĩ tí hon= Issun Boshi - The little hero : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Nguyễn Như Quỳnh b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 16 tr.: tranh vẽ; 24 cm.- (Tranh truyện cổ tích Châu Á)
    ISBN: 9786043554625
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Nguyễn Như Quỳnh; ]
DDC: 398.2095 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.