990931. ROBERTSON, DAVID C. Bí mật thế giới LEGO: LEGO và hành trình chinh phục thế giới đồ chơi/ David C. Robertson, Bill Breen ; Dịch: Thu Trang, Diệu Anh.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 527tr.: minh hoạ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Brick by brick ISBN: 9786047723959 Tóm tắt: Tổng hợp những kết quả nghiên cứu của các tác giả, qua đó mang đến cho người đọc những bài học sâu sắc về đổi mới và những kinh nghiệm thực tiễn từ LEGO: Xây dựng văn hoá đổi mới, lấy khách hàng làm trọng tâm, khai phá mọi khía cạnh của đổi mới, nuôi dưỡng tư duy mở trong đổi mới... (Công nghiệp; Đồ chơi; ) {LEGO; } |LEGO; | [Vai trò: Diệu Anh; Thu Trang; Breen, Bill; ] DDC: 338.7688725 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085081. WILCOX, WYNN Allegories of the Vietnamese past: Unification and the production of a modern historical identity/ Wynn Wilcox.- New Haven: Yale Southeast Asia Studies, 2011.- 211 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr.: p. 191-206. - Ind.: p. 207-211 ISBN: 9780938692966 (Chiến tranh; Lịch sử cổ đại; Lịch sử hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085919. BARIDON, LAURENT Un atlas imaginaire: Cartes allégoriques et satiriques/ Laurent Baridon.- Paris: Citadelles & Mazenod, 2011.- 199 p.: ill.; 32 cm. Bibliogr.: p. 196-197 ISBN: 9782850885150 (Bản đồ; Nghệ thuật; Tranh châm biếm; ) DDC: 741.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1164766. ASTOLFO, DAVE Building robots with Lego Mindstorms NXT/ Dave Astolfo, Mario Ferrari, Giulio Ferrari ; Technical ed.: Dave Astolfo.- Burlington: Syngress Publishing, 2007.- xxvi, 447 p.: ill.; 24 cm. App.: p. 405-432. - Ind.: p. 433-447 ISBN: 9781597491525 (Robot; Đồ chơi; ) {Lego; } |Lego; | [Vai trò: Ferrari, Giulio; Ferrari, Mario; ] DDC: 629.892 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1247905. SCHÜTZ, GÜNTER Peter Weiss und Paris: Prolegomena zu einer Biographie. Band 1: 1947-1966/ Günter Schütz.- St. Ingbert: Röhrig, 2004.- 426 s.: tab.; 24 cm. Literaturverzeichnis.: s. 399-415. - Namenregister: s. 417-426 ISBN: 3861103656 (Nhà viết kịch; Tiểu sử; Văn học hiện đại; ) [Đức; ] DDC: 832 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273756. 陈蒲清 韩国古代寓言史= History of allegoric tales in ancient Korea/ 陈蒲清, (韩) 权锡焕.- 长沙: 岳麓书, 2004.- 266 页; 21 cm. ISBN: 7806653775 Tóm tắt: Trình bày lịch sử và quá trình phát triển truyện ngụ ngôn. Nghiên cứu truyện ngụ ngôn, kết cấu, nhân vật và ý nghĩa truyện ngụ ngôn,. Hệ thống các mô hình cấu trúc của truyện ngụ ngôn (Nghiên cứu văn học; Truyện ngụ ngôn; Văn học cổ đại; Văn học dân gian; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 权锡焕; ] DDC: 398.209519 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350743. BOURGEAULT, GUY L'éthique et le droit face aux nouvelles technologies biomédicales: Prolégomènes pour une bioéthique/ Guy Bourgeault.- Bruxelles: De Boeck-wesmael, 1990.- 253tr; 24cm.- (Coll. Sciences-Ethiques-Sociétés) T.m. sau mỗi phần Tóm tắt: Lý luận các vấn đề đạo đức sinh y học; Định nghĩa đạo đức sinh y học; Phân tích các vấn đề thuộc khả năng con người với sự phát triển của công nghệ học với đạo đức và pháp lý trong xã hội {công nghệ học; pháp lý; sinh y học; Đạo đức; } |công nghệ học; pháp lý; sinh y học; Đạo đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373068. Prolegomena to the sources on the history of pre-Islamic central Asia/ Edited by J. Harmatta.- Budapest: Akadémiai Kiadó, 1979.- 339tr; 23cm. Tóm tắt: Giới thiệu các nguồn gốc của người Hy Lạp, La tinh, Byzatin, Xyri, A rập, Trung Quốc, Ân Độ cổ đại và Iran thời cổ đại và trung đại. Ngoài ra, các nguồn tư liệu như tiền đúc, khảo cổ học tìm được cũng có giới thiệu trong tài liệu {châu A; lịch sử; tôn giáo; Đạo Hồi; } |châu A; lịch sử; tôn giáo; Đạo Hồi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415515. NHÓM TU THƯ QUỐC TẾ NGỮ Esperanta Legohbro/ Nhóm Tu thư quốc tế ngữ b.s ; Thanh Lâm, Nguyễn Công Môn dịch.- H.: Hội quốc tế ngữ bảo vệ hoà bình Việt Nam, 1959.- 101tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp một số bài tập đọc cho những người ở bước đầu ngiên cứu về quốc tế ngữ, các vấn đề ngữ pháp, vần ghép, thành ngữ cơ bản dịch để đối chiếu {Ngôn ngữ; Quốc tế ngữ; } |Ngôn ngữ; Quốc tế ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Công Môn; Thanh Lâm; ] /Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |