Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Landscape architecture

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238797. CHRISTENSEN, ALAN JAY
    Dictionary of landscape architecture and construction/ Alan Jay Christensen.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- ix, 479 p.: phot.; 24 cm.
    ISBN: 0071441425(alk.paper)
    Tóm tắt: Giải thích hơn 7500 từ và thuật ngữ trong lĩnh vực kiến trúc cảnh quan và xây dựng.
(Cảnh quan; Kiến trúc; Xây dựng; )
DDC: 712.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730553. SIMONDS, JOHN ORMSBEE
    Landscape architecture: A manual of site planning and design/ John Ormsbee Simonds, Barry W. Starke.- 4th.- New York: McGraw-Hill, 2006.- 396 p.; 27 cm.
    ISBN: 0071461205
(Building sites; Landscape architecture; ) |Mỹ thuật kiến trúc; Thiết kế cảnh quan; Planning; | [Vai trò: Barry W. Starke; ]
DDC: 712 /Price: 2031000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725258. KIRKWOOD, NIALL
    Weathering and durability in landscape architecture: Fundamentals, practices, and case studies/ Niall Kirkwood.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2004.- xxvi, 294 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 287-289) and index
    ISBN: 0471392669
    Tóm tắt: Weatering and Durability in Landscape Architecture provides authoritative guidelines to weathering, durability, and physical changes in the designed landscape over time. Provides innovative weathering strategies illustrated with case studies.Includes information on completed landscapes with data and commentary on maintenance and durability. Provides the personal weathering and durability strategies of leading experts.
(Kiến trúc cảnh quan; Thiết kế cảnh quan; ) |Kiến trúc cảnh quan; |
DDC: 729 /Price: 85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897252. HOLDEN, ROBERT
    Kỹ thuật kiến trúc cảnh quan= Construction for landscape architecture/ Robert Holden, Jamie Liversedge ; Đỗ Hoàng Sơn dịch ; H.đ.: Vũ Việt Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 241tr.: hình vẽ, ảnh màu; 28cm.
    ISBN: 9786045854983
    Tóm tắt: Trình bày tổng thể về những chủ đề chung và những yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn vật liệu xây dựng và phương pháp thi công; giới thiệu sơ lược về tính chất, cấu trúc và tính cơ học của vật liệu; giới thiệu các vật liệu được sử dụng trong xây dựng như đá, bê tông, gạch, kim loại, gỗ, thuỷ tinh, nhựa và một số vật liệu phi truyền thống; mô tả cách lắp ráp các cấu kiện xây dựng; tổng thể về những cách hoàn thiện bề mặt và bảo vệ vật liệu
(Cảnh quan; Kiến trúc; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Liversedg, Jamie; Phan Thị Thanh Hiền; Phạm Thị Ái Thuỷ; Vũ Việt Anh; Đỗ Hoàng Sơn; ]
DDC: 721 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164391. Korean traditional landscape architecture/ The Korean Institute of Traditional Landscape Architecture.- Seoul: Hollym, 2007.- 472 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 455-456. - Ind.: p. 464-472
    ISBN: 9781565912526
(Kiến trúc phong cảnh; Vườn; ) [Triều Tiên; ]
DDC: 712.09519 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277907. CANTOR, STEVEN L.
    Innovative design solutions in landscape architecture/ Steven L. Cantor.- New York...: John Wiley & Sons, 1997.- XII, 300p.: Phot.; 27cm.
    Ind.
    ISBN: 0471285064
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về giải pháp thiết kế mới đối với kiến trúc cảnh quan. Giới thiệu các mô hình kiến trúc cảnh quan trên nước Mỹ. Ở các vùng như: Baltimore, New York, Denver, Boston, Masachusett, California, Chicago, New Jersey..
(Thiết kế; ) [Mỹ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.