Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá Lồng bẫy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331909. ĐỖ PHƯƠNG QUỲNH
    Ha Long bay and Quang Ninh province/ Đỗ Phương Quỳnh.- H.: Thế giới, 1994.- 85tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về tỉnh Quảng Ninh: Địa chí, khí hậu, dân tộc, lịch sử, kinh tế và một số danh thắng nổi tiếng tỉnh Quảng Ninh
{Quảng Ninh; Việt Nam; địa chí; địa lý; } |Quảng Ninh; Việt Nam; địa chí; địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738221. Rừng ngập mặn khu vực Vịnh Hạ Long và phụ cận: The mangroves of Ha Long bay and nearby areas: Bảo tồn và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mận/ Phan Hồng Dũng,... [et al.].- Hà Nội: Giáo Dục, 2008.- 71 tr.: ill. (some col.); 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về vai trò, ý nghĩa của các loài cây ngập mặn đối với môi trường sinh thái và đời sống con người nói chung và Vịnh Hạ Long nói riêng.
(Forest plants; Mangrove forests; Forest ecology; ) |Rừng ngập mặn; Hệ sinh thái rừng; Rừng ngập mặn; Trồng rừng; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Phan, Hồng Dũng; ]
DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738092. Địa chất - Địa mạo vịnh Hạ Long: The geological wonders of Ha Long bay/ Tạ Hòa Phương... [et. al.].- Hà Nội: Giáo Dục, 2008.- 56 tr.: ill. (some col.); 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về giá trị địa chất- địa mạo Vịnh Hạ Long, những tác động từ thiên nhiên, con người và sự cần thiết phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên quý giá này.
(Geology; Geomorphology; Geology; Địa chất học; Địa chất học; ) |Địa chất học; Địa mạo học; Arctic Ocean; Arctic Ocean; Địa chất học dưới mặt biển; Địa mạo dưới mặt biển; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Tạ, Hòa Phương; ]
DDC: 551.468 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1576791. DO PHUONG QUYNH
    Ha Long bay and Quang Ninh provimce/ Do Phuong Quynh.- H: The gioi, 1994.- 86tr; 19cm.
{Tiếng Anh; } |Tiếng Anh; | [Vai trò: Do Phuong Quynh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630453. ÚÊ PHỖƠNG QUỚNH
    H„ Long bay and Quang Ninh Province/ úê Phỗơng Quớnh.- H.: Th˜ giđi, 1994.- 87tr; 19cm.
|du l ch; ú a danh; | [Vai trò: úê Phỗơng Quớnh; ]
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493147. ĐO PHUONG QUYNH
    The Halong bay and the quang ninh province/ Đo Phuong Quynh.- H.: The gioi, 1994.- 87p.; 21cm.
    Tóm tắt: Introdution the Halong bay and the Quang ninh province in some aspects: geograph, history, culture, economic, landscape,etc..
{Ethnography; Geography; Quang ninh province; Vietnam; } |Ethnography; Geography; Quang ninh province; Vietnam; | [Vai trò: Đo Phuong Quynh; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008068. TRẦN ĐỨC PHÚ
    Kỹ thuật khai thác hải sản bằng nghề lồng bẫy/ Trần Đức Phú (ch.b.), Nguyễn Trọng Thảo, Nguyễn Văn Nhuận.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 91
    ISBN: 9786046704980
    Tóm tắt: Khái quát nghề khai thác hải sản bằng lồng bẫy. Trình bày về ngư trường, mùa vụ đánh bắt, cấu trúc lồng bẫy và kỹ thuật chế tạo, kỹ thuật khai thác và bảo quản sản phẩm các nghề khai thác: ghẹ, mực, chình, bạch tuộc, cá, cua, ốc hương
(Hải sản; Kĩ thuật; Đánh bắt xa bờ; ) {Lồng bẫy; } |Lồng bẫy; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Thảo; Nguyễn Văn Nhuận; ]
DDC: 639.22 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040169. The Ha Long bay collection: In search of the exceptional.- Ho Chi Minh: Ho Chi Minh city general publ., 2014.- 25 p.: phot.; 22 cm.
    ISBN: 9786045814369
(Danh lam thắng cảnh; Du lịch; Tiện nghi; Tàu du lịch; ) [Quảng Ninh; ]
DDC: 915.972906 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121194. Field guide to Dong Van karst plateau global geopark, Ha Long bay world natural heritage and Cat Ba archipelago world bio-sphere reserve/ Tran Tan Van, Nguyen Dai Trung, Luong Thi Tuat, Ho Tien Chung.- H.: VIGMR, 2010.- 69 p.: phot.; 21 cm.
    At head of the title: The second Asia-pacific geoparks network symposium "Geopark and geotourism for regional sustainable development"
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
(Di sản thiên nhiên; Địa lí tự nhiên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ho Tien Chung; Luong Thi Tuat; Nguyen Dai Trung; Tran Tan Van; ]
DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146004. HOÀNG THỊ NGỌC HÀ
    Ngư dân trên Vịnh Hạ Long= The fishermen of Hạ Long Bay/ Hoàng Thị Ngọc Hà.- H.: Giáo dục, 2008.- 57tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình Giáo dục môi trường Ecoboat
    Thư mục: tr. 57
    Tóm tắt: Giới thiệu về các giá trị văn hoá độc đáo trong đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng ngư dân sống trong vùng di sản: tập quán sinh hoạt, sản xuất, thờ cúng,...
(Dân tộc học; Ngư dân; Tập quán; Văn hoá; Vịnh Hạ Long; ) [Quảng Ninh; ]
DDC: 305.895922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148612. Rừng ngập mặn khu vực vịnh Hạ Long và phụ cận= The mangroves of Ha Long bay and nearby areas : Bảo tồn và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn/ Phan Hồng Dũng, Đỗ Thanh Vân, Hoàng Thị Ngọc Hà...- H.: Giáo dục, 2008.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 45-66. - Thư mục: tr. 67-69
    Tóm tắt: Giới thiệu về vai trò, ý nghĩa các loài cây ngập mặn đối với môi trường sinh thái và đời sống con người nói chung và Vịnh Hạ Long nói riêng, đồng thời phân tích những nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn và hậu quả trong những năm gần đây. Vấn đề bảo tồn, phát triển rừng ngập mặn và kĩ thuật trồng, chăm sóc rừng ngập mặn
(Bảo tồn; Hệ sinh thái; Phát triển; Rừng ngập mặn; Trồng rừng; ) [Vai trò: Cao Thị Mai; Hoàng Thị Ngọc Hà; Phan Hồng Dũng; Đỗ Thanh Vân; ]
DDC: 577.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147694. Địa chất, địa mạo vịnh Hạ Long= The geological wonder of Ha Long bay/ Tạ Hoà Phương, Đặng Vũ Khắc, Vũ Thị Hồng Hạnh...- H.: Giáo dục, 2008.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 54
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về giá trị địa chất - địa mạo vinh Hạ Long, những tác động từ tự nhiên, con người và sự cần thiết phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên quý giá này.
(Địa chất; Địa mạo; ) [Hạ Long; Quảng Ninh; ] [Vai trò: Hoàng Thị Ngọc Hà; Nguyễn Quang Thành; Tạ Hoà Phương; Vũ Thị Hồng Hạnh; Đặng Vũ Khắc; ]
DDC: 559.59729 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321549. KEMP, HANS
    Sailing home at the end of the day in Halong Bay: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- Kđ: Knxb, 2001.- 1 tờ ảnh màu; 13x17cm.
{Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207782. PHẠM HOÀNG HẢI
    Ha Long bay: Travel survival kit/ Phạm Hoàng Hải.- H.: Thế giới, 2000.- 182tr+10tr. ảnh, bản đồ; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu Vịnh Hạ Long và thành phố Hạ Long, đặc điểm văn hoá, lịch sử, danh lam thắng cảnh, cách thức du lịch, các khách sạn, taxi, cửa hàng ăn... các hòn đảo trên vịnh
{Du lịch; Hạ Long - thành phố; Sách hướng dẫn; Vịnh Hạ Long; Địa chí; } |Du lịch; Hạ Long - thành phố; Sách hướng dẫn; Vịnh Hạ Long; Địa chí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203008. Thực vật tự nhiên ở Vịnh Hạ Long= Wild plants of Ha Long bay.- H.: Thanh niên, 2000.- 43tr.: tranh màu; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu về một số loài thực vật tự nhiên ở Vịnh Hạ Long: thực vật bờ cát ven biển, thảm thực vật trên các sườn núi, thực vật vách đá, thực vật trên đỉnh cao...
(Thực vật; ) [Quảng Ninh; Vịnh Hạ Long; ]
DDC: 580 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239727. KEMP, HANS
    Halong Bay: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- K.đ: K.Nxb, 1999.- 1 tờ : ảnh màu; 17x12cm.
{Bưu ảnh; Danh lam thắng cảnh; Hạ Long; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Danh lam thắng cảnh; Hạ Long; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239831. HỮU VINH
    Halong bay Việt Nam: Di sản thế giới : Bưu ảnh/ ảnh: Hữu Vinh, Đức My, Hữu Nền.- H.: k.Nxb, 1999.- 1 bìa bọc (10 tờ) : ảnh màu; 10x15cm.
    Lời chú thích bằng 4 thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp - Trung
{Bưu ảnh; Danh lam thắng cảnh; Di sản thế giới; Hạ Long; Quảng Ninh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Danh lam thắng cảnh; Di sản thế giới; Hạ Long; Quảng Ninh; Việt Nam; | [Vai trò: Hữu Nền; Đức My; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.