Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Les pays en développement

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329084. DHILLON, H. S.
    Promotion de la santé et action communautaire en faveur de la santé dans les pays en développement/ H. S. Dhillon, L. Philip.- Genève: OMS, 1995.- vii,144tr; 24cm.
    ISBN: 9242561673
    Tóm tắt: Những hoạt động hỗ trợ y tế của OMS tại các nước phát triển
{OMS; nước phát triển; sức khoẻ; } |OMS; nước phát triển; sức khoẻ; | [Vai trò: Philip, Lois; ]
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062553. BIKOI, FIDÈLE BINAM
    La prise en charge des urgences: Un modèle d'organisation pour les pays en développement/ Fidèle Binam Bikoi.- Paris: Éditions Karthala, 2013.- 164 p.: fig., tab.; 24 cm.
    ISBN: 9782811108908
(Cấp cứu; Dịch vụ y tế; Nước đang phát triển; )
DDC: 362.18 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692631. ASHLEY ROBINSON
    Veterinary public health and control of zoonoses in developing countries: Summary of comments and discussions from the FAO/WHO/OIE electronic conferenceSanté publique vétérinaire et contrôle des zoonoses dans les pays en développement: Résumé des commentaires et discussions de la Conférence électronique FAO/WHO/OIE = Salud pública veterinaria y control de zoonosis en países en desarrollo: Resumen de commentarios y discusiones de la Conferencia electrónica FAO/WHO/OIE/ Ashley Robinson.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 108; cm.
    ISBN: 9250050046
(veterinary medicine; ) |Thú y chăn nuôi; |
DDC: 639.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646994. AUPELF-UREF
    ITC - Phnom-Penh - 23-25 Janvier 1996, VIèmes Journées Internationales de Technologie - Table ronde No.5: 1) Les liens provisoires Universités et Entreprises. 2) La multidisciplinarité, base du croisement des réseaux et source d'innovation dans un contexte international de développement. 3) L'Ecole Polytechnique de Yaoundé développe des produits et génère des ingénieurs entrepreneurs. 4) L'Ecole des Mines d'Alès, un élément d'appui essentiel et permanent pour le developpement local et régional. 5) Quel rôle pour les Ecoles d'ingénieur dans les pays en developpement? - Réflexions à partir de l'exemple tunisien. 6) Réseau d'Ecoles et appui technologique aux PME/PMI - Extension internationale. 7) Soutiens aux PME/PMI et génération d'entrepreneurs dans le cadre de l'économie de marché en Algérie/ AUPELF-UREF.- 1st.- Phnom-Penh: Institut de Technologie du Cambodge, 1996
(organizations, education; ) |AUPELF-UREF; Tổ chức giáo dục; |
DDC: 064 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678724. J L DUBOIS
    Connaitre les conditions de vie des ménages dans les pays en développement; T1/ J L Dubois, D Blaizeau.- 1st.- Paris: Ministère de la Coopérative et du Développement, 1989; 165p..
    ISBN: 2110848502
(home economics; ) |Kinh tế gia đình; | [Vai trò: D Blaizeau; ]
DDC: 640.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647144. OMS
    Rapport d'un comité d'experts de l'OMS; N.742: Technologie de l'approvisionnement en eau et de l'assainissement dans les pays en développement/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1987; 42p..
    ISBN: 924220742X
|Báo cáo khoa học Y học; |
DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703235. ALBERT SASSON
    Quelles biotechnologies pour les pays en développement?/ Albert Sasson.- Paris: Unesco, 1986; 200p..
(agricultural biotechnology; ) |SNP; Sinh học nông nghiệp; |
DDC: 630.274028 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738690. SASSON, ALBERT
    Quelles biotechnologies pour les pays en developpement?/ Albert Sasson.- Paris: Biofutur, 1986.- 200 p.; 24 cm.
    ISBN: 9232024268
(Biotechnologies; Công nghệ sinh học; ) |Công nghệ sinh học; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648465. OMS
    Rapport d'un comité d'experts de l'OMS; N.723: L'utilisation future des nouvelles techniques d'imagerie dans les pays en développement/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1985; 72p..
    ISBN: 9242207233
|Báo cáo khoa học Y học; |
DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928553. Rapport sur l'économie numérique 2019: Création et capture de valeur: Les implications pour les pays en développement.- Genèva: Nations Unies, 2019.- xxii, p.: ill.; 30 cm.
    En tête de titre: Conférence des Nations Unies sur le Commerce et le Développement
    Bibliogr.: p. 177-198
    ISBN: 9789210042277
(Kinh tế; ) {Kinh tế số; } |Kinh tế số; |
DDC: 330.0285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996860. WAGNER, DANIEL A
    Des évaluations simples, rapides et abordables: Améliorer l'apprentissage dans les pays en développement/ Daniel A Wagner.- Paris: UNESCO, 2016.- 255 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9789280323610
(Giáo dục; ) {Nước đang phát triển; } |Nước đang phát triển; |
DDC: 370.91724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019050. Rapport 2012 sur l'économie de l'information: Libérer le potentiel du commerce électronique pour les pays en développement.- New York: Nations Unies, 2015.- xv, 132 p.: ill.; 30 cm.
(Công nghệ thông tin; Kinh tế thông tin; Nước đang phát triển; Thương mại điện tử; )
DDC: 025.06381142 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072464. Rapport 2012 sur l'économie de l'information: L'industrie du logiciel et les pays en développement.- New York: Nations Unies, 2012.- xvii, 140 p.: ill.; 29 cm.
    Tête de la page de titre: Conférence des Nations Unies sur le Commerce et le Développement
(Công nghiệp phần mềm; Công nghệ thông tin; Kinh tế thông tin; Nước đang phát triển; )
DDC: 025.0633 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136374. Attirer les investissements étrangers directs dans les pays en développement: La contribution des All: Études de la CNUCED sur les politiques d'investissement international au service du développement.- New York: Nations Unies, 2009.- xv, 131 p.; 21 cm.- (Conférence des nations sur le commerce et le développement)
    ISBN: 9789212123721
    Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá tác động của những thoả thuận đầu tư quốc tế, đặc biệt là đầu tư trực tiếp nước ngoài ở các nước đang phát triển hiện nay. Từ đó cung cấp, trên phương diện lý thuyết, cho các nhà hoạch định chính sách, đàm phán, các chuyên gia pháp lý và các bên liên quan những phương pháp tiếp cận hiệu quả, để kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(Kinh tế quốc tế; Nước đang phát triển; Đầu tư nước ngoài; Đầu tư trực tiếp; )
DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194200. MUSUNGU, SISULE F.
    Recours aux fléxibilites de l'accord sur les ADPIC dans les pays en développement: Peuvent-elles promouvoir l'accès aux médicaments?/ Sisule F. Musungu, Cecilia Oh.- Geneva: South centre, 2006.- xxxvi, 201 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 197-201
    The use of flexibilities in TRIPS by developing countries: Can they promote access to medicines?
    ISBN: 9291620327
    Tóm tắt: Nghiên cứu về quá trình đăng ký và bảo vệ bản quyền cho các sản phẩm dược (thuốc) theo Hiệp định ADPIC (Hiệp định quốc tế về quyền sở hữu trí tuệ trên lĩnh vực thương mại). Vận dụng tính linh hoạt của Hiệp định này trong lĩnh vực sức khoẻ cộng đồng ở các nước đang phát triển. Các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ ở các nước phát triển và sức khoẻ cộng đồng của các nước đang phát triển
(Bản quyền; Nước đang phát triển; Quyền sở hữu; Sức khoẻ cộng đồng; Thuốc; ) {Hiệp định ADPIC; } |Hiệp định ADPIC; | [Vai trò: Oh, Cecilia; ]
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296451. Améliorer l'accès aux soins dans les pays en développement: Enseignements titrés de la pratique, de la recherche, des ressources et des partenariats.- Genève: OMS, 2003.- 147tr.; 28 cm.
    ISBN: 9291732125
    Tóm tắt: Tập hợp những bài phân tích về các vấn đề quan trọng và những bài học rút ra qua việc thực hiện những chương trình y tế tại các nước đang phát triển của các chuyên gia: quản lý y tế, khả năng tiếp cận với chăm sóc y tế, nhân lực, nguồn lực vật chất và tài chính tại 1 số nước: Uganđa, Brazil
(Nước đang phát triển; Y tế; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262444. TAXIL, BÉRANGÈRE
    L'OMC et les pays en développement/ Bérangère Taxil ; Avant-propos: Brigitte Stern, Geneviève Burdeau ; Préf.: John H. Jackson.- Paris: Montchrestien, 1998.- xvi, 179 p.; 21cm.
    Bibliogr.: p. 163-164
    ISBN: 2707610755
(Nước đang phát triển; Thương mại quốc tế; Đầu tư nước ngoài; ) [Vai trò: Burdeau, Geneviève; Jackson, John H.; Stern, Brigitte; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343673. MASSON, HUGUES LE
    Faut-il, encore, aider les pays en développement?: Histoire d'un cas exemplaire/ H. Le Masson.- Paris: Ed. du Félin, 1992.- 223tr: b.đ.; 24cm.
    T. m. cuối sách
    Tóm tắt: Giới thiệu đất nước Xuđăng, nước lớn nhất châu Phi; Lịch sử, đất nước và con người Xuđăng; Chính sách kinh tế; Các mối quan hệ hợp tác với nước Pháp
{Xuđăng; lịch sử; đất nước, con người; địa lý; } |Xuđăng; lịch sử; đất nước, con người; địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347396. EROCAL, DENIZHAN
    Environmental management in developing countries: Gestion de l'environnement dans les pays en developpement/ Ed. by D. Erocal.- Paris: OECD, 1991.- 417tr; 22cm.
    T.m. cuối mỗi chương
    Tóm tắt: Quản lý môi trường, các chính sách môi trường mới, những khuyến khích kinh tế trong quản lý môi trường và mối liên quan của nó với các nước đang phát triển, quản lý môi trường ở một số nước điển hình: Indonesia, Brazin, Ba-Lan
{Môi trường; chính sách; nước đang phát triển; quản lý; } |Môi trường; chính sách; nước đang phát triển; quản lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.