Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 58 tài liệu với từ khoá Luyện thi Toefl

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983945. LÊ NGỌC BỬU
    Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản & nâng cao: Luyện thi đại học & cao đẳng. Luyện thi chứng chỉ B & C. Luyện thi TOEFL, TOEIC & IELTS/ Lê Ngọc Bửu.- Tái bản lần 1.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2016.- 303tr.: bảng; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Basic and advanced English grammar
    ISBN: 9786047420476
(Ngữ pháp; Tiếng Anh; )
DDC: 428.0076 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433899. LÊ NGỌC BỬU
    Tiếng Anh thực hành: Luyện thi Đại học và Cao đẳng. Luyện thi TOEFL, TOEIC & IELTS.Học sinh THCS và THPT/ Lê Ngọc Bửu, Lê Nữ Ngọc Quyên.- H.: Hồng Đức, 2016.- 135 tr; 21 cm.
    ISBN: 9786049488740
    Tóm tắt: Giảng giải về mệnh đề, câu, thể bị động, thể gián tiếp, mệnh đề liên hệ. Giới thiệu 50 bài tập đính kèm mỗi phần.
(Thực hành; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Nữ Ngọc Quyên; ]
DDC: 428 /Price: 50000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433758. LÊ NGỌC BỬU
    Xây dựng câu và biến đổi câu: Luyện thi Đại học và Cao Đẳng. Luyện thi chứng chỉ B&C. Luyện thi TOEFL, TOEIC & IELTS/ Lê Ngọc Bửu, Lê Nữ Ngọc Quyên.- H.: Hồng Đức, 2017.- 230 tr; 21 cm.
    ISBN: 9786049512834
(Ngữ pháp; Sách đọc thêm; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Nữ Ngọc Quyên; ]
DDC: 428 /Price: 79000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445521. ROGERS, BRUCE
    Luyện thi TOEFL đọc hiểu/ Bruce Rogers.- H.: Hồng Đức, 2014.- 267tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về kì thi TOEFL iBT; hướng dẫn 08 bài đọc theo các chủ điểm: factual and negative factual questions, vocabulary questions, inference questions,.... và bài luyện tập(practice test).
(Luyện thi; TOEFL; Tiếng Anh; Đọc hiểu; )
DDC: 428.4 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539716. Cẩm nang luyện thi TOEFL reading.- H.: Nxb.Thanh niên, 2011.- 496tr; 24cm.
    ISBN: 146257
    Tóm tắt: Cung cấp các thông tin cơ bản và kỹ năng thực hành hiệu quả phần thi đọc hiểu cho các thí sinh chuẩn bị tham gia dự thi TOEFL
{Ngôn ngữ; TOEFL; Tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; TOEFL; Tiếng Anh; |
DDC: 428 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731709. LÊ, VĂN SỰ
    Bài tập nghe ngữ pháp đọc hiểu luyện thi TOEFL/ Lê Văn Sự.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2007.- 415 tr.; 21 cm.
(English language; English language; Test of English as a foreign language; Tiếng Anh thực hành; Tiếng Anh thực hành; ) |Anh ngữ thực hành; Luyện thi TOEFL; Examinations; Study guides; Textbooks for foreign speakers; Study guides; Luyện thi; Sách dành cho người nói tiếng nước ngoài; |
DDC: 428.0076 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318088. BROUKAL, MILADA
    Chương trình luyện thi TOEFL/ Milada Broukal ; Chú giải: Nguyễn Văn Phước M.S..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 197tr; 21cm.
{Ngữ pháp; TOEFL - Chương trình luyện thi; Tiếng Anh; } |Ngữ pháp; TOEFL - Chương trình luyện thi; Tiếng Anh; |
DDC: 428.0076 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274718. MAHNKE, M.KATHLEEN
    Tài liệu luyện thi Toefl: The Heinemann toefl preparation course/ M. Kathleen Mahnke, Carolyn B Duffy ; Trương Hoàng Duy dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 704tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các chương trình rèn luyện kỹ năng tiếng Anh về nghe hiểu, đối thoại ngắn, đàm thoại dài. Cấu trúc và lỗi trong văn viết, cách làm bài kiểm tra viết tiếng Anh
{Tiếng Anh; bài tập; giáo trình; thực hành; } |Tiếng Anh; bài tập; giáo trình; thực hành; | [Vai trò: Duffy, Carolyn B; Trương Hoàng Duy; ]
DDC: 428.0076 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482319. HINKEL, ELI
    Phương án luyện thi Toefl/ Eli Hinkel ; Vũ Thế Khải dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 488tr.; 28cm..
    Tóm tắt: Giúp hoàn thiện khả năng nghe hiểu, hiểu được phần cấu trúc và từ ngữ viết, mở rộng từ vựng, hoàn thiện khả năng đọc hiểu, nâng cao kỹ năng viết có bổ sung danh sách thành ngữ, phần luyện thi bài viết tiếng Anh, 5 đề thi mẫu có giải đáp
{Tiếng Anh; ngôn ngữ; } |Tiếng Anh; ngôn ngữ; | [Vai trò: Vũ Thế Khải; ]
/Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275966. PEARSON, LAURICE
    Tài liệu luyện thi Toefl/ Pearson Laurice, Liz Buffa ; Lê Huy Tâm dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 278tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách luyện thi tiếng Anh Toefl về các nội dung: Nghe hiểu, đọc hiểu, cấu trúc và văn viết, làm bài kiểm tra viết và chuẩn bị bài kiểm tra
{Toefl - chương trình thi tiếng Anh; sách luyện thi; tiếng Anh; } |Toefl - chương trình thi tiếng Anh; sách luyện thi; tiếng Anh; | [Vai trò: Buffa, Liz; Lê Huy Tâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735698. PYLE, MICHAEL A
    Cẩm nang luyện thi TOEFL 97-98: TOEFL preparation guide: Test of English as a foreign language (Includes all the latest changes in TOEFL)/ Michael A Pyle, Jerry Bobrow, Mary Ellen Munoz Page ; Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Văn Phước, Lê Ngọc Phương Anh dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 659 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 6 phần. Phần 1 là những thông tin cần thiết về kỳ thi TOEFL và phương pháp làm bài có hiệu quả. Phần 2 bao gồm những phân tích tỉ mỉ vè các dạng câu hỏi sẽ xuất hiện trong ba phần của bài thi, kỹ thuật và chiến lược làm bài thi, và các bước khái quát để làm bài thi cho từng phần. Phần 3 ôn tập văn phạm , ôn tập về văn phong trong tiếng Anh viết, xem xét các từ vựng và giới từ khó. Phần 4 có 6 bài practice tests với đầy đủ các phần được đưa ra thi như một bài TOEFL thật sự. Phần 5 gồm các câu trả lời có tính tham khảo, thang điểm bài thi, nội dung của phần Nghe Hiểu. Phần 6 ôn tập viết luận theo các đề tài mẫu. Tuy nhiên năm 1997 này, đè thi TOEFL đã chính thức thay đổi trong phần Listening
(English language; Test of english as a foreign language; Anh ngữ; Thi tiếng Anh như một ngoại ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Luyện thi TOEFL; Examinations; Study guides; Study guides; Kỳ thi; Hướng dẫn học tập; Hướng dẫn học tập; | [Vai trò: Bobrow, Jerry; Lê, Ngọc Phương Anh; Nguyễn, Văn Phươc; Page, Mary Ellen Munoz; Nguyễn, Ngọc Linh; ]
DDC: 428.0076 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612274. BẠCH THANH MINH
    1200 câu trắc nghiệm cấu trúc và văn phạm luyện thi TOEFL: structure and written expression/ Bạch Thanh Minh, Nguyễn Thị Hải Yến.- H.: Thanh Niên, 2007.- 242tr.; 24 cm..
(Bài tập; Tiếng anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hải Yến; ]
DDC: 428 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611551. BẠCH THANH MINH
    600 câu trắc nghiệm từ vựng luyện thi TOEFL: vocabulary/ Bạch Thanh Minh, Nguyễn Thị Thanh Yến.- H.: Thanh Niên, 2007.- 132tr.; 24 cm..
(Bài tập; Tiếng anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Yến; ]
DDC: 428 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656407. PYLE, MICHEAL A.
    Cẩm nang luyện thi Toefl 97- 98/ Micheal A. Pyle, Mary Ellen, Jerry Bobrow.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 659 tr.; 19 cm.
(English Language; ) |Toefl; Study and teaching; | [Vai trò: Ellen, Mary; ]
DDC: 428.0076 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696828. PYLE, MICHAEL A.
    Cẩm nang luyện thi Toefl mới 2002-2003: TOEFL preparation guide: Test of English as a foreign language (Includes all the latest changes in TOEFL)/ Michael A Pyle, Jerry Bobrow, Mary Ellen Mũnoz Page; Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Văn Phước và Lê Ngọc Phương biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 659 tr.; 19 cm.
(English language; Test of english as a foreign language; ) |Luyện thi TOEFL; examinations; Study guides; Study guides; | [Vai trò: Bobrow, Jerry; Lê, Ngọc Phương; Nguyễn, Ngọc Linh; Nguyễn, Văn Phước; Page, Mary Ellen Mũnoz; ]
DDC: 428.0076 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657001. HINKEL, ELI
    Tài liệu luyện thi TOEFL/ Eli Hinkel.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 483 tr.; 21 cm.
(English language; Tiếng anh; ) |Luyện thi tiếng anh; Textbook for foreign speakers; Sách học cho người nước ngoài; |
DDC: 428.0076 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665475. BROUKAL, MILADA
    Tài liệu luyện thi TOEFL: TOEFL reading flash 2002/ Milada Broukal ; Lê Huy Lâm chú giải.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 175 tr.; 24 cm.
(English language; ) |Luyện thi TOFEL; Reading; | [Vai trò: Lê, Huy Lâm; ]
DDC: 428.0076 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696432. SHARPE, PAMELA J.
    Tài liệu luyện thi TOEFL: Barron's how to prepare for the TOEFL test; test of english as a foreign language/ Pamela J. Sharpe.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 758 tr.; 21 cm.
(English language; Tiếng Anh; ) |Luyện thi tiếng Anh; Textbook for foreign speakers; Sách học cho người nước ngoài; |
DDC: 428.0076 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697605. HINKEL, ELI
    Tài liệu luyện thi Toefl: Toefl test strategies/ Eli Hinkel; Lê Huy Lâm giới thiệu.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 483 tr.; 21 cm.
(English language; ) |Anh ngữ thực hành; Examinations; Study guides; | [Vai trò: Lê, Huy Lâm; ]
DDC: 428.0076 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657150. PYLE, MICHAEL A.
    Cẩm nang luyện thi TOEFL 97-98: TOEFL preparation guide: Test of English as a foreign language (Includes all the latest changes in TOEFL)/ Michael A Pyle, Jerry Bobrow, Mary Ellen Mũnoz Page; Đỗ Lệ Hằng biên dịch.- 2nd.- Tp. HCM: Trẻ, 2002.- 659 p.
    Tóm tắt: Sách gồm 6 phần. Phần 1 là những thông tin cần thiết về kỳ thi TOEFL và phương pháp làm bài có hiệu quả. Phần 2 bao gồm những phân tích tỉ mỉ vè các dạng câu hỏi sẽ xuất hiện trong ba phần của bài thi, kỹ thuật và chiến lược làm bài thi, và các bước khái quát để làm bài thi cho từng phần. Phần 3 ôn tập văn phạm , ôn tập về văn phong trong tiếng Anh viết, xem xét các từ vựng và giới từ khó. Phần 4 có 6 bài practice tests với đầy đủ các phần được đưa ra thi như một bài TOEFL thật sự. Phần 5 gồm các câu trả lời có tính tham khảo, thang điểm bài thi, nội dung của phần Nghe Hiểu. Phần 6 ôn tập viết luận theo các đề tài mẫu. Tuy nhiên năm 1997 này, đè thi TOEFL đã chính thức thay đổi trong phần Listening Comprehension và Reading Comprehension được thay bằng những câu đối thoại giữa hai người thay vì các câu đơn, những câu đối thoại với nhiều câu hỏi, những đoạn văn ngắn với nhiều đề tài khác nhau, bỏ phần Vocabulary Test (không hỏi về một từ đơn riêng biệt mà hỏi về từ đó trong ngữ cảnh một đoạn văn cụ thể)
(english language; test of english as a foreign language; english language; ) |Anh ngữ thực hành; Luyện thi TOEFL; examinations; study guides; study guides; textbooks for foreign speakers; | [Vai trò: Bobrow, Jerry; Page, Mary Ellen Mũnoz; Đỗ, Lệ Hằng; ]
DDC: 428.0076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.