889358. FAILLER, PHILIPPE LE Ký ức Đông Dương: Việt Nam - Campuchia - Lào= Mémoires D'Indochine: Vietnam - Cambodge - Laos = Memories of Indochina: Vietnam - Cambodia - Laos/ Philippe Le Failler, Eric Bourdonneau, Michel Lorrillard ; Oliver Tessier b.s. ; Dịch: Nguyễn Thị Hiệp, David Smith ; Zac Herman h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 297tr.: ảnh; 21x25cm. ĐTTS ghi: Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh ISBN: 9786046863564 Tóm tắt: Gồm những bức ảnh với những khám phá về lịch sử, đời sống xã hội, văn hoá, tập quán... của 3 nước Đông Dương: Lào, Campuchia và Việt Nam: cận cảnh Đông Dương, con người và truyền thống; mĩ thuật và kiến trúc, Phật giáo, lễ hội và nghi thức tôn giáo; kí ức Campuchia: khoa học, mĩ thuật, chính trị, đất, nước, nghi lễ hoàng cung, nhà sư và chùa chiền, thế giới “tách biệt”, khám phá; kí ức Lào: tự nhiên và văn hóa, con người và thiên nhiên, lễ hội và truyền thống, thực hành Phật giáo... (Lịch sử; ) [Đông Dương; ] [Vai trò: Bourdonneau, Eric; Herman, Zac; Lorrillard, Michel; Nguyễn Thị Hiệp; Smith, David; Tessier, Oliver; ] DDC: 959 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
970444. LOSH, ERIC Các loài quý hiếm vùng Trường Sơn: Sự sống nơi dãy núi hùng vĩ giữa Việt Nam và Lào= Wonders of the annamites: Life in the moutains of Laos and Vietnam/ Eric Losh tác giả, minh họa ; Lê Quỳnh Huệ dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 43tr.: tranh vẽ; 23cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047735747 Tóm tắt: Giới thiệu đến các em nhỏ thế giới động vật phong phú, quý hiếm đang sinh sống ở vùng Trường Sơn trên dải núi giữa Việt Nam và Lào như: Trĩ sao, hồng hoàng, niệc cổ hung, gà lôi lam mào trắng, dù dì hung... (Động vật; ) [Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quỳnh Huệ; ] DDC: 590.9597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1447221. History of Vietnam - Laos, Laos - Vietnam special relationship 1930-2007: Documents for communication/ Ed.: To Huy Rua, Phung Huu Phu, Nguyen Duy Hung....- H.: National Political, 2012.- 198p; 21 cm. (Lịch sử; Quan hệ ngoại giao; ) [Lào; Việt Nam; ] {Đối ngoại; } |Đối ngoại; | [Vai trò: Nguyen Duy Hung; Phung Huu Phu; To Huy Rua; ] DDC: 327.5970594 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1637519. Teacher professional development in Southeast Asia: Perspectives from Indonesia, Laos, Thailand and Vietnam/ Edited by Kevin Laws, Lesley Harbon, Ruth Fielding.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2011.- 129 p.; 21 cm. ISBN: 9780646568959 Tóm tắt: Introduction to capacity building through the continuing professional development of teacher, new learning for teachers and teacher educations in Southeast Asia,... (Education; Giáo dục; ) |Phương pháp sư phạm; Study and teaching; Dạy và học; | [Vai trò: Fielding, Ruth; Harbon, Lesley; Laws, Kevin; ] DDC: 370.71 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732320. Rice in Laos/ Edited by J. M. Schiller ... [et al.].- 1st.- Manila, Philippines: IRRI, 2006.- vi, 457 p.: ill. (some col.), maps; 23 cm. ISBN: 9712202119 (Rice; Rice; ) |Canh tác lúa ở Lào; Lúa gạo Lào; Economic aspects; Planting; Laos; Laos; | [Vai trò: Schiller, J. M.; ] DDC: 633.1809594 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735330. Integrated Nutrient Management in Farming Systems in Southeast Asia and Australia: Proceedings of an International Workshop held at the National Agricultural Research Centre, Vientinae, Laos 21-22 April, 1999/ Edited by A M Whitbread, G J Blair.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1999.- 91 p.; 26 cm.. ISBN: 9781863202770 Tóm tắt: Changes in economic situation of farmers and changes in farming systems has refocused attention on ways to integrate nutrient sources. The papers contained in this publication were presented at an international workshop held at the National Agricultural Research Centre, Laos in April, 1999. (Crop residue management; Cropping systems; Hệ thống quản lý nông trại; ) |Quản lý mùa vụ; Congresses; Congresses; Southeast Asia; Southeast Asia; | [Vai trò: Whitbread, A M; ] DDC: 631.45 /Price: 15.33 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707597. Visit Laos year 1999.- 1st.- Vientiane: National Tourism Authority of Laos PDR, 1999; 62p.. (laos; ) |Địa lí cảnh quan Lào; | DDC: 915.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719579. A guide to doing business in Laos.- Thailand: Shinawatra, 1998.- 146 p.; 23 cm. (Commercial law; ) |Luật thương mại; | DDC: 346.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670184. ROBERTS, TYSON R. Traditional fisheries & fish ecology on the Mekong river at Khone waterfalls in Southern Laos/ Tyson R. Roberts, Ian G. Baird.- Laos: Suntorn Atnakhone, 1994.- 219-262 p.; 23 cm. (Aquatic ecology; ) |Sinh thái thủy sản; | [Vai trò: Baird, Ian G.; ] DDC: 577.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739012. Vietnam, Laos and Cambodia Handbook/ Edited by Joshua Eliot, ...[et al].- Chico, Calif.: Moon Publications, 1994.- 528 p.: ill. (some col.), maps; 19 cm.. ISBN: 0844289809 Tóm tắt: Contents: introduction and hint; health information; regional introduction; Vietnam; Laos; Cambodia; Bankok... (Cambodia; Laos; Vietnam; Campuchia; Lào; ) |Campuchia; Lào; Sách hướng dẫn; Việt Nam; Guidebooks; Guidebooks; Guidebooks; Sách hướng dẫn; Sách hướng dẫn; Sách hướng dẫn; | [Vai trò: Eliot, Joshua; Edited by; ] DDC: 915.90453 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739580. RUTLEDGE, LEN Maverick guide to Vietnam, Laos, and Cambodia/ Len Rutledge.- Gretna: Pelican publishing, 1993.- 382 p.: ill., maps; 22 cm. ISBN: 0882899237 Tóm tắt: For the adventurous and experimental, Southeast Asia provides an enlightening and memorable vacation destination which has remained primarily untouched by Western inlfuences. (Tour guides (manuals); Hướng dẫn dụ lich (hướng dẫn sử dung); ) |Sổ tay du lịch; | DDC: 915.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728216. Laos IRRI rice research and training project: project proposal june 1989/ The international rice research institute.- Manila: The international rice research institute, 1989.- various pages; 28 cm. (Agriculture; Laos; Nông nghiệp; ) |Nông nghiệp Lào; Rice research; | DDC: 633.18594 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673737. HUỲNH, VĂN TÒNG Lịch sử các quốc gia Đông Nam á; T1: Thời kỳ cận đại (Malaysia, Indonesia, Philippines, Myanma, Campuchia, Laos, Thailand)/ Huỳnh Văn Tòng.- Tp. HCM: Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM, 1987.- 175 tr. (asia, southeastern - history; ) |Lịch sử văn minh Đông nam á; | DDC: 959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686611. ARNOLD R ISAACS The VietNam experience: Pawns of war (Cambodia and Laos)/ Arnold R Isaacs, Gordon Hardy, MacAlister Brown.- 1st.- Boston, Massachusetts: Boston, 1987; 192p.. ISBN: 0939526247 (cambodia - history - 1975-; cambodia - history - 20th century; laos - history - 1975-; laos - history - 20th century; ) |Lịch sử Campuchia hiện đại; Lịch sử nước Lào hiện đại; | [Vai trò: Gordon Hardy; MacAlister Brown; ] DDC: 959.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735384. Increased lowland rice production in the Mekong region: Proceedings of an international workshop held in Vientiane, laos/ Edited by Shu Fukai, Jaya Basnayake.- Australia: Australian Centre for International Agricultural Research, 1982.- vi, 327 p.; 27 cm. ISBN: 1863203117 Tóm tắt: The main objective of the workshop was to exchange available information that would assist development of rice-based cropping systems in Southeast Asia, particularly in laos and Cambodia. The workshop focused on the following areas. understanding the impact of environmental constraints and method to minimize the constraints, particularly for drought and low soil fertility in rainfed lowland rice and low temperature in dry season irrigated rice. development of rice breeding strategies for stress environments, and characterization of environment factors that are constraints for rice production in the region and mapping weather and soil related factors using crop modelling and GIS. (Rice production; Rice; Soil science; Lúa; ) |Cây lúa; Khoa học đất; Research; Mekong; | [Vai trò: Basnayake, Jaya; Fukai, Shu; ] DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1510585. History of Vietnam - Laos, Laos - Vietnam special relationship 1930-2007.- H.: National Political, 2012.- 198p.; 21cm. {Lịch sử Việt Nam; Quan hệ ngoại giao; } |Lịch sử Việt Nam; Quan hệ ngoại giao; | DDC: 327.5970594 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1439217. Lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam (1930-2007)= History of Vietnam - Laos, Laos - Vietnam special relationship (1930-2007)/ B.s.: Tô Huy Rứa, Phùng Hữu Phú, Đào Việt Trung....- H.: Chính trị Quốc gia, 2011.- 223tr: ảnh màu, đen trắng; 29cm. Tóm tắt: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, nhân dân hai nước Việt Nam và Lào đoàn kết, giúp đỡ nhau đấu tranh giành độc lập, tự do. Liên minh chiến đấu chống thực dân, đế quốc xâm lược (Lịch sử hiện đại; Quan hệ ngoại giao; ) [Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Phùng Hữu Phú; Tô Huy Rứa; Đào Việt Trung; ] DDC: 327.5970594 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1463831. Quan hệ hữu nghị, đoàn kết đặc biệt và hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào= Special friendship and solidarity and comprehensive cooperation between Viet Nam and Laos/ B.s.: Triệu Văn Hiển, Nguyễn Hào Hùng, Đặng Tuyết Thanh... ; Dịch: Nguyễn Thị Hữu Hảo...- H.: Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 2007.- 195tr: ảnh; 24x29cm. Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Lào - Anh Tóm tắt: Giới thiệu những hình ảnh, tư liệu lịch sử nói về quan hệ láng giềng, đoàn kết, hợp tác toàn diện giữa Việt Nam và Lào trong những năm qua (Hợp tác quốc tế; Quan hệ quốc tế; ) [Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hồng Thu; Nguyễn Hào Hùng; Nguyễn Thị Hữu Hảo; Phạm Mai Thủy; Triệu Văn Hiển; Vũ Xuân Hồng; Đoàn Lâm; Đặng Tuyết Thanh; ] DDC: 327.5970594 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1047728. From challenges to prosperous future in rural Asia: Asian Rural Sociology Association International Conference, September 2-5, 2014, National Unviersity of Laos, Vientiane City, Lao PDR. Vol.1/ Chief ed.: Koichi Ikegami.- s.l.: Japan foundation, 2014.- 244 p.: ill.; 30 cm.- (Asian Rural Sociology) (Kinh tế; Thách thức; Đầu tư; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Koichi Ikegami; ] DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1047729. From challenges to prosperous future in rural Asia: Asian Rural Sociology Association International Conference, September 2-5, 2014, National Unviersity of Laos, Vientiane City, Lao PDR. Vol.2/ Chief ed.: Koichi Ikegami.- s.l.: Japan foundation, 2014.- 402 p.: ill.; 30 cm.- (Asian Rural Sociology) (Kinh tế; Thách thức; Đầu tư; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Koichi Ikegami; ] DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |