Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3 tài liệu với từ khoá Lammi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711393. HASKINS, ROBERT
    Slamming spam: A guide for system administrators/ Robert Haskins, Dale Nielsen.- New York: Addison-Wesley, 2005.- 396 p.; 24 cm.
    ISBN: 0131467166
(Spam (electronic mail); Spam filtering (electronic mail); ) |Chương trình Spam; Thư điện tử; | [Vai trò: Nielsen, Dale; ]
DDC: 004.692 /Price: 583000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653460. DAVID HOFSTEDE
    Slammin': Wrestling's greatest heroes and villains/ David Hofstede.- 1st.- Ontario, Canada: ECW Press, 1999; 251p..
    ISBN: 1550223704
(wrestling - history; ) |cnada; Đô vật; |
DDC: 796.812 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362220. TOLONEN, KIMMO
    Natural history of raised bogs and forest vegetation in the Lammi area, southern Filand studies by stratigraphical methods/ Kimmo Tolonen.- Helsinki: Suomalainer Tiedeakatemia, 1987.- 46tr : minh hoạ; 23cm.- (Annales academia scientiarum fennice. Series A. III. Geologica-geographica. No. 144)
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu của trường đại học tổng hợp Helsinki của Hà Lan về lịch sử hình thành vùng đầm lầy Lammi, các loại thảm thực vật rừng, thảm thực vật ở vùng đầm lầy, các loại thảm và kích thước của chúng, địa tầng học than bùn, thảm thực vật tạo than bùn, các tổ hợp phấn hoa, sự phát triển than bùn ở đầm lầy
{Lammi; Đại tầng học; Đầm lầy; } |Lammi; Đại tầng học; Đầm lầy; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.